Trường Đại học Hà Tĩnh thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học, hệ chính quy năm 2022, đợt bổ sung như sau:
STT
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Theo KQ thi tốt nghiệp THPT
|
Theo kết quả học tập THPT (học bạ)
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Ghi chú
|
Chỉ tiêu
|
Điểm xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Điểm xét tuyển
|
1
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
7
|
26.3
|
13
|
26.15
(Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và Điểm TB cộng các môn xét tuyển >=8.0)
|
C04: Văn, Toán, Địa;
C14: Văn,Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD;
D01: Văn, Toán, Anh.
|
Đối với những thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau thì xét theo tiêu chí phụ (điểm TB lớp 12)
|
2
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
45
|
15.0
|
45
|
15.0
|
A00: Toán, Lý, Hóa;
C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD;
D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
3
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
47
|
15.0
|
50
|
15.0
|
A00: Toán, Lý, Hóa;
C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD;
D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
4
|
7340301
|
Kế toán
|
39
|
15.0
|
40
|
15.0
|
A00: Toán, Lý, Hóa;
C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD;
D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
5
|
7380101
|
Luật
|
45
|
15.0
|
50
|
15.0
|
A00: Toán, Lý, Hóa;
C00: Văn, Sử, Địa;
C14: Văn, Toán, GDCD;
D01: Văn, Toán, Anh;.
|
|
6
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
49
|
15.0
|
50
|
15.0
|
A00: Toán, Lý, Hóa;
B00: Toán, Hóa, Sinh;
B03: Toán, Sinh, Văn;
D07: Toán, Hóa, Anh.
|
|
7
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
15
|
15.0
|
18
|
15.0
|
A00: Toán, Lý, Hóa;
A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh;
A09: Toán, Địa, GDCD.
|
|
8
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
25
|
15.0
|
20
|
15.0
|
A00: Toán, Lý, Hóa;
A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh;
A09: Toán, Địa, GDCD.
|
|
9
|
7620110
|
Khoa học cây trồng
|
15
|
15.0
|
15
|
15.0
|
A00: Toán, Lý, Hóa;
B00: Toán, Hóa, Sinh;
B03: Toán, Sinh, Văn;
D07: Toán, Hóa, Anh.
|
|
10
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
15
|
15.0
|
15
|
15.0
|
A00: Toán, Lý, Hóa;
C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD;
D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
11
|
7640101
|
Thú y
|
12
|
15.0
|
15
|
15.0
|
A00: Toán, Lý, Hóa;
A09: Toán, Địa, GDCD;
B00: Toán, Hóa, Sinh;
D07: Toán, Hóa, Anh.
|
|
12
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
10
|
15.0
|
11
|
15.0
|
D01: Văn, Toán, Anh;
D14: Văn, Sử, Anh;
D15: Văn, Địa, Anh;
D66: Văn, GDCD, Anh;.
|
|
13
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
15
|
15.0
|
20
|
15.0
|
C00: Văn, Sử, Địa;
C20: Văn, Địa, GDCD;
D01: Văn, Toán, Anh;
D66: Văn, GDCD, Anh.
|
|
14
|
7310201
|
Chính trị học
|
14
|
15.0
|
15
|
15.0
|
A00: Toán, Lý, Hóa;
C00: Văn, Sử, Địa;
C14: Văn, Toán, GDCD;
D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
15
|
7810103
|
QTDV Du lịch và Lữ hành
|
23
|
15.0
|
23
|
15.0
|
A00: Toán, Lý, Hóa;
C14:Văn, Toán, GDCD;
C20:Văn, Địa; GDCD;
D01:Văn, Toán, Anh
|
|
Ghi chú: Điểm nhận hồ sơ xét tuyển là mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. - Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 03/10/2022 đến 17h00 ngày 09/10/2022. - Thời gian công bố điểm trúng tuyển trước 17h00 ngày 10/10/2022. - Địa điểm nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hà Tĩnh, Nhà 15 tầng, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh; - Để biết thêm thông tin chi tiết xin liên hệ Điện thoại: 0941 332 333, 0963 300 555; Truy cập cổng thông tin điện tử của Nhà trường trên địa chỉ www.ts.htu.edu.vn hoặc mục tuyển sinh trên trang www.htu.edu.vn Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|