Ngày 09/08/2013 đã công bố điểm chuẩn vào trường năm 2013.
Cụ thể như sau:
TT
|
Tên ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn năm 2013
|
Ghi chú
|
1
|
Sư phạm Toán học
|
A
|
20.0
|
|
2
|
Sư phạm Tin học
|
A
|
15.0
|
|
3
|
Sư phạm Vật lý
|
A
|
15.0
|
|
4
|
Sư Phạm Hoá học
|
A
|
18.0
|
|
5
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
15.0
|
|
6
|
Giáo dụcThể chất
|
T
|
23.0
|
Điểm môn Năng khiếu đã nhân
hệ số 2; Điểm 2 môn văn hóa
phải đạt từ 4.0 trở lên và
không có môn nào bị điểm 0
|
7
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
A
|
15.0
|
|
B
|
15.0
|
|
C
|
15.0
|
|
8
|
Giáo dục Chính trị
|
C
|
15.0
|
|
9
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
17.0
|
|
10
|
Sư phạm Lịch sử
|
C
|
15.0
|
|
11
|
Sư phạm Địa lý
|
C
|
15.0
|
|
12
|
Giáo dục Mầm non
|
M
|
18.0
|
|
13
|
Quản lý Giáo dục
|
A
|
13.0
|
|
C
|
14.0
|
|
D1
|
13.5
|
Điểm môn Tiếng Anh
không nhân hệ số
|
14
|
Công tác xã hội
|
C
|
14.0
|
|
15
|
Du lịch
|
C
|
14.0
|
|
D1
|
13.5
|
Điểm môn Tiếng Anh
không nhân hệ số
|
16
|
Văn học
|
C
|
14.0
|
|
17
|
Luật
|
A
|
15.0
|
|
A1
|
15.0
|
|
C
|
16.0
|
|
18
|
Giáo dục Tiểu học
|
A
|
18.0
|
|
C
|
18.0
|
|
D1
|
18.0
|
Điểm môn Tiếng Anh
không nhân hệ số
|
19
|
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
|
A
|
14.0
|
|
A1
|
14.0
|
|
20
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
A
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
21
|
Khoa học Môi trường
|
B
|
14.0
|
|
22
|
Khuyến Nông
|
A
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
23
|
Công nghệ Thông tin
|
A
|
14.0
|
|
A1
|
14.0
|
|
24
|
Nuôi trồng Thuỷ sản
|
A
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
26
|
Kỹ thuật Điện tử truyền thông
|
A
|
14.0
|
|
A1
|
14.0
|
|
27
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
21.0
|
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân
hệ số 2 và tổng điểm chưa
nhân hệ số (kể cả khu vực,
đối tượng ưu tiên) phải đạt từ
13.5 trở lên
|
28
|
Nông học
|
A
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
29
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
A
|
16.0
|
|
A1
|
16.0
|
|
30
|
Quản lý đất đai
|
A
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
31
|
Tài chính ngân hàng
|
A
|
15.0
|
|
A1
|
15.0
|
|
D1
|
15.0
|
|
32
|
Kế toán
|
A
|
17.0
|
|
A1
|
17.0
|
|
D1
|
17.0
|
|
33
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
15.0
|
|
A1
|
15.0
|
|
D1
|
15.0
|
|
34
|
Kinh tế đầu tư
|
A
|
15.0
|
|
A1
|
15.0
|
|
D1
|
15.0
|
|
35
|
Hoá học
|
A
|
13.0
|
|
36
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
20.0
|
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân
hệ số 2 và tổng điểm chưa
nhân hệ số (kể cả khu vực,
đối tượng ưu tiên) phải đạt từ
13.5 trở lên
|
37
|
Khoa học máy tính
|
A
|
13.0
|
|
38
|
Chính trị học
|
C
|
14.0
|
|
39
|
Toán học
|
A
|
13.0
|
|
40
|
Công nghệ thực phẩm
|
A
|
14.5
|
|
41
|
Vật lý
|
A
|
15.0
|
|
42
|
Kinh tế nông nghiệp
|
A
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
D1
|
13.5
|
|
43
|
Kỹ thuật Công trình giao thông
|
A
|
14.0
|
|
A1
|
14.0
|
|
Để biết điểm chuẩn của trường sớm nhất và chính xác nhất, bạn soạn tin:
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2013 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
DCL (dấu cách) TDV (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL TDV D140209 gửi 8712
Trong đó TDV là Mã trường
D140209 là mã ngành
|
Xem điểm chuẩn chi tiết của trường tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-vinh-TDV.html
Hoặc tra cứu tại đây:
Tuyensinh247.com tổng hợp