Xét tuyển bổ sung Đại học Quảng Bình năm 2024

Trường Đại học Quảng Bình thông báo xét tuyển bổ sung năm 2024 với 13 ngành đào tạo xét theo học bạ, điểm thi tốt nghiệp THPT.

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh:

 – Các ngành đào tạo giáo viên tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú và học lớp 12 tại Tỉnh Quảng Bình.

– Các ngành đào tạo khác tuyển sinh cả nước.

3. Phương thức xét tuyển: Nhà trường xét tuyển 02 phương thức:

– Xét theo kết quả học tập THPT;

– Xét tuyển theo điểm thi THPT.

4. Hồ sơ ĐKXT và thời gian, địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT:

* Hồ sơ ĐKXT gồm có:

– Phiếu ĐKXT (theo mẫu trường);

– Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT nếu đăng ký xét tuyển theo điểm thi (01 bản công chứng);

– Bản sao học bạ THPT nếu đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập THPT (01 bản công chứng);

– Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;

– Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

– Lệ phí ĐKXT: 25.000đ/l nguyện vọng;

– Lệ phí gửi kết quả tuyển sinh: 10.000đ/hồ sơ;

* Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT:

– Thời gian nhận hồ sơ: Từ 29/8/2024 đến 16h ngày 12/9/2024.

– Thời gian xét tuyển và công bố kết quả: dự kiến 13/9/2024.

– Trực tiếp nộp hồ sơ tại Phòng Đào tạo và QLSV – Trường Đại học Quảng Bình, số 18 Nguyễn Văn Linh – Bắc Lý – Đồng Hới – Quảng Bình.

5. Ngành tuyển sinh, tổ hợp, chỉ tiêu, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả học tập THPT

Xét tuyển theo điểm thi THPT

Chỉ tiêu

 

Mức điểm nhận HSXT

Chỉ tiêu

 

Mức điểm nhận HSXT

I

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

 

 

        1

Giáo dục Mầm non

7140201

– Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

– Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

– Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu

– Toán, Địa lý, Năng khiếu

M05

M06

M07

M14

2

21.00

2

23.05

          2

Giáo dục Tiểu học

7140202

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, GD công dân

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

C00

C14

D01

9

27.00

14

26.61

            3

Giáo dục Thể chất

7140206

– Toán, Sinh, Năng khiếu

– Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

– Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu

– Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu

T00

T02

T05

T07

1

23.43

 

 

          4

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Vật lý, Sinh học

– Toán, Hóa học, Sinh học

– Toán, KHTN, Tiếng Anh

A00

A02

B00

D90

4

26.27

4

23.24

          5

Sư phạm Lịch sử – Địa lý

7140249

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân

– Ngữ văn, Địa lý, GD công dân

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

C00

C19

C20

D01

3

26.27

4

26.5

          6

Ngôn ngữ Anh

 

7220201

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D01

D09

D14

D15

48

16.00

41

15.00

          7

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

7220204

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D01

D09

D14

D15

14

16.00

13

15.00

          8

Kế toán

7340301

– Toán, Vật lý, Tiếng Anh

– Toán, Địa lý, GD công dân

– Toán, Ngữ văn, Hóa học

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A01

A09

C02

D01

47

16.00

38

15.00

        9

Quản trị kinh doanh

7340101

– Toán, Vật lý, Tiếng Anh

– Toán, Vật lý, Lịch sử

– Toán, Ngữ văn, Lịch sử

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A01

A03

C03

D01

15

16.00

12

15.00

    10

Công nghệ thông tin

7480201

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Vật lý, Tiếng Anh

– Toán, Vật lý, Sinh học

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

A01

A02

D01

42

16.00

47

15.00

    11

Nông nghiệp

 

7620101

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Sinh học, Ngữ văn

– Toán, Địa lý, GD công dân

– Ngữ văn, Sinh học, Địa lý

A00

B03

A09

C13

20

16.00

11

15.00

    12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Toán, Ngữ văn, Lịch sử

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C00

C03

D01

D15

19

16.00

16

15.00

    13

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

7850101

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Sinh học, Ngữ văn

– Ngữ văn,Toán, Địa lý

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

B03

C04

D01

16

16.00

17

15.00

Lưu ý: Mức điểm trên áp dụng đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi/môn thi.

Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non, ngành Giáo dục Thể chất: Điều kiện hai môn văn hóa đảm bảo theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Điểm thi năng khiếu (đợt 1) do Trường Đại học Quảng Bình tổ chức hoặc điểm năng khiếu của các Trường khác tổ chức để xét tuyển.

Theo TTHN

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: Xét tuyển bổ sung Đại học Quảng Bình năm 2024

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH