Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế thông báo mức điểm xét tuyển 2018
| 116 | Y khoa |   | 7720101 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 400 | 20.00 | 
| 117 | Răng - Hàm - Mặt |   | 7720501 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 120 | 20.00 | 
| 118 | Y học dự phòng |   | 7720110 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 120 | 18.00 | 
| 119 | Y học cổ truyền |   | 7720115 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 100 | 18.00 | 
| 120 | Dược học |   | 7720201 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 180 | 20.00 | 
| 121 | Điều dưỡng |   | 7720301 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 200 | 18.00 | 
| 122 | Kỹ thuật xét nghiệm y học |   | 7720601 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 120 | 18.00 | 
 
| 123 | Kỹ thuật hình ảnh y học |   | 772Ơ602 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 60 | 18.00 | 
| 124 | Y tế công cộng |   | 7720701 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 50 | 16.00 | 
 Xem điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2017: https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-y-duoc-dai-hoc-hue-DHY.html
 
Theo TTHN
                                        
                                     
                                                                                                            
            
            🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
 
        
        
 
        
            🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY