Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Phan Thiết thông báo mức điểm trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2018 (theo phương thức xét điểm thi THPT Quốc gia) gồm các tổ hợp môn xét tuyển và các ngành như sau:
Stt
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
|
Mã tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
14
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
14
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
14
|
Toán, Vật lý, Ngữ văn
|
C01
|
14
|
2
|
Kế toán
|
7340301
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
14
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
14
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
14
|
Toán, Ngữ văn, Địa lý
|
C04
|
14
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
14
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
14
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
14
|
Toán, Ngữ văn, Địa lý
|
C04
|
14
|
4
|
Tài chính ngân hàng
|
7340201
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
14
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
14
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
14
|
Toán, Ngữ văn, Địa lý
|
C04
|
14
|
5
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
14
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
14
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
14
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
C00
|
14
|
6
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
14
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
14
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
14
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
C00
|
14
|
7
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
C00
|
14
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
|
D14
|
14
|
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân
|
D84
|
14
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân
|
D66
|
14
|
8
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
14
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
14
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
14
|
Toán, Ngữ văn, Địa lý
|
C04
|
14
|
9
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
14
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
|
D15
|
14
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử
|
D14
|
14
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân
|
D66
|
14
|
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|