Thí sinh trúng tuyển vào trường nhập học từ ngày 16 đến 19-8 tại tòa nhà trung tâm Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, số 01 đường Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q.Thủ Đức, TP.HCM. Dưới đây là chi tiết điểm chuẩn từng ngành
STT |
Mã Ngành XT |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ (XÉT ĐIỂM THI THPT) |
1 |
D140231D |
Sư phạm tiếng Anh |
D01 |
29.25 |
2 |
D210404D |
Thiết kế thời trang |
V01, V02 |
20 |
3 |
D220201D |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
27.75 |
4 |
D340122D |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01 |
21.75 |
5 |
D340301D |
Kế toán |
A00, A01, D01 |
21.5 |
6 |
D480201D |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01 |
22.5 |
7 |
D510102D |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00, A01, D01 |
22.25 |
8 |
D510201D |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, D01 |
22.5 |
9 |
D510202D |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, D01 |
22.25 |
10 |
D510203D |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, D01 |
23.25 |
11 |
D510205D |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, D01 |
23 |
12 |
D510206D |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, D01 |
21.75 |
13 |
D510301D |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, D01 |
23 |
14 |
D510302D |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A00, A01, D01 |
21.75 |
15 |
D510303D |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, D01 |
23 |
16 |
D510304D |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, D01 |
21.5 |
17 |
D510401D |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07 |
22.75 |
18 |
D510402D |
Công nghệ vật liệu |
A00, A01, D07 |
20.25 |
19 |
D510406D |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07 |
21.25 |
20 |
D510501D |
Công nghệ in |
A00, A01, D01 |
21.25 |
21 |
D510601D |
Quản lý công nghiệp |
A00, A01, D01 |
22 |
22 |
D510603D |
Kỹ thuật công nghiệp |
A00, A01, D01 |
21.5 |
23 |
D520212D |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) |
A00, A01, D01 |
21.75 |
24 |
D540101D |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07 |
22.75 |
25 |
D540204D |
Công nghệ may |
A00, A01, D01 |
21.75 |
26 |
D580205D |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01 |
21.25 |
27 |
D810501D |
Kinh tế gia đình |
A00, B00, D01, D07 |
18.25 |
HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO BẰNG TIẾNG VIỆT (XÉT ĐIỂM THI THPT) |
1 |
D340301C |
Kế toán (CLC) |
A00, A01, D01 |
18.25 |
2 |
D480201C |
Công nghệ thông tin (CLC) |
A00, A01, D01 |
19.5 |
3 |
D510102C |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC) |
A00, A01, D01 |
19 |
4 |
D510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) |
A00, A01, D01 |
19.5 |
5 |
D510202C |
Công nghệ chế tạo máy (CLC) |
A00, A01, D01 |
19 |
6 |
D510203C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) |
A00, A01, D01 |
20.25 |
7 |
D510205C |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) |
A00, A01, D01 |
20 |
8 |
D510206C |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) |
A00, A01, D01 |
18.5 |
9 |
D510301C |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) |
A00, A01, D01 |
19.75 |
10 |
D510302C |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC) |
A00, A01, D01 |
18.5 |
11 |
D510303C |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) |
A00, A01, D01 |
19.75 |
12 |
D510304C |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) |
A00, A01, D01 |
18.25 |
13 |
D510406C |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC) |
A00, B00, D07 |
18 |
14 |
D510501C |
Công nghệ in (CLC) |
A00, A01, D01 |
18 |
15 |
D510601C |
Quản lý công nghiệp (CLC) |
A00, A01, D01 |
18.75 |
16 |
D540101C |
Công nghệ thực phẩm (CLC) |
A00, B00, D07 |
19.5 |
17 |
D540204C |
Công nghệ may (CLC) |
A00, A01, D01 |
18.75 |
18 |
D580205C |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) |
A00, A01, D01 |
18 |
HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO BẰNG TIẾNG ANH (XÉT ĐIỂM THI THPT) |
1 |
D510102A |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) |
A00, A01, D01 |
17 |
2 |
D510202A |
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) |
A00, A01, D01 |
17 |
3 |
D510203A |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) |
A00, A01, D01 |
17 |
4 |
D510205A |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) |
A00, A01, D01 |
17 |
5 |
D510301A |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) |
A00, A01, D01 |
17 |
HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO (XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ) |
1 |
D340301C |
Kế toán (CLC) |
A00, A01, D01 |
26 |
2 |
D510301C |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) |
A00, A01, D01 |
26 |
3 |
D480201C |
Công nghệ thông tin (CLC) |
A00, A01, D01 |
26 |
4 |
D510102C |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC) |
A00, A01, D01 |
26 |
5 |
D510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) |
A00, A01, D01 |
26 |
6 |
D510202C |
Công nghệ chế tạo máy (CLC) |
A00, A01, D01 |
26 |
7 |
D510203C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) |
A00, A01, D01 |
26.5 |
8 |
D510205C |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) |
A00, A01, D01 |
26.5 |
9 |
D510206C |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) |
A00, A01, D01 |
26 |
10 |
D510302C |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC) |
A00, A01, D01 |
25.5 |
11 |
D510303C |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) |
A00, A01, D01 |
26 |
12 |
D510304C |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) |
A00, A01, D01 |
25.5 |
13 |
D510501C |
Công nghệ in (CLC) |
A00, A01, D01 |
25 |
14 |
D510601C |
Quản lý công nghiệp (CLC) |
A00, A01, D01 |
25 |
15 |
D540101C |
Công nghệ thực phẩm (CLC) |
A00, B00, D07 |
26 |
16 |
D540204C |
Công nghệ may (CLC) |
A00, A01, D01 |
25 |
17 |
D580205C |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) |
A00, A01, D01 |
25 |
18 |
D510406C |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC) |
A00, B00, D07 |
25 |
HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG TỪ CAO ĐẲNG (XÉT ĐIỂM THI TUYỂN KỲ THI LIÊN THÔNG) |
1 |
D510202D |
Công nghệ chế tạo máy |
K |
17.5 |
2 |
D510301D |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
K |
18 |
3 |
D510302D |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
K |
17.5 |
4 |
D510102D |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
K |
17 |
5 |
D510205D |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
K |
17 |
6 |
D540204D |
Công nghệ may |
K |
21.5 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT HỢP TÁC ĐÀO TẠO QUỐC TẾ TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
1 |
|
Kỹ thuật Điện – Điện tử (Sunderland) |
|
15 |
2 |
|
Kỹ thuật Cơ Điện tử (Middlesex) |
|
15 |
3 |
|
Quản trị Kinh doanh (Sunderland) |
|
15 |
4 |
|
Kế toán & Quản trị Tài chính (Sunderland) |
|
15 |
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|