Đại học Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa tuyển sinh 2019
18/03/2019 16:09 pm
Phương án tuyển sinh năm 2019 trường Đại học Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa bao gồm 2 phương thức xét tuyển là dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia và kết quả học tập THPT.
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng.
(Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định).
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: Thi tuyển các môn năng khiếu đối với các ngành Năng khiếu
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG
Theo phương thức khác
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Các ngành đào tạo đại học
Giáo dục Mầm non
7140201
36
84
M00
NK5
M01
NK5
Sư phạm Âm nhạc
7140221
6
14
N00
NK2
Sư phạm Mỹ thuật
7140222
6
14
H00
NK4
Đồ hoạ
7210104
6
14
H00
NK4
Thanh nhạc
7210205
6
14
N00
NK2
Thiết kế thời trang
7210404
6
14
H00
NK4
Ngôn ngữ Anh
7220201
6
14
D01
N1
D15
N1
D72
N1
D96
N1
Quản lý văn hoá
7229042
18
42
A16
VA
C00
VA
C15
VA
D01
N1
Quản lý nhà nước
7310205
33
77
A16
VA
C00
VA
C15
VA
D01
N1
Thông tin - thư viện
7320201
12
28
A16
VA
C00
VA
C15
VA
D01
N1
Luật
7380101
30
70
A16
VA
C00
VA
C15
VA
D01
N1
Công tác xã hội
7760101
21
49
A16
VA
C00
VA
C15
VA
D01
N1
Du lịch
7810101
91
39
A16
VA
C00
VA
C15
VA
D01
N1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
70
30
A16
VA
C00
VA
C15
VA
D01
N1
Quản trị khách sạn
7810201
105
45
A16
VA
C00
VA
C15
VA
D01
N1
Quản lý thể dục thể thao
7810301
6
14
T00
NK6
T01
NK6
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
2.5.1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia:
- Đối với các ngành chỉ sử dụng tổ hợp môn xét tuyển là các môn thi theo kỳ thi THPT Quốc gia của Bộ Giáo dục và Đào tạo, yêu cầu kết quả phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo Quy định của Trường trên từng ngành đào tạo.
- Đối với các ngành có môn thi năng khiếu (trừ các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên), vừa sử dụng môn thi theo kỳ thi THPT Quốc gia vừa sử dụng kết quả môn thi năng khiếu do trường tổ chức: Các môn thi theo kỳ thi THPT Quốc gia phải đạt điểm tối thiểu 2.0 điểm, các môn năng khiếu phải đạt tối thiểu 5.0 điểm.
- Đối với các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mĩ thuật, Giáo dục mầm non: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2.5.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc học THPT :
2.5.2.1. Đối với các ngành xét tuyển sử dụng môn văn hóa
- Điểm trung bình các môn học theo tổ hợp 3 môn xét tuyển của 5 học kỳ ở bậc THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 phải đạt 6.0 điểm trở lên.
- Kết quả xếp loại hạnh kiểm cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 phải đạt loại khá trở lên.
2.5.2.2. Đối với các ngành xét tuyển sử dụng môn văn hóa kết hợp thi năng khiếu
- Điểm TBC các môn Văn (hoặc Toán + Văn, Toán + Sinh, Toán + Anh) của 5 học kỳ THPT gồm: lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 phải đạt 5.0 điểm trở lên (đối với các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên điểm trung bình cộng xét tuyển phải đạt từ 8.0 trở lên, riêng các ngành sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 6.5 trở lên).
- Kết quả thi mỗi môn năng khiếu đạt từ 5.0 điểm trở lên (đối với các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên phải đạt từ 7.0 trở lên)
- Kết quả xếp loại hạnh kiểm cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 phải đạt loại khá trở lên
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
T
Ngành học
Khối ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Dự kiến chỉ tiêu
Tổng
Xét tuyển THPT QG
Xét tuyển học bạ
1
Sư phạm Âm nhạc
I
7140221
Văn + Năng khiếu (Thẩm âm: tiết tấu, cao độ; Đàn, hát) (N00)
20
6
14
2
Sư phạm Mỹ thuật
7140222
Văn + Năng khiếu (Hình họa: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ tranh Bố cục màu) (H00)
20
6
14
3
Giáo dục Mầm non
7140201
1. Văn + Toán + Năng khiếu (Hát, đọc, kể chuyện). (M00)
2. Toán + Tiếng Anh + Năng khiếu (Hát, đọc, kể chuyện). (M10)
120
36
84
4
Thanh nhạc
II
7210205
Văn + Năng khiếu (Thẩm âm: tiết tấu, cao độ, hoặc xướng âm; Hát) (N00)
20
6
14
5
Đồ hoạ
7210104
Văn + Năng khiếu (Hình hoạ: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ bố cục trang trí). (H00)
20
6
14
6
Thiết kế Thời trang
7210404
20
6
14
7
Luật
III
7380101
1. Văn + Toán + KHXH (C15)
2. Toán + Văn + Tiếng Anh (D01)
3. Toán + Văn + KHTN (A16)
4. Văn + Sử + Địa (C00)
100
30
70
8
Quản trị Khách sạn
VII
7810201
150
105
45
9
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
7810103
100
70
30
10
Du lịch
7810101
130
91
39
11
Quản lý văn hoá
7229042
60
18
42
12
Thông tin – Thư viện
7320201
40
12
28
13
Công tác Xã hội
7760101
70
21
49
14
Quản lý Nhà nước
7310205
110
33
77
15
Ngôn ngữ Anh
7220201
1. Toán + Văn + Tiếng Anh (D01)
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh (D96)
3. Văn + KHTN + Tiếng Anh (D72)
4. Văn + Địa + Tiếng Anh (D15)
20
6
14
16
Quản lý Thể dục Thể thao
7810301
1. Toán + Sinh + Năng khiếu (chạy 100 m; Bật xa tại chỗ) (T00)
2. Toán +Văn + Năng khiếu
(chạy 100 m; Bật xa tại chỗ) (T01)
20
6
14
2.7. Tổ chức tuyển sinh: 2.7.1. Phương thức 1 (xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia): Theo lịch xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.7.2. Phương án 2 (xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT):
✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.