Tổ hợp môn xét tuyển đại học là căn cứ để các trường xét tuyển vào các ngành phù hợp. 2K10 sau khi trúng tuyển vào các trường THPT năm 2025, việc đầu tiên các em cần làm là xác định tổ hợp xét tuyển để chọn môn học lớp 10. Tổ hợp A00 xét được ngành nào, B00, C00, D01, ... xét được ngành nào? Là những câu hỏi 2K10 và phụ huynh đang rất quan tâm. Dưới đây là tổng hợp từng khối/tổ hợp môn và các ngành học tương ứng: >> Xem chi tiết tất cả Khối - Tổ hợp môn được xét tuyển vào ngành nào TẠI ĐÂY 1. Khối A có những ngành nào?
STT |
Khối - Tổ hợp môn |
Môn chi tiết |
Xem chi tiết |
1 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Xem 276 trường xét tuyển khối A00 - Xem chi tiết
Xem 362 ngành xét tuyển khối A00 - Xem chi tiết
|
2 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Xem 258 trường xét tuyển khối A01 - Xem chi tiết
Xem 366 ngành xét tuyển khối A01 - Xem chi tiết
|
3 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
Xem 92 trường xét tuyển khối A02 - Xem chi tiết
Xem 202 ngành xét tuyển khối A02 - Xem chi tiết
|
4 |
A03 |
Toán, Vật lí, Lịch sử |
Xem 25 trường xét tuyển khối A03 - Xem chi tiết
Xem 121 ngành xét tuyển khối A03 - Xem chi tiết
|
5 |
A04 |
Toán, Vật lí, Địa lí |
Xem 36 trường xét tuyển khối A04 - Xem chi tiết
Xem 149 ngành xét tuyển khối A04 - Xem chi tiết
|
6 |
A05 |
Toán, Hóa học, Lịch sử |
Xem 14 trường xét tuyển khối A05 - Xem chi tiết
Xem 110 ngành xét tuyển khối A05 - Xem chi tiết
|
7 |
A06 |
Toán, Hóa học, Địa lí |
Xem 20 trường xét tuyển khối A06 - Xem chi tiết
Xem 135 ngành xét tuyển khối A06 - Xem chi tiết
|
8 |
A07 |
Toán, Lịch sử, Địa lí |
Xem 52 trường xét tuyển khối A07 - Xem chi tiết
Xem 137 ngành xét tuyển khối A07 - Xem chi tiết
|
9 |
A08 - X17 |
Toán, Lịch sử, GDKTPL |
Xem 30 trường xét tuyển khối X17; A08 - Xem chi tiết
Xem 123 ngành xét tuyển khối X17; A08 - Xem chi tiết
|
10 |
A09 - X21 |
Toán, Địa lý, GDKTPL |
Xem 41 trường xét tuyển khối X21; A09 - Xem chi tiết
Xem 145 ngành xét tuyển khối X21; A09 - Xem chi tiết
|
11 |
A10 |
Toán, Vật lí, GDKTPL |
Xem 35 trường xét tuyển khối X05; A10 - Xem chi tiết
Xem 132 ngành xét tuyển khối X05; A10 - Xem chi tiết
|
12 |
A11 |
Toán, Hóa học, GDKTPL |
Xem 23 trường xét tuyển khối X09; A11 - Xem chi tiết
Xem 125 ngành xét tuyển khối X09; A11 - Xem chi tiết
|
2. Khối A có những ngành nào?
STT |
Tổ hợp |
Môn chi tiết |
Xem chi tiết |
1 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Xem 163 trường xét tuyển khối B00 - Xem chi tiết
Xem 218 ngành xét tuyển khối B00 - Xem chi tiết
|
2 |
B01 |
Toán, Lịch Sử, Sinh học |
Xem 18 trường xét tuyển khối B01 - Xem chi tiết
Xem 110 ngành xét tuyển khối B01 - Xem chi tiết
|
3 |
B02 |
Toán, Sinh học, Địa lí |
Xem 30 trường xét tuyển khối B02 - Xem chi tiết
Xem 128 ngành xét tuyển khối B02 - Xem chi tiết
|
4 |
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
Xem 116 trường xét tuyển khối B03 - Xem chi tiết
Xem 323 ngành xét tuyển khối B03 - Xem chi tiết
|
5 |
B04 - X13 |
Toán, Sinh học, GDKTPL |
Xem 29 trường xét tuyển khối X13; B04 - Xem chi tiết
Xem 97 ngành xét tuyển khối X13; B04 - Xem chi tiết
|
6 |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Xem 116 trường xét tuyển khối B08 - Xem chi tiết
Xem 192 ngành xét tuyển khối B08 - Xem chi tiết
|
3. Khối C có những ngành nào?
STT |
Tổ hợp - Khối |
Môn chi tiết |
Xem chi tiết |
1 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
2 |
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
3 |
C02 |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
|
4 |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
|
5 |
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
|
6 |
C05 |
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
Xem 15 trường xét tuyển khối C05 - Xem chi tiết Xem 44 ngành xét tuyển khối C05 - Xem chi tiết
|
7 |
C06 |
Ngữ Văn, Vật lí, Sinh học |
Xem 8 trường xét tuyển khối C06 - Xem chi tiết Xem 50 ngành xét tuyển khối C06 - Xem chi tiết
|
8 |
C07 |
Ngữ văn, Lịch sử, Vật lí |
Xem 9 trường xét tuyển khối C07 - Xem chi tiết Xem 37 ngành xét tuyển khối C07 - Xem chi tiết
|
9 |
C08 |
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
Xem 24 trường xét tuyển khối C08 - Xem chi tiết Xem 50 ngành xét tuyển khối C08 - Xem chi tiết
|
10 |
C09 |
Ngữ văn, Địa lí, Vật lí |
Xem 8 trường xét tuyển khối C09 - Xem chi tiết Xem 28 ngành xét tuyển khối C09 - Xem chi tiết
|
11 |
C10 |
Ngữ văn, Lịch sử, Hóa học |
Xem 6 trường xét tuyển khối C10 - Xem chi tiết Xem 26 ngành xét tuyển khối C10 - Xem chi tiết
|
12 |
C11 |
Ngữ văn, Địa lí, Hóa học |
Xem 5 trường xét tuyển khối C11 - Xem chi tiết Xem 24 ngành xét tuyển khối C11 - Xem chi tiết
|
13 |
C12 |
Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học |
Xem 11 trường xét tuyển khối C12 - Xem chi tiết Xem 37 ngành xét tuyển khối C12 - Xem chi tiết
|
14 |
C13 |
Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
Xem 9 trường xét tuyển khối C13 - Xem chi tiết Xem 42 ngành xét tuyển khối C13 - Xem chi tiết
|
15 |
C14 - X01 |
Ngữ văn, Toán, GDKTPL |
|
16 |
C16 - X58 |
Ngữ văn, Vật lí, GDKTPL |
|
17 |
C17 - X62 |
Ngữ văn, Hóa học, GDKTPL |
|
18 |
C19 - X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL |
|
19 |
C20 - X74 |
Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL |
|
>> Xem chi tiết tất cả Khối - Tổ hợp môn được xét tuyển vào ngành nào TẠI ĐÂY 4. Khối D có những ngành nào?
STT |
Tổ hợp - Khối |
Môn chi tiết |
Xem chi tiết |
1 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Xem 259 trường xét tuyển khối D01 - Xem chi tiết
Xem 377 ngành xét tuyển khối D01 - Xem chi tiết
|
2 |
D02 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
Xem 25 trường xét tuyển khối D02 - Xem chi tiết
Xem 87 ngành xét tuyển khối D02 - Xem chi tiết
|
3 |
D03 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
Xem 41 trường xét tuyển khối D03 - Xem chi tiết
Xem 105 ngành xét tuyển khối D03 - Xem chi tiết
|
4 |
D04 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
Xem 73 trường xét tuyển khối D04 - Xem chi tiết
Xem 120 ngành xét tuyển khối D04 - Xem chi tiết
|
5 |
D05 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
Xem 15 trường xét tuyển khối D05 - Xem chi tiết
Xem 84 ngành xét tuyển khối D05 - Xem chi tiết
|
6 |
D06 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
Xem 39 trường xét tuyển khối D06 - Xem chi tiết
Xem 99 ngành xét tuyển khối D06 - Xem chi tiết
|
7 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Xem 300 trường xét tuyển khối D07 - Xem chi tiết
Xem 449 ngành xét tuyển khối D07 - Xem chi tiết
|
8 |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Xem 116 trường xét tuyển khối D08 - Xem chi tiết
Xem 192 ngành xét tuyển khối D08 - Xem chi tiết
|
9 |
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
Xem 86 trường xét tuyển khối D09 - Xem chi tiết
Xem 179 ngành xét tuyển khối D09 - Xem chi tiết
|
10 |
D10 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Xem 97 trường xét tuyển khối D10 - Xem chi tiết
Xem 179 ngành xét tuyển khối D10 - Xem chi tiết
|
11 |
D11 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
Xem 31 trường xét tuyển khối D11 - Xem chi tiết
Xem 46 ngành xét tuyển khối D11 - Xem chi tiết
|
12 |
D12 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
Xem 17 trường xét tuyển khối D12 - Xem chi tiết
Xem 34 ngành xét tuyển khối D12 - Xem chi tiết
|
13 |
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
Xem 17 trường xét tuyển khối D13 - Xem chi tiết
Xem 47 ngành xét tuyển khối D13 - Xem chi tiết
|
14 |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Xem 144 trường xét tuyển khối D14 - Xem chi tiết
Xem 150 ngành xét tuyển khối D14 - Xem chi tiết
|
15 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Xem 133 trường xét tuyển khối D15 - Xem chi tiết
Xem 126 ngành xét tuyển khối D15 - Xem chi tiết
|
16 |
D20 |
Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
Xem 10 trường xét tuyển khối D20 - Xem chi tiết
Xem 72 ngành xét tuyển khối D20 - Xem chi tiết
|
17 |
D21 |
Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
Xem 10 trường xét tuyển khối D21 - Xem chi tiết
Xem 105 ngành xét tuyển khối D21 - Xem chi tiết
|
18 |
D22 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
Xem 11 trường xét tuyển khối D22 - Xem chi tiết
Xem 106 ngành xét tuyển khối D22 - Xem chi tiết
|
19 |
D23 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
Xem 14 trường xét tuyển khối D23 - Xem chi tiết
Xem 113 ngành xét tuyển khối D23 - Xem chi tiết
|
20 |
D24 |
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
Xem 15 trường xét tuyển khối D24 - Xem chi tiết
Xem 106 ngành xét tuyển khối D24 - Xem chi tiết
|
21 |
D25 |
Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
Xem 12 trường xét tuyển khối D25 - Xem chi tiết
Xem 106 ngành xét tuyển khối D25 - Xem chi tiết
|
22 |
D26 |
Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
Xem 12 trường xét tuyển khối D26 - Xem chi tiết
Xem 108 ngành xét tuyển khối D26 - Xem chi tiết
|
23 |
D27 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
Xem 11 trường xét tuyển khối D27 - Xem chi tiết
Xem 111 ngành xét tuyển khối D27 - Xem chi tiết
|
24 |
D28 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
Xem 17 trường xét tuyển khối D28 - Xem chi tiết
Xem 119 ngành xét tuyển khối D28 - Xem chi tiết
|
25 |
D29 |
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
Xem 19 trường xét tuyển khối D29 - Xem chi tiết
Xem 120 ngành xét tuyển khối D29 - Xem chi tiết
|
26 |
D30 |
Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
Xem 15 trường xét tuyển khối D30 - Xem chi tiết
Xem 114 ngành xét tuyển khối D30 - Xem chi tiết
|
27 |
D31 |
Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
Xem 6 trường xét tuyển khối D31 - Xem chi tiết
Xem 62 ngành xét tuyển khối D31 - Xem chi tiết
|
28 |
D32 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
Xem 6 trường xét tuyển khối D32 - Xem chi tiết
Xem 63 ngành xét tuyển khối D32 - Xem chi tiết
|
29 |
D33 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
Xem 8 trường xét tuyển khối D33 - Xem chi tiết
Xem 65 ngành xét tuyển khối D33 - Xem chi tiết
|
30 |
D34 |
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
Xem 6 trường xét tuyển khối D34 - Xem chi tiết
Xem 62 ngành xét tuyển khối D34 - Xem chi tiết
|
31 |
D35 |
Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
Xem 6 trường xét tuyển khối D35 - Xem chi tiết
Xem 64 ngành xét tuyển khối D35 - Xem chi tiết
|
32 |
D42 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
Xem 9 trường xét tuyển khối D42 - Xem chi tiết
Xem 40 ngành xét tuyển khối D42 - Xem chi tiết
|
33 |
D43 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
Xem 10 trường xét tuyển khối D43 - Xem chi tiết
Xem 35 ngành xét tuyển khối D43 - Xem chi tiết
|
34 |
D44 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
Xem 12 trường xét tuyển khối D44 - Xem chi tiết
Xem 37 ngành xét tuyển khối D44 - Xem chi tiết
|
35 |
D45 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
Xem 18 trường xét tuyển khối D45 - Xem chi tiết
Xem 36 ngành xét tuyển khối D45 - Xem chi tiết
|
36 |
D55 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
Xem 8 trường xét tuyển khối D55 - Xem chi tiết
Xem 28 ngành xét tuyển khối D55 - Xem chi tiết
|
37 |
D63 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
Xem 12 trường xét tuyển khối D63 - Xem chi tiết
Xem 38 ngành xét tuyển khối D63 - Xem chi tiết
|
38 |
D64 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
Xem 12 trường xét tuyển khối D64 - Xem chi tiết
Xem 41 ngành xét tuyển khối D64 - Xem chi tiết
|
39 |
D65 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
Xem 19 trường xét tuyển khối D65 - Xem chi tiết
Xem 42 ngành xét tuyển khối D65 - Xem chi tiết
|
40 |
D66 - X78 |
Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh |
Xem 72 trường xét tuyển khối X78; D66 - Xem chi tiết
Xem 114 ngành xét tuyển khối X78; D66 - Xem chi tiết
|
41 |
D67 |
Ngữ Văn, GDKTPL, Tiếng Đức
|
Xem 6 trường xét tuyển khối D67 - Xem chi tiết
Xem 33 ngành xét tuyển khối D67 - Xem chi tiết
|
42 |
D68 |
Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Nga |
Xem 6 trường xét tuyển khối D68 - Xem chi tiết
Xem 33 ngành xét tuyển khối D68 - Xem chi tiết
|
43 |
D70 |
Ngữ Văn, GDKTPL, Tiếng Pháp |
Xem 7 trường xét tuyển khối D70 - Xem chi tiết
Xem 35 ngành xét tuyển khối D70 - Xem chi tiết
|
44 |
D71 |
Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Trung |
Xem 11 trường xét tuyển khối D71 - Xem chi tiết
Xem 36 ngành xét tuyển khối D71 - Xem chi tiết
|
45 |
D84 |
Toán, Tiếng Anh; GDKTPL |
Xem 70 trường xét tuyển khối X25, D84 - Xem chi tiết
Xem 157 ngành xét tuyển khối X25, D84 - Xem chi tiết
|
>> Xem chi tiết tất cả Khối - Tổ hợp môn được xét tuyển vào ngành nào TẠI ĐÂY Theo TTHN
📍 2K10 BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 10, ĐỊNH HƯỚNG LUYỆN THI TN THPT, ĐGNL, ĐGTD NGAY TỪ LỚP 10 CÙNG TUYENSINH247!
- Khoá Bứt Phá Lớp 10, học online cùng thầy cô top đầu - Xem ngay
- Đầy đủ theo 3 đầu sách, chủ động thời gian học tập
- Làm quen, tiếp cận kiến thức định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD sớm
DÀNH CHO 2K10 - BỨT PHÁ LỚP 10!
- Lên lớp 10, năm đầu tiên THPT, 2K10 còn nhiều bỡ ngỡ chưa quen?
- Xuất phát sớm ngay từ lớp 10, lợi thế X3, vừa học tốt lớp 10, vừa làm quen kiến thức định hướng luyện thi TN THPT - Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy
Tham khảo BỨT PHÁ LỚP 10 tại Tuyensinh247:
- Giải pháp thay thế học thêm trên lớp, giảm tải đến 70% gánh nặng học tập, tiết kiệm chi phí cho cha mẹ.
- Tiếp cận kiến thức đủ - đúng - chuẩn theo định hướng luyện thi tốt nghiệp THPT, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy ngay từ năm học lớp 10.
- Tạo đà vững chắc cho 2K10 ngay từ năm học đầu cấp trước sự nở rộ của vô vàn các phương thức tuyển sinh Đại học.
Xem thêm thông tin khoá học & Học thử miễn phí - TẠI ĐÂY
PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

|