Trường Đại học Văn Hiến thông báo mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2019 dao động 15- 17 điểm tùy theo các ngành đào tạo bậc ĐH chính quy, không phân biệt tổ hợp xét tuyển. Điểm sàn là điểm 3 môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, được làm tròn đến 2 chữ số thập phân và là mức điểm dành cho học sinh THPT khu vực 3. Mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm tương ứng với 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10. Mức điểm xét tuyển cụ thể cho từng ngành cụ thể như sau:
Stt
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
(chọn 1 trong 4 tổ hợp)
|
Điểm xét tuyển
|
1
|
Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính, An toàn thông tin, Kỹ thuật phần mềm.
|
7480201
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
|
15.0
|
2
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa,
|
7520207
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
|
15.0
|
3
|
Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Kinh doanh quốc tế, Quản trị chuỗi cung ứng, Marketing, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp, Kế toán
|
7340101
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
15.0
|
4
|
Tài chính ngân hàng
|
7340201
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
15.0
|
5
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh D10: Toán, Văn, Tiếng Anh D01: Toán, Địa, Tiếng Anh
|
15.0
|
6
|
Công nghệ sinh học: Công nghệ sinh học, Khoa học cây trồng, Công nghệ thực phẩm
|
7420201
|
A00: Toán, Lý, Hóa học
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
15.0
|
7
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch, Du lịch
|
7810103
|
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
15.0
|
8
|
Quản trị khách sạn: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn
|
7810201
|
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
15.0
|
9
|
Du lịch
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
15.0
|
10
|
Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội, Công tác xã hội
|
7310301
|
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
15.0
|
11
|
Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự.
|
7310401
|
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
15.0
|
12
|
Văn học: Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị văn phòng
|
7229030
|
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
15.0
|
13
|
Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam
|
7310630
|
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
17.0
|
14
|
Văn hóa học : Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch
|
7229040
|
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
17.0
|
15
|
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học.
|
7220201
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
15.0
|
16
|
Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại
|
7220209
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
15.0
|
17
|
Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại
|
7220204
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
15.0
|
18
|
Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại
|
7220203
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
17.0
|
19
|
Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học
|
7310608
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
15.0
|
20
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
N00: Xét tuyển môn Văn
|
5.0
|
Thi tuyển: Môn cơ sở
|
5.0
|
Thi tuyển: Môn chuyên ngành
|
7.0
|
21
|
Piano
|
7210208
|
N00: Xét tuyển môn Văn
|
5.0
|
Thi tuyển: Môn cơ sở
|
5.0
|
Thi tuyển: Môn chuyên ngành
|
7.0
|
Năm 2019, trường ĐH Văn Hiến xét tuyển 3,000 chỉ tiêu theo 03 phương thức xét tuyển: xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia năm 2019; xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT; xét tuyển theo kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐH quốc gia TP.HCM.
Nhà trường cũng áp dụng một số chính sách ưu đãi cho thí sinh trong năm nay như:
a) Chương trình “Đồng hành cùng Tân sinh viên 2019” ưu đãi 60% học phí HK1, áp dụng cho thí sinh đăng ký xét tuyển, nhập học.
b) Giảm 30% học phí toàn khóa cho sinh viên học các ngành Công nghệ sinh học, Khoa học cây trồng, Công nghệ thực phẩm.
c) Chương trình “Vì một thế hệ Công dân toàn cầu - cam kết đào tạo ngoại ngữ miễn phí đạt chuẩn đầu ra” miễn 100% học phí học ngoại ngữ chuẩn đầu ra tương đương B1, C1 khung ngoại ngữ 6 bậc chuẩn Châu Âu.
d) Chương trình “Học tập suốt đời” áp dụng cho thí sinh có độ tuổi từ 22 trở lên giảm học phí từ 20% đến 100%.
e) Chương trình cho vay học phí “HEDU – kết nối niềm tin” hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có kết quả học tập trung bình - khá trở lên được vay học phí với lãi suất 0%.
f) Học bổng “Trái tim Hùng Hậu” gồm: Chắp cánh ước mơ, Khuyến học, Đồng hành cùng Hùng Hậu dành cho thí sinh trúng tuyển, nhập học là 30 tỷ đồng.
g) Học bổng “Hoàng Như Mai” được sáng lập ra dành riêng cho các bạn sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có kết quả học tập tốt xếp loại khá trở lên.
h) Chương trình đào tạo theo tín chỉ linh hoạt.
i) Được đảm bảo các điều kiện về chất lượng đào tạo và chuẩn đầu ra của Trường.
j) Được tạm hoãn nghĩa vụ quân sự, miễn giảm học phí, xét cấp học bổng, vay vốn tín dụng, được học liên thông lên trình độ cao hơn theo quy định của Bộ GD&ĐT.
k) Đội ngũ giảng viên chọn lọc, tận tâm, có uy tín và giàu kinh nghiệm.
l) 100% phòng học có gắn máy lạnh, cơ sở vật chất phục vụ tốt yêu cầu dạy và học theo chương trình tiên tiến.
m) Hỗ trợ tìm chỗ trọ cho sinh viên.
n) Được giới thiệu nơi làm thêm tại các cơ quan, doanh nghiệp trong và ngoài nước.
o) Được giới thiệu nơi thực tập và làm việc sau khi tốt nghiệp
Thí sinh xem thông tin chi tiết về học phí, chính sách học bổng, các hỗ trợ dành cho sinh viên, chương trình đào tạo và cơ sở vật chất của Trường Đại học Văn Hiến tại websitehttps://tuyensinh.vhu.edu.vn/
Tổng đài tư vấn tuyển sinh miễn phí: 1800 1568. Email: tuyensinh@vhu.edu.vn.
>>>> Xem thếm điểm chuẩn ĐH Văn hiến 2018 TẠI ĐÂY
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|