Năm 2024, Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển 52 ngành/chương trình đào tạo đại học chính quy theo 6 phương thức tuyển sinh.
1. Các phương thức tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT. (Không giới hạn chỉ tiêu).
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế. (Chỉ tiêu dự kiến 8%).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. (Chỉ tiêu dự kiến 65%).
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ). (Chỉ tiêu dự kiến 15%).
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024. (Chỉ tiêu dự kiến 6%).
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024. (Chỉ tiêu dự kiến 6%).
Thông tin chi tiết sẽ được công bố trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 (dự kiến trước ngày 15/03/2024).
>> XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CÁC NĂM QUA TẠI ĐÂY
2. Danh mục ngành/chương trình đào tạo tuyển sinh năm 2024:
- Chương trình đào tạo Đại học chính quy theo thời gian chuẩn 4 năm, tuyển sinh đối với thí sinh tốt nghiệp THPT, chỉ tiêu 7.650, cấp bằng Cử nhân; từ năm thứ 2 sinh viên có thể đăng ký học thêm chương trình thứ 2 nếu đủ điều kiện, sinh viên có thể được công nhận tốt nghiệp cùng một lúc 2 chương trình.
| STT | Mã ngành/CTĐT | Tên ngành/CTĐT | 
| 1 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 
| 2 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 
| 3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 
| 4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 
| 5 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 
| 6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 
| 7 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | 
| 8 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 
| 9 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 
| 10 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 
| 11 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 
| 12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 
| 13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 
| 14 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 
| 15 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 
| 16 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 
| 17 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 
| 18 | 7720203 | Hóa dược | 
| 19 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 
| 20 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 
| 21 | 7480101 | Khoa học máy tính | 
| 22 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 
| 23 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 
| 24 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 
| 25 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 
| 27 | 7480202 | An toàn thông tin | 
| 28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 
| 29 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 
| 30 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 
| 31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 
| 32 | 7340115 | Marketing | 
| 33 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 
| 34 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 
| 35 | 7340301 | Kế toán | 
| 36 | 7340302 | Kiểm toán | 
| 37 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 
| 38 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 
| 39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 
| 40 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 
| 41 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2 + 2) | 
| 42 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 
| 43 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 
| 44 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 
| 45 | 7810101 | Du lịch | 
| 46 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 
| 47 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 
| 48 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 
| 49 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 
| 50 | 7310612 | Trung Quốc học | 
| 51 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 
| 52 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 
    
    
    
    
Theo TTHN
                                        
                                     
                                                                                                            
            
            🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
 
        
        
 
        
            🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY