1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021. 2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc. 3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT. 4. Chỉ tiêu tuyển sinh, mã tổ hợp xét tuyển, ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT):
TT |
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT
|
1 |
7210404
|
Thiết kế thời trang
|
1
|
A00, A01, D01, D14
|
ĐXT ≥ 22
|
2 |
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
2
|
A00, A01, D01
|
ĐXT ≥ 23
|
3 |
7340115
|
Marketing
|
1
|
A00, A01, D01
|
ĐXT ≥ 24
|
4 |
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
1
|
A00, A01, D01
|
ĐXT ≥ 22
|
5 |
7340301
|
Kế toán
|
2
|
A00, A01, D01
|
ĐXT ≥ 22
|
6 |
7340302
|
Kiểm toán
|
1
|
A00, A01, D01
|
ĐXT ≥ 21
|
7 |
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
1
|
A00, A01, D01
|
ĐXT ≥ 23
|
8 |
7340406
|
Quản trị văn phòng
|
1
|
A00, A01, D01
|
ĐXT ≥ 21
|
9 |
7480101
|
Khoa học máy tính
|
1
|
A00, A01
|
ĐXT ≥ 24
|
10 |
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
1
|
A00, A01
|
ĐXT ≥ 22
|
11 |
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
1
|
A00, A01
|
ĐXT ≥ 23
|
12 |
7480104
|
Hệ thống thông tin
|
1
|
A00, A01
|
ĐXT ≥ 23
|
13 |
7480108
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
1
|
A00, A01
|
ĐXT ≥ 23
|
14 |
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
A00, A01
|
ĐXT ≥ 25
|
15 |
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
1
|
A00, A01
|
ĐXT ≥ 23
|
16 |
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
1
|
A00, A01
|
ĐXT ≥ 24
|
17 |
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
2
|
A00, A01
|
ĐXT ≥ 24
|
18 |
7510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
1
|
A00, A01
|
ĐXT ≥ 21
|
19 |
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
2
|
A00, A01
|
ĐXT ≥ 23
|
20 |
7510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
2
|
A00, A01
|
ĐXT ≥ 22
|
21 |
7510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
1
|
A00, A01
|
ĐXT ≥ 25
|
22 |
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
2
|
A00, B00, D01, D07
|
ĐXT ≥ 21
|
23 |
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
2
|
A00, B00, D01, D07
|
ĐXT ≥ 21
|
24 |
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
2
|
A00, B00, D01, D07
|
ĐXT ≥ 21
|
25 |
7540204
|
Công nghệ dệt, may
|
1
|
A00, A01, D01
|
ĐXT ≥ 22
|
26 |
7540203
|
Công nghệ vật liệu dệt, may
|
2
|
A00, A01, D01
|
ĐXT ≥ 21
|
27 |
7520118
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
1
|
A00, A01
|
ĐXT ≥ 21
|
28 |
7519003
|
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
|
1
|
A00, A01
|
ĐXT ≥ 21
|
29 |
7510605
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
1
|
A00, A01, D01
|
ĐXT ≥ 23
|
30 |
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
1
|
D01
|
ĐXT ≥ 22
|
31 |
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
1
|
D01, D04
|
ĐXT ≥ 22
|
32 |
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
1
|
D01, DD2
|
ĐXT ≥ 22
|
33 |
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
1
|
D01, D06
|
ĐXT ≥ 22
|
34 |
7310104
|
Kinh tế đầu tư
|
1
|
A00, A01, D01
|
ĐXT ≥ 22
|
35 |
7810101
|
Du lịch
|
2
|
C00, D01, D14
|
ĐXT ≥ 23
|
36 |
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
2
|
A00, A01, D01
|
ĐXT ≥ 22
|
37 |
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
1
|
A00, A01, D01
|
ĐXT ≥ 23
|
38 |
7340125
|
Phân tích dữ liệu kinh doanh
|
1
|
A00, A01, D01
|
ĐXT ≥ 22
|
39 |
7510209
|
Robot và trí tuệ nhân tạo
|
1
|
A00, A01
|
ĐXT ≥ 23
|
BẢNG MÃ TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN:
A00
|
Toán , Vật lý, Hóa học
|
D04
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
D06
|
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học
|
D07
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
D14
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
DD2
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn
|
+ Điểm xét tuyển (ĐXT) theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân và được tính như sau: ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có). Trong đó: M1, M2, M3: là điểm trung bình chung học tập 06 học kỳ của năm lớp 10, 11, 12 của 3 môn thuộc tổ hợp mà thí sinh lựa chọn để đăng ký xét tuyển. Điểm ưu tiên gồm: Điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. 5. Nguyên tắc xét tuyển: + Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). + Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
+ Thực hiện xét tuyển theo ngành, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu của ngành, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh. + Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) của các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau. + Trong trường hợp số thí sinh có ĐXT đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu một ngành thì các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn sẽ được xét trúng tuyển ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng. + Trong trường hợp số lượng thí sinh trúng tuyển không đạt chỉ tiêu, số chỉ tiêu còn lại chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. + Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định theo thông báo của Trường. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học. 6. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 26/8/2021 đến 01/9/2021 thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên trang http://xettuyen.haui.edu.vn 7. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 02/9/2021. 8. Thời gian xác nhận nhập học: Từ ngày 03/9/2021 đến 06/9/2021.
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|