Ở bậc ĐH, điểm chuẩn phần lớn các ngành là 15 điểm. Một số ngành thuộc khối công nghệ, xã hội có điểm chuẩn cao hơn. Ngành sư phạm tiếng Anh có điểm chuẩn cao nhất, 22 điểm.
Ở bậc CĐ, điểm chuẩn các ngành dao động từ 12-15,5 điểm. Trường xét tuyển bổ sung cho hầu hết các ngành. Điểm xét tuyển bổ sung bằng điểm chuẩn đợt 1.
-> Xem thêm: Điểm chuẩn ĐH An Giang đợt 1
Điểm chuẩn đợt 1 và chỉ tiêu xét tuyển bổ sung cụ thể như sau:
Trường ĐH An Giang
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn
|
Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung
|
Bậc ĐH
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
M00
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
A00
|
17.5
|
10
|
A01
|
17.5
|
C00
|
17.5
|
D01
|
17.5
|
GD Chính trị
|
C00
|
17
|
20
|
D01
|
17
|
SP Toán học
|
A00
|
15.5
|
10
|
A01
|
15.5
|
SP Vật lý
|
A00
|
15
|
20
|
A01
|
15
|
SP Hóa học
|
A00
|
15
|
30
|
B00
|
15
|
SP Sinh học
|
B00
|
15
|
40
|
SP Ngữ văn
|
C00
|
17
|
10
|
SP Lịch sử
|
C00
|
15.5
|
30
|
SP Địa lý
|
C00
|
15.25
|
30
|
SP Tiếng Anh
|
D01
|
22
|
20
|
Việt Nam học (VH du lịch)
|
A01
|
18
|
20
|
C00
|
18
|
D01
|
18
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01
|
18
|
40
|
Kinh tế Quốc tế
|
A00
|
15
|
30
|
A01
|
15
|
D01
|
15
|
Quản trị Kinh doanh
|
A00
|
16.25
|
30
|
A01
|
16.25
|
D01
|
16.25
|
Tài chính-Ngân hàng
|
A00
|
15
|
30
|
A01
|
15
|
D01
|
15
|
Tài chính Doanh nghiệp
|
A00
|
15
|
40
|
A01
|
15
|
D01
|
15
|
Kế toán
|
A00
|
16.5
|
30
|
A01
|
16.5
|
D01
|
16.5
|
Luật
|
C00
|
19
|
20
|
D01
|
19
|
Công nghệ Sinh học
|
A00
|
18
|
20
|
A01
|
18
|
B00
|
18
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
A00
|
15
|
30
|
A01
|
15
|
D01
|
15
|
Công nghệ Thông tin
|
A00
|
17
|
20
|
A01
|
17
|
D01
|
17
|
Công nghệ Kỹ thuật môi trường
|
A00
|
15
|
40
|
A01
|
15
|
B00
|
15
|
Công nghệ Thực phẩm
|
A00
|
17
|
20
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
Chăn nuôi
|
A00
|
15
|
30
|
A01
|
15
|
B00
|
15
|
Khoa học Cây trồng
|
A00
|
16.25
|
40
|
A01
|
16.25
|
B00
|
16.25
|
Bảo vệ Thực vật
|
A00
|
18.5
|
30
|
A01
|
18.5
|
B00
|
18.5
|
Phát triển Nông thôn
|
A00
|
15
|
40
|
A01
|
15
|
B00
|
15
|
Nuôi trồng Thủy sản
|
A00
|
16
|
30
|
A01
|
16
|
B00
|
16
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
A00
|
15
|
50
|
A01
|
15
|
B00
|
15
|
Bậc CĐ
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
M00
|
12
|
40
|
Giáo dục Tiểu học
|
A00
|
13
|
40
|
A01
|
13
|
C00
|
13
|
D01
|
13
|
Giáo dục Thể chất
|
T00
|
10.75
|
5
|
SP Tin học
|
A00
|
12
|
30
|
A01
|
12
|
D01
|
12
|
Sư phạm Âm nhạc
|
N00
|
15.25
|
5
|
SP Tiếng Anh
|
D01
|
15
|
40
|
Việt Nam học (VH du lịch)
|
A01
|
13
|
10
|
C00
|
13
|
D01
|
13
|
Quản trị Kinh doanh
|
A00
|
12
|
20
|
A01
|
12
|
D01
|
12
|
Kế toán
|
A00
|
13
|
20
|
A01
|
13
|
D01
|
13
|
Công nghệ Sinh học
|
A00
|
12
|
30
|
A01
|
12
|
B00
|
12
|
Sinh học ứng dụng
|
A00
|
10
|
30
|
A01
|
10
|
B00
|
10
|
Công nghệ Thông tin
|
A00
|
12.5
|
0
|
A01
|
12.5
|
|
D01
|
12.5
|
|
Công nghệ Thực phẩm
|
A00
|
12.5
|
10
|
A01
|
12.5
|
B00
|
12.5
|
Chăn nuôi
|
A00
|
10
|
30
|
A01
|
10
|
B00
|
10
|
Khoa học Cây trồng
|
A00
|
12
|
30
|
A01
|
12
|
B00
|
12
|
Bảo vệ Thực vật
|
A00
|
14
|
0
|
A01
|
14
|
|
B00
|
14
|
|
Phát triển Nông thôn
|
A00
|
10
|
30
|
A01
|
10
|
B00
|
10
|
Nuôi trồng Thủy sản
|
A00
|
12
|
30
|
A01
|
12
|
B00
|
12
|
MINH GIẢNG - Theo báo Tuổi trẻ
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY