2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: - Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2018 của Bộ GD&ĐT với chỉ tiêu tối đa là 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM với chỉ tiêu tối đa là 15% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPTQG năm 2019 với chỉ tiêu tối thiểu 50% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức với chỉ tiêu tối đa 30% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG
Theo phương thức khác
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Các ngành đào tạo đại học
Sinh học
7420101
150
150
B00
D08
D90
Sinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)
7420101_BT
25
25
B00
D08
D90
Chỉ xét tuyển thí sinh tại khu vực Tây Nam Bộ và Tây Nguyên. Thí sinh đọc kỹ thông báo tuyển sinh tại trang web: vnuhcm-cbt.edu.vn trước khi đăng ký.
Công nghệ sinh học
7420201
100
100
A00
B00
D08
D90
Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)
7420201_CLC
20
20
A00
B00
D08
D90
Chương trình giảng dạy chủ yếu bằng tiếng anh, tăng cường thực tập, thực tế tại đơn vị tuyển dụng. Lớp học sĩ số ít, trang thiết bị hiện đại. Học ở cơ sở chính tại Quận 5. Học phí: 40 triệu/năm học
Vật lý học
7440102
100
100
A00
A01
A02
D90
Hoá học
7440112
140
140
A00
B00
D07
D90
Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp)
7440112_VP
15
15
A00
B00
D07
D24
Chương trình đào tạo hợp tác đại học Maine, Pháp, cấp bằng đôi. Lớp học sĩ số ít, trang thiết bị hiện đại, tăng cường tiếng Pháp. Học chủ yếu tại cơ sở chính tại Q.5, TPHCM. Học phí 40 triệu/năm học
Khoa học vật liệu
7440122
100
100
A00
A01
B00
D07
Địa chất học
7440201
80
80
A00
A01
B00
D07
Hải dương học
7440228
40
40
A00
A01
B00
D07
Khoa học môi trường
7440301
75
75
A00
B00
D07
D08
Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)
7440301_BT
25
25
A00
B00
D07
D08
Chỉ xét tuyển thí sinh tại khu vực Tây Nam Bộ và Tây Nguyên. Thí sinh đọc kỹ thông báo tuyển sinh tại trang web: vnuhcm-cbt.edu.vn trước khi đăng ký.
Toán học
7460101
150
150
A00
A01
D01
D90
Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)
7480101_TT
40
40
A00
A01
D07
D08
Chương trình hợp tác với trường ĐH Portland, Hoa Kỳ. Lớp học sĩ số ít, giảng dạy bằng tiếng Anh. Học tại cơ sở chính Quận 5, TPHCM. Học phí: 39.9 triệu/năm học (Tên cũ là CNTT - CT Tiên tiến)
Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao)
7480201_CLC
150
150
A00
A01
D07
D08
Chương trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định quốc tế AUN-QA. Sinh viên được bổ sung tiếng Anh hoặc bồi dưỡng tiếng Nhật. Học tại cơ sở chính tại Quận 5, TPHCM. Học phí: 29.7 triệu/năm học
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin
7480201_NN
250
250
A00
A01
D07
D08
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp)
7480201_VP
20
20
A00
A01
D07
D29
Chương trình liên kết đào tạo cấp bằng đôi với trường Đại học Claude Bernard Lyon 1, CH Pháp. Lớp học sĩ số ít, trang thiết bị hiện đại. Học tại cơ sở chính tại Quận 5,TPHCM. Học phí:38 triệu/năm học
Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao)
7510401_CLC
50
50
A00
B00
D07
D90
Chương trình cấp bằng cử nhân ngành CNKTHH. Lớp học sĩ số ít, trang thiết bị hiện đại, tăng cường tiếng Anh. Học tập chủ yếu tại cơ sở chính tại Quận 5, TPHCM. Học phí: 40 triệu/năm học
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406
50
50
A00
B00
D07
D08
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
100
100
A00
A01
D07
D90
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao)
7520207_CLC
20
20
A00
A01
D07
D90
Chương trình tăng cường kỹ năng thực hành và tiếng Anh, gắn kết với doanh nghiệp. Lớp học có sĩ số ít, trang thiết bị hiện đại. Sinh viên học ở cơ sở chính tại Quận 5, TPHCM. Học phí: 32 triệu/năm học
Kỹ thuật hạt nhân
7520402
25
25
A00
A01
A02
D90
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Đối với xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 của Bộ GD&ĐT (Phương thức 1) và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHCM (Phương thức 2), ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐHQG-HCM.
Đối với xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPTQG năm 2019 (Phương thức 3) ngưỡng đảm bảo chất lượng được qui định sau khi có điểm kỳ thi THPTQG để thí sinh điều chỉnh theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
Đối với xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức (Phương thức 4), căn cứ vào kết quả kỳ thi, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định và công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT theo kế hoạch tuyển sinh chung của ĐHQG-HCM.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã số tuyển sinh của trường: QST
Mã ngành/nhóm ngành, tổ hợp môn/bài thi xét tuyển như ở bảng dưới đây
Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định như sau:
Thống nhất chung cho từng ngành/nhóm ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp môn/bài thi xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 bài thi/môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPTQG 2019, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
Đối với xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức, Hội đồng tuyển sinh của Trường sẽ quyết định và công bố cách thức xác định điểm chuẩn trúng tuyển theo kế hoạch chung của ĐHQG-HCM.
Đối với ngành/nhóm ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển: chỉ sử dụng kết quả điểm bài thi tiếng Anh của kỳ thi THPTQG năm 2019, không sử dụng kết quả miễn thi bài thi tiếng Anh.
Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển.
Stt
Mã tuyển sinh theo ngành/ nhóm ngành
Tên ngành/ Nhóm ngành
Tổ hợp môn/bài thi (Mã tổ hợp)
1
7420101
Sinh học
Sinh - Hóa – Toán (B00)
KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)
Sinh - Toán – Tiếng Anh (D08)
2
7420101_BT
Sinh học
(Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)
Sinh - Hóa – Toán (B00)
KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)
Sinh - Toán – Tiếng Anh (D08)
3
7420201
Công nghệ Sinh học
Hóa - Toán - Lý (A00)
Sinh - Hóa - Toán (B00)
KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)
Sinh - Toán – Tiếng Anh (D08)
4
7420201_CLC
Công nghệ Sinh học
(CT Chất lượng cao)
Hóa - Toán - Lý (A00)
Sinh - Hóa - Toán (B00)
KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)
Sinh - Toán – Tiếng Anh (D08)
5
7440102
Vật lý học
Lý - Toán - Hóa (A00)
Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)
Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)
Lý - Toán - Sinh (A02)
6
7440112
Hoá học
Hóa - Lý - Toán (A00)
Hóa - Sinh - Toán (B00)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)
KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)
7
7440112_VP
Hoá học
(CTLK Việt - Pháp)
Hóa - Lý - Toán (A00)
Hóa - Sinh - Toán (B00)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)
Hóa - Toán - Tiếng Pháp (D24)
8
7440122
Khoa học Vật liệu
Lý - Hóa - Toán (A00)
Hóa - Sinh - Toán (B00)
Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)
9
7440201
Địa chất học
Toán - Hóa - Lý (A00)
Sinh - Toán - Hóa (B00)
Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)
10
7440228
Hải dương học
Toán - Lý - Hóa (A00)
Toán - Sinh – Hóa (B00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán - Hóa - Tiếng Anh (D07)
11
7440301
Khoa học Môi trường
Hóa - Toán - Lý (A00)
Sinh - Hóa - Toán (B00)
Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)
12
7440301_BT
Khoa học Môi trường
(Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)
Hóa - Toán - Lý (A00)
Sinh - Hóa - Toán (B00)
Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)
13
7460101
Toán học
Toán - Lý - Hóa (A00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)
Toán – Ngữ Văn – Tiếng Anh (D01)
14
7480201
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin
Toán - Lý - Hóa (A00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08)
Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)
15
7480201_CLC
Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao)
Toán - Lý - Hóa (A00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08)
Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)
16
7480201_TT
Công nghệ thông tin (CT Tiên tiến)
Toán - Lý - Hóa (A00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08)
Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)
17
7480201_VP
Công nghệ thông tin (CTLK Việt - Pháp)
Toán - Lý - Hóa (A00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán - Lý - Tiếng Pháp (D29)
Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)
18
7510401_CLC
Công nghệ kỹ thuật Hoá học
(CT Chất lượng cao)
Hoá - Lý - Toán (A00)
Hoá - Sinh - Toán (B00)
Hoá - Toán - Tiếng Anh (D07)
KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)
19
7510406
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
Hóa - Toán - Lý (A00)
Sinh - Hóa - Toán (B00)
Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)
20
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Toán - Lý - Hóa (A00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán - Tiếng Anh - Hóa (D07)
Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)
21
7520207_CLC
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
(CT Chất lượng cao)
Toán - Lý - Hóa (A00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán - Tiếng Anh - Hóa (D07)
Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)
22
7520402
Kỹ thuật hạt nhân
Lý - Toán - Hóa (A00)
Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)
Lý - Toán - Sinh (A02)
Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.