I. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ
Từ ngày ra thông báo đến 15/10/2022.
II. DANH MỤC NGÀNH, ĐIỂM SÀN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN
Stt
|
NGÀNH/
CHUYÊN NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
|
ĐIỂM SÀN NHẬN HỒ SƠ
|
Thi tốt nghiệp THPT
|
Học bạ THPT
|
ĐGNL của ĐHQG TPHCM
|
1
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
4 chuyên ngành:
- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
- Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế
- Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển
- Công nghệ - Số hóa trong Logistics
|
7510605
|
A00
C00
C20
D01
|
15
|
18
|
600
|
2
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
3 chuyên ngành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Du lịch sức khỏe
- Du lịch nghỉ dưỡng biển
|
7810103
|
C00
C19
C20
D15
D01*
|
15
|
18
|
600
|
3
|
Quản trị khách sạn
2 chuyên ngành:
- Quản trị khách sạn
- Quản trị Nhà hàng-Khách sạn
|
7810201
|
C00
C19
C20
D15
D01*
|
15
|
18
|
600
|
4
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810202
|
C00
C19
C20
D15
D01*
|
15
|
18
|
600
|
5
|
Quản trị kinh doanh
5 chuyên ngành:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn
- Quản trị truyền thông đa phương tiện
- Kinh doanh bất động sản
- Kinh tế số
|
7340101
|
A00
C00
C20
D01
|
15
|
18
|
600
|
6
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
A00
A01
C14
D01
|
15
|
18
|
600
|
7
|
Tài chính – Ngân hàng
2 chuyên ngành:
- Tài chính – Ngân hàng
- Công nghệ tài chính
|
7340201
|
A00
A01
C14
D01
|
15
|
18
|
600
|
8
|
Kế toán
2 chuyên ngành:
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán tài chính
|
7340301
|
A00
A01
C14
D01
|
15
|
18
|
600
|
9
|
Marketing
3 chuyên ngành:
- Marketing thương hiệu
- Digital Marketing
- Marketing và tổ chức sự kiện
|
7340115
|
A00
C00
C20
D01
|
15
|
18
|
600
|
10
|
Luật
4 chuyên ngành:
- Luật dân sự
- Luật hành chính
- Luật kinh tế
- Quản trị - Luật
|
7380101
|
A00
C00
C20
D01
|
15
|
18
|
600
|
11
|
Đông phương học
3 chuyên ngành:
- Đông phương học ứng dụng
- Ngôn ngữ Nhật Bản
- Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7310608
|
C00
C19
C20
D01
|
15
|
18
|
600
|
12
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
C00
C19
C20
D01
|
15
|
18
|
600
|
13
|
Ngôn ngữ Anh
3 chuyên ngành:
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh du lịch
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
|
7220201
|
A01
D01
D15
D66
|
15
|
18
|
600
|
14
|
Tâm lý học, 3 chuyên ngành:
- Tâm lý học ứng dụng
- Tâm lý học lâm sàng
- Tham vấn và trị liệu tâm lý
|
7310401
|
C00
C19
C20
D01
|
15
|
18
|
600
|
15
|
Công nghệ thông tin
4 chuyên ngành:
- Công nghệ thông tin
- Kỹ thuật phần mềm
- Quản trị mạng và an toàn thông tin
- Lập trình ứng dụng di động và game
|
7480201
|
A00
A01
C01
D01
|
15
|
18
|
600
|
16
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
2 chuyên ngành:
- Cơ điện tử
- Cơ khí chế tạo máy
|
7510201
|
A00
A01
C01
D01
|
15
|
18
|
600
|
17
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
A00
A01
C01
D01
|
15
|
18
|
600
|
18
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
4 chuyên ngành:
- Kỹ thuật điện
- Điện tử công nghiệp
- Điều khiển và tự động hóa
- Điện tàu thủy
|
7510301
|
A00
A01
C01
D01
|
15
|
18
|
600
|
19
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
3 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật công trình XD
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Thiết kế nội thất
|
7510102
|
A00
A01
C01
D01
|
15
|
18
|
600
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
4 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật hoá học
- Công nghệ hóa dầu
- Hóa mỹ phẩm – Thực phẩm dược
- Kỹ thuật hóa học và Quản lý công nghiệp
|
7510401
|
A00
B00
C02
D07
|
15
|
18
|
600
|
21
|
Công nghệ thực phẩm
3 chuyên ngành:
- Công nghệ thực phẩm ứng dụng
- Quản lý chất lượng thực phẩm
- Chế biến và marketing thực phẩm
|
7540101
|
A00
B00
B03
B08
|
15
|
18
|
600
|
22
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
A02
B00
B03
C08
|
19
|
19,5
|
650
|
23
|
Dược học
|
7720201
|
A00
A02
B00
B08
|
21
|
24
|
700
|
Ghi chú:
- D01*: Tổ hợp này thay thế C19 khi xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và DV ăn uống.
- Điểm sàn xét tuyển nêu đã được cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng. Trong đó:
+ Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ THPT: Nhóm đối tượng 1 cộng 2,0 điểm, nhóm đối tượng 2 cộng 1,0 điểm.
+ Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM: Nhóm đối tượng 1 cộng 80 điểm, nhóm đối tượng 2 cộng 40 điểm.
- Đối với phương thức xét học bạ và xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG TPHCM, riêng ngành Dược học, ngoài việc đạt điểm trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; ngành Điều dưỡng, ngoài việc đạt điểm trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
III. PHẠM VI TUYỂN SINH
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu tuyển sinh cả nước.
IV. ĐỐI TƯỢNG
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
V. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
1. Xét tuyển học bạ THPT:
a) Theo tổ hợp xét tuyển (3 môn):
Thí sinh chọn 2 trong 6 học kỳ của 3 năm THPT (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12) sao cho tổng điểm trung bình (ĐTB) 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (Tổng điểm) là cao nhất.
b) Theo tổng ĐTB của 3 trong 6 học kỳ:
Thí sinh chọn ĐTB 3 trong 6 học kỳ của 3 năm THPT (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12) sao cho tổng ĐTB (Tổng điểm) là cao nhất. Phương thức này không áp dụng xét tuyển ngành Dược học và Điều dưỡng.
c) Điều kiện xét tuyển, chính sách ưu tiên: Điểm xét tuyển là Tổng điểm cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (chi tiết tại Phần II). Điểm sàn nhận hồ sơ theo bảng trên và kèm tiêu chí sau cho các ngành khối sức khỏe:
+ Ngành Dược học: lớp 12 xếp loại học lực giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
+ Ngành Điều dưỡng: lớp 12 xếp loại học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của BVU, nhận tại Văn phòng Tuyển sinh hoặc tải từ website https://tuyensinh.bvu.edu.vn.
+ Bản photo công chứng học bạ THPT hoặc Giấy xác nhận kết quả học tập các học kỳ có đóng dấu của Trường THPT.
+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
2. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Điều kiện: Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có kết quả thi (sau khi cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) đạt điểm sàn theo bảng trên.
- Hồ sơ gồm có:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của BVU: Thí sinh nhận tại Trường hoặc tải từ trang tuyển sinh trên website: https://tuyensinh.bvu.edu.vn
+ Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3. Xét tuyển kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2022
- Điều kiện: Có kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM (sau khi cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) đạt điểm sàn theo bảng trên.
- Hồ sơ gồm có:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của BVU: Thí sinh nhận tại Trường hoặc tải từ trang tuyển sinh trên website: https://tuyensinh.bvu.edu.vn
+ Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQG TP.HCM;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
4. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển
- Bước 1: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website: https://xettuyen.bvu.edu.vn
- Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc gửi chuyển phát nhanh) về Văn phòng Tuyển sinh Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu tại địa chỉ: 80 Trương Công Trương Công Định, Phường 3, TP.Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vững Tàu.
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY