I. ĐIỂM CHUẨN CÁC NHÓM NGÀNH
Nhóm ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển xét tuyển bổ sung đợt 1 (NV2) |
Nhóm 1: Khối ngành kinh tế |
1. Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
15.00 |
2. Tài chính ngân hàng |
D340201 |
|||
3. Kế toán |
D340301 |
|||
4. Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư) |
D310101 |
|||
5. Kinh tế nông nghiệp |
D620105 |
|||
Nhóm 2: Khối ngành kỹ thuật, công nghệ |
1. Kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.00 |
2. Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
|||
3. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
|||
4. Kỹ thuật xây dựng |
D580208 |
|||
5. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
|||
6. Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
|||
7. Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
|||
8. Công nghệ thông tin |
D480201 |
|||
Nhóm 3: Khối ngành Nông lâm ngư, Môi trường |
1. Nông học |
D620109 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
15.00 |
2. Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
|||
3. Khoa học môi trường |
D440301 |
|||
4. Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
|||
5. Quản lý đất đai |
D850103 |
|||
6. Khuyến nông |
D620102 |
|||
Nhóm 4: Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn |
1. Chính trị học |
D310201 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.00 |
2. Quản lý văn hóa |
D220342 |
|||
3. Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) |
D220113 |
|||
4. Quản lý giáo dục |
D140114 |
|||
5. Công tác xã hội |
D760101 |
|||
6. Báo chí |
D320101 |
|||
7. Luật |
D380101 |
|||
8. Luật kinh tế |
D380107 |
|||
a) Nhóm ngành Sư phạm tự nhiên |
1. Sư phạm Toán học |
D140209 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học
|
16.00 |
2. Sư phạm Tin học |
D140210 |
|||
3. Sư phạm Vật lý |
D140211 |
|||
4. Sư phạm Hóa học |
D140212 |
|||
5. Sư phạm Sinh học |
D140213 |
|||
b) Nhóm ngành Sư phạm xã hội |
1. Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Hóa học |
16.00 |
2. Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
|||
3. Sư phạm Địa lý |
D140219 |
|||
4. Giáo dục chính trị |
D140205 |
|||
5. Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
|||
6. Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
D140208 |
II. NỘP GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Theo quy định, từ ngày 05/9/2016 đến hết ngày 07/9/2016, thí sinh phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc) để làm thủ tục nhập học (tính theo dấu bưu điện nếu nộp bằng thư chuyển phát nhanh) theo 2 hình thức:
1. Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo - Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 038.3855452, máy lẻ: 315 hoặc 038.898 8989
2. Qua đường bưu điện bằng thư chuyển phát nhanh về địa chỉ:
Phòng Đào tạo, Trường Đại học Vinh
Số 182, đường Lê Duẩn, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
Điện thoại: 038.3855452, máy lẻ: 315 hoặc 038.898 8989