1. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Việt Nhật tổ chức tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Xét hồ sơ năng lực thí sinh (đánh giá hồ sơ và phỏng vấn).
4. Chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển và mức điểm nhận hồ sơ
TT
|
Mã xét tuyển
|
Tên ngành/CTĐT
|
Chỉ tiêu
(*)
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
|
Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
|
Theo kết quả xét hồ sơ năng lực (đánh giá hồ sơ và phỏng vấn)
|
1
|
7310613
|
Nhật Bản học
|
20
|
A01/D28; D01/D06;
D14/D63; D78/D81
|
22
|
20
(tổng điểm ba môn (Toán, Văn, Ngoại ngữ ) hoặc tổ hợp môn xét tuyển)
|
2
|
7480204
|
Khoa học và Kỹ thuật máy tính
|
80
|
A00; A01/D28;
D07/D23; D08/D33
|
21
|
3
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
25
|
A00; A01/D28;
D01/D06
|
20
|
4
|
7520114
|
Kĩ thuật cơ điện tử (Chương trình đào tạo: Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản)
|
45
|
A00; A01/D28;
D07/D23
|
20
|
5
|
VJU1
|
Công nghệ thực phẩm và sức khỏe
|
45
|
A00; B00;
A01/D28; D07/D23
|
20
|
6
|
VJU1
|
Nông nghiệp thông minh và bền vững
|
25
|
A00; B00;
A01/D28; D07/D23
|
20
|
(*) Chỉ tiêu bổ sung có thể thay đổi tùy số lượng nhập học thực tế.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào môn ngoại ngữ (Tiếng Anh/Nhật) đáp ứng một trong các điều kiện sau:
- Điểm thi tốt nghiệp môn ngoại ngữ (Tiếng Anh/Nhật) từ 5 điểm trở lên;
- Kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ bậc THPT đạt tối thiểu 7,0 điểm;
- Chứng chỉ ngoại ngữ (Tiếng Anh/Nhật) quy đổi theo Phụ lục 1 đính kèm.
Công thức tính điểm nhận hồ sơ (ĐN):
ĐN= (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3) + Điểm ƯT (ĐT, KV)
Với các tổ hợp có môn ngoại ngữ thì điểm môn ngoại ngữ được tính theo một trong hai cách sau đây: Điểm thi tốt nghiệp THPT (tiếng Anh, tiếng Nhật); hoặc Điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ theo Phụ lục 1 đính kèm.
Ghi chú: Các chương trình đào tạo của Trường Đại học Việt Nhật là các chương trình đào tạo chất lượng cao theo đặc thù đơn vị
5. Tổ chức tuyển sinh
5.1 Thời gian xét tuyển
Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển bổ sung: trước 12h00 ngày 23/09/2023. Trường Đại học Việt Nhật có thể ngừng nhận hồ sơ và đóng đợt tuyển sinh bổ sung trước thời hạn dự kiến trong trường hợp đã tuyển đủ chỉ tiêu.
5.2. Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn trên website của Trường hoặc nộp trực tiếp theo địa chỉ:
- Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên, Phòng 510, Tầng 5, Cơ sở Mỹ Đình, đường Lưu Hữu Phước, Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
- Thời gian nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính.
5.3. Hồ sơ dự tuyển:
TT
|
Hồ sơ cần nộp
|
Ghi chú
|
1.
|
01 đơn đăng ký xét tuyển bổ sung theo mẫu tải tại website của Trường
|
Bắt buộc
|
2.
|
Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2023
|
Bắt buộc
|
3.
|
02 ảnh chụp 4x6 (trong vòng 6 tháng tính tới ngày nộp hồ sơ)
|
Bắt buộc
|
4.
|
01 bản sao công chứng học bạ THPT (đủ 6 kỳ)
|
Bắt buộc
|
5.
|
Bản sao công chứng CCCD
|
Bắt buộc
|
6.
|
Bản sao công chứng chứng chỉ tiếng ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Nhật)
|
Nếu có
|
7.
|
Các giấy tờ khác: bằng khen, chứng nhận thành tích, thư giới thiệu, bằng tốt nghiệp THPT, giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời…. (Chỉ dành riêng cho phương thức xét tuyển theo xét hồ sơ năng lực)
|
Nếu có
|
5.4. Lệ phí xét tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: 30.000 đồng
- Phương thức xét hồ sơ năng lực (đánh giá hồ sơ và phỏng vấn): 580.000 đồng
- Hình thức thanh toán:
Thí sinh nộp lệ phí tuyển sinh tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển bổ sung. Thí sinh trúng tuyển nộp phí nhập học và học phí tạm thu tại thời điểm nhập học. Lệ phí và học phí được nộp theo một trong các phương thức sau:
Chuyển khoản qua ngân hàng vào tài khoản sau
Tên ngân hàng:
|
Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam
|
Tên chi nhánh:
|
Chi nhánh Mỹ Đình
|
Số tài khoản:
|
26010000816336
|
Tên chủ tài khoản:
|
Trường Đại học Việt Nhật
|
Loại tiền tệ chuyển khoản:
|
VND
|
SWIFT Code:
|
BIDVVNVX
|
Số tiền được chuyển:
|
Tùy theo hình thức dự thi
|
Nội dung chuyển tiền:
|
Viết theo cú pháp sau:
(Họ và tên thí sinh) đóng lệ phí xét tuyển bổ sung
Ví dụ: NguyenQuynhHuong dong le phi xet tuyen bo sung
|
Hoặc nộp trực tiếp bằng tiền mặt tại Văn phòng tuyển sinh trong giờ hành chính.
5.5. Thời gian nhập học bổ sung
- Thí sinh đạt xét tuyển bổ sung sẽ nhập học ngay sau khi đạt điều kiện xét tuyển. Thời gian nhập học trước 23/09/2023.
Thông tin chi tiết xem thêm tại:
- Website: https://vju.ac.vn/ hoặc http://admission.vju.ac.vn/tuyen-sinh-dai-hoc
- Kênh Fanpage: https://www.facebook.com/vnu.vju/
- Văn phòng Tuyển sinh trường Đại học Việt Nhật, Đường Lưu Hữu Phước, Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
ĐT: 024 7306 6001 - máy lẻ 5093. Hotline văn phòng tuyển sinh: 0966 954 736; 0969 638 426.
Phụ lục 1: Các chứng chỉ ngoại ngữ sử dụng trong tuyển sinh đại học
Môn
Ngoại ngữ/
Ngành học
|
Chứng chỉ ngoại ngữ
|
Đơn vị cấp chứng chỉ
|
Ngành đào tạo áp dụng
|
Tiếng Anh
|
IELTS
|
- British Council (BC)
- International Development Program (IDP)
|
Nhật Bản học
Khoa học và Kỹ thuật máy tính
Nông nghiệp Thông minh và Bền vững
Kỹ thuật Xây dựng
Công nghệ thực phẩm và sức khỏe
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình đào tạo Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản)
|
TOEFL iBT
|
Educational Testing Service (ETS)
|
Tiếng Nhật
|
JLPT
|
Quỹ Giao lưu Quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation)
|
Hướng dẫn quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
STT
|
Chứng chỉ Tiếng Anh
|
Quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo thang điểm 10
|
IELTS
|
TOEFL iBT
|
-
|
4.0
|
45-49
|
7,00
|
-
|
4.5
|
50-55
|
7,50
|
-
|
5.0
|
55-64
|
8,00
|
-
|
5,5
|
65-78
|
8,50
|
-
|
6,0
|
79-87
|
9,00
|
-
|
6,5
|
88-95
|
9,25
|
-
|
7,0
|
96-101
|
9,50
|
-
|
7,5
|
102-109
|
9,75
|
-
|
8,0-9,0
|
110-120
|
10,00
|
Hướng dẫn quy đổi chứng chỉ tiếng Nhật quốc tế
STT
|
Chứng chỉ tiếng Nhật
|
Quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo thang điểm 10
|
-
|
JLPT N3
|
9,00
|
-
|
JLPT N2
|
9,50
|
-
|
JLPT N1
|
10,00
|
Theo TTHN