1. Điểm xét tuyển ĐH Tài Nguyên môi trường Hà Nội - Tuyển sinh và đào tạo tại trụ sở chính (Hà Nội): 2430 chỉ tiêu.
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm nhận HSXT
|
Theo kết quả thiTHPT
|
Theo kết quả lớp 12 THPT
|
1
|
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên
|
7850102
|
15.0
|
18.0
|
2
|
Quản lý tài nguyên nước
|
7850198
|
13.5
|
18.0
|
3
|
Quản lý biển
|
7850199
|
13.5
|
18.0
|
4
|
Kế toán
|
7340301
|
13.0
|
18.0
|
5
|
Thủy văn học
|
7440224
|
13.5
|
18.0
|
6
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
13.0
|
18.0
|
7
|
Luật
|
7380101
|
13.0
|
18.0
|
8
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
13.0
|
18.0
|
9
|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
|
7440298
|
13.5
|
18.0
|
10
|
Khí tượng và khí hậu học
|
7440221
|
13.5
|
18.0
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
13.0
|
18.0
|
12
|
Kỹ thuật địa chất
|
7520501
|
13.5
|
18.0
|
13
|
Kỹ thuật trắc địa bản đồ
|
7520503
|
13.0
|
18.0
|
14
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
13.0
|
18.0
|
15
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
13.0
|
18.0
|
16
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
13.0
|
18.0
|
2. Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu tỉnh Thanh Hóa: 240 chỉ tiêu
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm nhận HSXT
|
Theo kết quả thiTHPT
|
Theo kết quả lớp 12 THPT
|
1
|
Kế toán
|
7340301PH
|
13.0
|
18.0
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406PH
|
13.0
|
18.0
|
3
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
|
7520503PH
|
13.0
|
18.0
|
4
|
Quản lý đất đai
|
7850103PH
|
13.0
|
18.0
|
5
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103PH
|
13.0
|
18.0
|
6
|
Công nghệ thông tin
|
7480201PH
|
13.0
|
18.0
|
7
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101PH
|
13.0
|
18.0
|
Nhà trường thông báo để các đơn vị, thí sinh có liên quan biết và triển khai thực hiện.
>>>> Xem thêm điểm chuẩn ĐH Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2018 TẠI ĐÂY
Theo TTHN