Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế
xét tuyển bổ sung đợt 1 là 623 chỉ tiêu với 17 ngành Đại học và 3 ngành Cao đẳng
DANH SÁCH VÀ ĐIỂM CHUẨN CÁC NGÀNH TUYỂN SINH BỔ SUNG ĐỢT I - 2016
STT |
Danh sách các ngành tuyển sinh bổ sung đợt I (Hệ Đại học) |
Mã ngành |
Chi tiêu |
Điểm chuẩn (Tính cả điểm ưu tiên)
|
1 |
Công thôn |
D510210 |
11 |
15.00 |
2 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
D580211 |
23 |
15.00 |
3 |
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
18 |
15.00 |
4 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
119 |
15.00 |
5 |
Khoa học đất |
D440306 |
23 |
15.00 |
6 |
Nông học |
D620109 |
11 |
15.00 |
7 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
24 |
15.00 |
8 |
Khoa học cây trồng |
D620110 |
55 |
15.00 |
9 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
D620113 |
27 |
15.00 |
10 |
Bệnh học thủy sản |
D620302 |
45 |
15.00 |
11 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
D620305 |
25 |
15.00 |
12 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
D540301 |
17 |
15.00 |
13 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
43 |
15.00 |
14 |
Lâm nghiệp đô thị |
D620202 |
26 |
15.00 |
15 |
Quản lý tài nguyên rừng |
D620211 |
60 |
15.00 |
16 |
Khuyến nông |
D620102 |
32 |
15.00 |
17 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
64 |
15.00 |
STT |
Danh sách các ngành tuyển sinh bổ sung đợt I (Hệ Cao đẳng) |
Mã ngành |
Chi tiêu |
Điểm chuẩn |
1 |
Khoa học cây trồng |
C620110 |
33 |
Không cần điểm sàn nộp vào. Thí sinh chỉ cần tốt nghiệp THPT |
2 |
Nuôi trồng thủy sản |
C620301 |
15 |
3 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
41
|
Hình thức nộp hồ sơ : Thí sinh nộp hồ sơ và lệ phí ĐKXT theo 1 trong 3 cách sau :
1. Nộp trực tiếp tại Ban khảo thí, Đại học Huế, số 02 Lê Lợi, thành phố Huế
2. Nộp qua đường bưu điên theo hình thức chuyển phát nhanh theo địa chỉ Ban khảo thí, Đại học Huế, số 02 Lê Lợi, thành phố Huế
3. ĐKXT trực tuyến theo phương thức trục tuyến trên hệ thống phần mềm xét tuyển của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn và nộp lệ phí xét tuyển vể Ban khảo thí, Đại học Huế, số 02 Lê Lợi, thành phố Huế
Theo ĐH Nông Lâm Huế