I. ĐỐI TƯỢNG TUYÊN SINH VÀ HÌNH THỨC TUYỂN SINH 1. Đối tượng tuyến sinh: - Những thí sinh có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chính quy cùng ngành hoặc cùng nhom ngành với ngành đăng ký dự tuyển. Nếu bằng tốt nghiệp của các trường nuớc ngoài, trường nước ngoài hoạt động hợp pháp tại Việt Nam thì văn bằng phải đuợc công nhận theo quy định cùa Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. 2. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quà kỳ thi Trung học phổ thổng quốc gia (Theo tồ hợp mổn thi của ngành thí sinh đăng ký học liên thống). Tham dự Kỳ thi tuyển sinh do Trường tồ chức gồm 3 môn: môn cơ bản (môn 1), môn cơ sở ngành (môn 2) và môn chuyên ngành (môn 3). II. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO Và MÔN THI TUYỂN l. Dành cho thí sinh đăng ký xét tuyến dựa trên kết quá kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia: a. Từ Trung cấp lên đại học
STT
|
NGÀNH HỌC
|
MÃ NGÀNH
|
TÒ HỢP MÔN XÉT TUYÉN
|
1
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí. Hóa học: Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoai ngữ
|
2
|
Kỹ thuật công trình Xây dựng
|
D580201
|
Toán, Vật lí. Hóa học; Toán, Ngữ Văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện từ
|
D510203
|
Toán. Vật lí. Hóa học; Toaì), Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
4
|
Cóng nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử, chuyên ngành Tự động hóa, Hệ thống điên
|
D510301
|
Toán. Vật lí. Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
5
|
Quàn trị Kinh doanh
|
D340101
|
Toán. Vật lí. Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
b. Từ Cao đũng lên Đại học
STT
|
NGÀNH HỌC
|
MÃ NGÀNH
|
TÔ HỢP MÔN XÉT TUYÉN
|
1
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
Toán, Vặt lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngừ; Toán, Ngữ vãn, Ngoại ngữ
|
2
|
Công nghệ kỹ Ihuật Điện tử - Truyền thông. chuyên ngành Công nghệ mạng Viễn thông, Công nghệ Điện tử số
|
D510302
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngừ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngũ
|
3
|
Kỹ thuật cõng irình Xây dựng
|
D580201
|
Toán, Vật lí,, Hơa học; Toán, Ngữ Văn, Vặl lí; Toaìi. Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toaìi, Vật lí, Ngoại ngừ
|
4
|
Kỹ thuật Xãy dựng cõng (rình Giao thông
|
D580205
|
Toấn, Vật lí, Hơa học; Toán! Ngữ Văn, Vật lí; Toán, Ngô văn, Ngoại ngữ; Toán, Vật lí Ngoại ngừ
|
5
|
Công nghệ kỳ thuật Cơ - Điện tử
|
D510203
|
Toán, Vật lí, Hơa học; Toán, Vật lí, Ngoậi ngữ; Toaìi, Ngũ văn, Ngoại ngừ
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện lừ, chuyên ngành Tự động hóa, Hệ Ihổng điện
|
D510301
|
Toán, Vặt lí, Hơa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toaìi, Ngũ văn, Ngoại ngừ
|
7
|
Quản (rị Kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hơa học; Toán, Vật lí, Ngoậi ngữ; Toaìi, Ngũ văn, Ngoại ngừ
|
8
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
D340103
|
Toấn, Vật lí, Hơa học; Toán, Vật lí, Ngoậi ngữ; Toán, Ngũ vãn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lich Sừ, Đia lí
|
9
|
Quàn (rị Vỉn phòng
|
D340406
|
Toán. Vật lí. Hóa học; Toán, Vặt lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngừ văn, Lich sử, Đia lí
|
10
|
Kế toaìi
|
D340301
|
Toán, Vặt lí Hơa học; Toấn, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngũ văn, Ngoại ngừ
|
|
2. Dành cho thí sinh tham dự kỳ thi do Trường tố chức Từ Trung cấp lên đại học
TT
|
NGÀNH ĐÀO TẠO
|
MẪ
NGẦNH
|
MÔN THI TUYÉN
(Kỳ thi do Tnrờng tổ chức)
|
|
Mân 1
|
Môn 2
|
Môn 3
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán
|
Tin học
|
Cơ sỡ dữ liệu
|
2
|
Kỳ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
Toán
|
Vật liệu xây dựng
|
Bê tòng cót thép
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử
|
D510203
|
Toán
|
Tin học
|
Gia công cơ khi 1
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện lữ (Tự động hóa. Hệ thống điên)
|
D510301
|
Toán
|
Tin học
|
May điện 1
|
5
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán
|
Quản trị học
|
Quàn (rị doanh nghiệp
|
b. Từ Cao đẳng lên Đại học
TT
|
NGÀNH ĐÀO TẠO
|
MÃ
NGÀNH
|
MÔN THI TUYÉN
(Kỳ thi do Trường tổ chirc)
|
Môn 1
|
Mòn 2
|
Mòn 3
|
1
|
Cống nghệ Ihông tin
|
D480201
|
Toán
|
Tin học
|
Lập trình
|
2
|
CN kỹ thuật diện lũ điện tử truyền thông
|
D510302
|
Toán
|
Tin học
|
Kỹ thuật số
|
3
|
Kỹ thuật công (rình xây dựng
|
D580201
|
Toán
|
Vật liệu xây dựng
|
Bẽ (ông cốt thếp
|
4
|
Kỹ thuặt xây dựng công (rình giao (hòng ịxây dựng cầu Đirờné
|
D580205
|
Toán
|
Sức bển vặt liệu
|
Cơ học đất
|
5
|
Công nghệ kỹ Ihuật Cơ - Điện lừ
|
D510203
|
Toán
|
Cơ khí đại cuong
|
Gia công cơ khi 1
|
6
|
Cổng nghệ kỹ thuật Điện, điện từ (Tự dộng hóa, Hệ thống điên
|
D510301
|
Toán
|
Kỳ thuật điện
|
Truyền động điện
|
7
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán
|
Quản trị học
|
Quàn trị doanh nghiệp
|
8
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
Tiếng Anh
|
Quản trị học
|
Tồng quan du lịch
|
9
|
Quản trị Văn phòng
|
D340406
|
Văn
|
Quàn trị học
|
Nghiệp vụ Văn phòng
|
10
|
Kế toái)
|
D340301
|
Toán
|
Nguyên 1/ kể toán
|
Kế Toán TCDN
|
|
THÔNG TIN CHUNG 1.Thí sinh tham gia xđ tuyển dựa trẽn kết quà kỳ thi Trung học phố thớng quốc gia: Theo quy định của Bộ. 2. Thí sinh tham dự kỳ thi do trirờng Đại học Phuong Đông tể chức và ra đề thi: Nhận mẫu hồ sơ tại phòng Khảo thi và Đảm bảo chất lượng, trường ĐH Phuơng Đông. a. Lệ phí: - Lệ phi đăng ký dự thi: 30.000 đồng/thí sinh. - Lệ phi'thi: 50.000 đồng/ môn (hi.
-
b. ThìtigịannhụnìÈ$ơ Từ 15/4/2016 đến 15/8/2016 tại phòng Khảo thi và Đám bảo chất lượng của Trường.
c Hướng dẫn ổn ứp. Từ 15/7/2016 đến 15/8/2016 d. Thờigian thỉ. Dự kiến ngày 20 và 21/8/2016 3. Chi tiết liên hệ: Phòng 119 - Phòng Khảo thi' và Đàm bảo chất lượng, trường ĐH Phương Đông Địa chi: SỐ171 - Trung Kúih - Yên Hoà - cầu Giấy - Hà Nội. Điện thoại. 04.37848515 (số mấy lè 119) - Fax: 04.37847110 Website. http://phuongdong.edu.vn/ Nơi nhận - Các thành viên HĐTS: - Ban Thư ký;
- Các dơn vị trong Truờng; - Ca'c thi'sinh; - Lưu VP, KT&ĐBCL Theo thethaohangngay
|