1. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành. 2. Phạm vi tuyển sinh: – Các ngành đào tạo giáo viên tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú và học lớp 12 tại Tỉnh Quảng Bình. – Các ngành đào tạo khác tuyển sinh cả nước. 3. Phương thức xét tuyển: Nhà trường xét tuyển 02 phương thức: – Xét theo kết quả học tập THPT; – Xét tuyển theo điểm thi THPT. 4. Hồ sơ ĐKXT và thời gian, địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT: * Hồ sơ ĐKXT gồm có: – Phiếu ĐKXT (theo mẫu trường); – Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT nếu đăng ký xét tuyển theo điểm thi (01 bản công chứng); – Bản sao học bạ THPT nếu đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập THPT (01 bản công chứng); – Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời; – Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); – Lệ phí ĐKXT: 25.000đ/l nguyện vọng; – Lệ phí gửi kết quả tuyển sinh: 10.000đ/hồ sơ; * Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT: – Thời gian nhận hồ sơ: Từ 29/8/2024 đến 16h ngày 12/9/2024. – Thời gian xét tuyển và công bố kết quả: dự kiến 13/9/2024. – Trực tiếp nộp hồ sơ tại Phòng Đào tạo và QLSV – Trường Đại học Quảng Bình, số 18 Nguyễn Văn Linh – Bắc Lý – Đồng Hới – Quảng Bình. 5. Ngành tuyển sinh, tổ hợp, chỉ tiêu, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển:
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
|
Xét tuyển theo điểm thi THPT
|
Chỉ tiêu
|
Mức điểm nhận HSXT
|
Chỉ tiêu
|
Mức điểm nhận HSXT
|
I
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
– Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
– Ngữ văn, Toán, Năng khiếu
– Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu
– Toán, Địa lý, Năng khiếu
|
M05
M06
M07
M14
|
2
|
21.00
|
2
|
23.05
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
– Toán, Vật lý, Hóa học
– Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, GD công dân
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
A00
C00
C14
D01
|
9
|
27.00
|
14
|
26.61
|
3
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
– Toán, Sinh, Năng khiếu
– Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
– Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu
– Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu
|
T00
T02
T05
T07
|
1
|
23.43
|
|
|
4
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
7140247
|
– Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Sinh học
– Toán, Hóa học, Sinh học
– Toán, KHTN, Tiếng Anh
|
A00
A02
B00
D90
|
4
|
26.27
|
4
|
23.24
|
5
|
Sư phạm Lịch sử – Địa lý
|
7140249
|
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân
– Ngữ văn, Địa lý, GD công dân
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
C00
C19
C20
D01
|
3
|
26.27
|
4
|
26.5
|
6
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
D01
D09
D14
D15
|
48
|
16.00
|
41
|
15.00
|
7
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
D01
D09
D14
D15
|
14
|
16.00
|
13
|
15.00
|
8
|
Kế toán
|
7340301
|
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh
– Toán, Địa lý, GD công dân
– Toán, Ngữ văn, Hóa học
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
A01
A09
C02
D01
|
47
|
16.00
|
38
|
15.00
|
9
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh
– Toán, Vật lý, Lịch sử
– Toán, Ngữ văn, Lịch sử
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
A01
A03
C03
D01
|
15
|
16.00
|
12
|
15.00
|
10
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
– Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh
– Toán, Vật lý, Sinh học
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
A00
A01
A02
D01
|
42
|
16.00
|
47
|
15.00
|
11
|
Nông nghiệp
|
7620101
|
– Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Sinh học, Ngữ văn
– Toán, Địa lý, GD công dân
– Ngữ văn, Sinh học, Địa lý
|
A00
B03
A09
C13
|
20
|
16.00
|
11
|
15.00
|
12
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Toán, Ngữ văn, Lịch sử
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
C00
C03
D01
D15
|
19
|
16.00
|
16
|
15.00
|
13
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
7850101
|
– Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Sinh học, Ngữ văn
– Ngữ văn,Toán, Địa lý
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
A00
B03
C04
D01
|
16
|
16.00
|
17
|
15.00
|
Lưu ý: Mức điểm trên áp dụng đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi/môn thi. Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non, ngành Giáo dục Thể chất: Điều kiện hai môn văn hóa đảm bảo theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Điểm thi năng khiếu (đợt 1) do Trường Đại học Quảng Bình tổ chức hoặc điểm năng khiếu của các Trường khác tổ chức để xét tuyển. Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|