Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Trường THPT Chuyên Bắc Ninh sẽ diễn ra trong 2 ngày 10 – 11/6/2015 với tổng số học sinh được tuyển là 300 chỉ tiêu. Những học sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bắc Ninh, đã tốt nghiệp THCS, xếp loại văn hóa và đạo đức từ khá trở lên sẽ tham gia thi tuyển. Riêng những học sinh có hộ khẩu tỉnh ngoài phải được sự đồng ý của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Thí sinh sẽ thi 04 môn bắt buộc gồm: Toán, Ngữ văn, Anh văn (nhân hệ số 1) và môn chuyên (nhân hệ số 2). Đối với các môn chuyên có đông thí sinh tham gia dự thi như Toán, Lý, Hóa, Văn, Tiếng Anh thì được phép đăng ký nguyện vọng 2 là các môn Sử, Địa, Sinh.
Trường THPT chuyên Bắc Ninh tuyển 300 chỉ tiêu trong năm 2015
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập diễn ra trong 2 ngày 16 - 17/7/2015.
Theo kế hoạch, 75% số học sinh tốt nghiệp THCS sẽ được tuyển sinh vào 22 trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh, số còn lại vào các trường ngoài công lập, bổ túc THPT và các trường nghề. Những học sinh có hộ khẩu tỉnh ngoài, nếu theo học THCS tại Bắc Ninh hoặc có bố, mẹ hiện đang công tác tại Bắc Ninh thì được phép dự thi tuyển; những trường hợp khác nếu được dự thi thì phải có sự đồng ý của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Các thí sinh dự thi vào lớp 10 THPT công lập sẽ tiến hành thi 3 môn gồm: Toán, Ngữ văn (nhân hệ số 2), riêng môn thứ 3 là Môn Tiếng Anh (nhân hệ số 1).
Cộng ưu tiên, khuvến khích (nếu có) và được lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chi tiêu kế hoạch được tuyển sinh.
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 THPT ( công lập):
TT
|
Đơn vi •
|
Thuộc huyện, thị xã, thành phố
|
Số lớp
|
Học
sinh
|
1
|
Chuyên
|
Thành phô Băc Ninh
|
10
|
320
|
2
|
Hàn Thuyên
|
Thành phô Băc Ninh
|
15
|
675
|
3
|
Hoàna Quốc Việt
|
Thành phô Băc Ninh
|
7
|
315
|
4
|
Lý Nhân Tôn2
|
Thành phô Băc Ninh
|
12
|
540
|
5
|
Hàm Lona
|
Thành phô Băc Ninh
|
6
|
270
|
6
|
Lý Thườno Kiệt
|
Thành phô Bãc Ninh
|
7
|
315
|
7
|
Gia Bình 1
|
Huyện Gia Bình
|
12
|
480
|
8
|
Lê Văn Thịnh
|
Huyện Gia Bình
|
1 'X
13
|
520
|
9
|
Lươna Tài 1
|
Huyện Lương Tài
|
15
|
675
|
10
|
Lươn2 Tài 2
|
Huyện Lươnơ Tài
|
12
|
480
|
11
|
Thuận Thành 1
|
Huyện Thuận Thành
|
15
|
675
|
12
|
Thuận Thành 2
|
Huyện Thuận Thành
|
14
|
588
|
13
|
Thuận Thành 3
|
Huyện Thuận Thành
|
12
|
480
|
14
|
Quế Võ 1
|
Huyện Quê Võ
|
15
|
675
|
15
|
Quế Võ 2
|
Huyện Quê Võ
|
11
|
495
|
16
|
Quế Võ 3
|
Huyện Quê Võ
|
7
|
315
|
17
|
Tiên Du 1
|
Huvện Tiên Du
|
15
|
675
|
18
|
Nguyền Đăng Đạo
|
Huyện Tiên Du
|
11
|
495
|
19
|
Lý Thái Tổ
|
Thị xã Từ Sơn
|
15
|
675
|
20
|
Naô Gia Tự
|
Thị xã Từ Sơn
|
10
|
450
|
21
|
Nguyền Văn Cừ
|
Thị xã Từ Sơn
|
10
|
450
|
22
|
Yên Phona 1
|
Huyện Yên Phona
|
15
|
675
|
23
|
Yên Phono 2
|
Huvện Yên Phong
|
13
|
585
|
Tông cộng
|
|
270
|
11.823
|
Trườna THPT Chuyên Bẳc Ninh tuyển sinh 10 lớp chuyên 2ồm các lớp: Toán 01, Tin học 01, Vật lý 01. Hóa học 01, Sinh học 01, Ngữ văn 01, Naoại ngữ 02( Tiếng Anh), Lịch sư 01, Địa lý 01.
2.2- Chi tiêu tuyển sinh vào lửp 10 THPT ( ngoài công lập):
TT
|
Đơn vị
|
|
Thuôc huvên, thi xã, • %>• 7 • thành phố
|
Số
lớp
|
Học
sinh
|
1
|
Nguyền Du
|
|
Thành phố Bắc Ninh 8
|
360
|
2
|
Gia Bình 3
|
|
Huvện Gia Bình
|
3
|
130
|
3
|
Thiên Đúc
|
|
Huyện Thuận Thành
|
4
|
180
|
4
|
Kinh Bắc
|
|
Huyện Thuận Thành
|
3
|
135
|
5
|
Phố mới
|
|
Huyện Quế Võ
|
6
|
270
|
6
|
Trần Hưno Đạo
|
|
Huyện Quế Võ
|
3
|
135
|
7
|
Trần Nhân Tông
|
|
Huyện Tiên Du
|
•Ị
3
|
135
|
8
|
Lê Quý Đôn
|
|
Huyện Tiên Du
|
2
|
90
|
9
|
Từ Sơn
|
|
Thị xã Từ Sơn
|
7
|
315
|
10
|
Nguyễn Trãi
|
|
Hu vện Yên Phon2
|
5
|
225
|
Tông cộng
|
|
|
44
|
1975
|
2.3 - Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 GDTX:
|
TT
|
Đo n vị
|
Thuộc huyện, thị xã, thành phố
|
Số
lóp
|
Học
sinh
|
1
|
Bắc Ninh số 1
|
Thành phố Bẳc Ninh
|
5
|
225
|
2
|
Bắc Ninh số 2
|
Huyện Quế Võ
|
4
|
180
|
3
|
Gia Bình
|
Huyện Gia Bình
|
3
|
135
|
4
|
Lươn2 Tài
|
Huyện Lươno Tài
|
4
|
180
|
5
|
Thuận Thành
|
Huyện Thuận Thành
|
5
|
225
|
6
|
Tiên Du
|
Huyện Tiên Du
|
4
|
180
|
7
|
Từ Sơn
|
Thị xã Từ Sơn
|
4
|
180
|
8
|
Yên Phong
|
Huyện Yên Phong
|
5
|
225
|
Tổng cộng
|
|
34
|
1.530
|
Nguồn: Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Ninh