Điểm trúng tuyển NV1 của trường Đại học Khoa học - ĐH Huế năm 2013 sẽ được công bố sớm nhất ngay sau khi Bộ GD& ĐT công bố điểm sàn.
Cú pháp soạn tin nhận điểm chuẩn trên điện thoại
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Khoa học - ĐH Huế năm 2013 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
DCL (dấu cách) DHT (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL DHT D580102 gửi 8712
Trong đó DHT là Mã trường
D580102 là mã ngành Kiến trúc
|
Ngoài ra, các bạn có thể tra cứu điểm chuẩn của trường tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-khoa-hoc-dai-hoc-hue-DHT.html
Hoặc tra cứu tại đây:
Điểm chuẩn năm 2012 của trường Đại học Huế được công bố vào ngày 09/08. Ngành cao điểm nhất là ngành Công nghệ sinh học với 16,5 điểm.
Chi tiết như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
D580102 |
Kiến trúc |
V |
14.5 |
|
2 |
D760101 |
Công tác xã hội |
D1 |
13.5 |
|
3 |
D320101 |
Báo chí |
D1 |
13.5 |
|
4 |
D310301 |
Xã hội học |
D1 |
13.5 |
|
5 |
D220320 |
Ngôn ngữ học |
D1 |
13.5 |
|
6 |
D220310 |
Lịch sử |
D1 |
13.5 |
|
7 |
D220213 |
Đông phương học |
D1 |
13.5 |
|
8 |
D220104 |
Hán Nôm |
D1 |
13.5 |
|
9 |
D760101 |
Công tác xã hội |
C |
14.5 |
|
10 |
D320101 |
Báo chí |
C |
14.5 |
|
11 |
D310301 |
Xã hội học |
C |
14.5 |
|
12 |
D220330 |
Văn học |
C |
14.5 |
|
13 |
D220320 |
Ngôn ngữ học |
C |
14.5 |
|
14 |
D220310 |
Lịch sử |
C |
14.5 |
|
15 |
D220301 |
Triết học |
C |
14.5 |
|
16 |
D220213 |
Đông phương học |
C |
14.5 |
|
17 |
D220104 |
Hán Nôm |
C |
14.5 |
|
18 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
B |
14 |
|
19 |
D440112 |
Hoá học |
B |
15 |
|
20 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
B |
16.5 |
|
21 |
D420101 |
Sinh học |
B |
14 |
|
22 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A1 |
13 |
|
23 |
D520501 |
Kĩ thuật địa chất |
A |
13 |
|
24 |
D510302 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A |
13 |
|
25 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
13 |
|
26 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
A |
13 |
|
27 |
D460101 |
Toán học |
A |
13 |
|
28 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
A |
13 |
|
29 |
D440217 |
Địa lý tự nhiên |
A, B |
13 |
|
30 |
D440201 |
Địa chất học |
A |
13 |
|
31 |
D440112 |
Hoá học |
A |
13 |
|
32 |
D440102 |
Vật lý học |
A |
13 |
|
33 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
A |
13 |
|
34 |
D420101 |
Sinh học |
A |
13 |
|
35 |
D220301 |
Triết học |
A |
13 |
Tuyensinh247.com