Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM công bố phương thức tuyển sinh 2019

Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia TPHCM dự kiến tuyển 3.445 chỉ tiêu và tuyển sinh với 4 phương thức cụ thể như sau:

2.1. Đối tượng tuyển sinh:            - Đã tốt nghiệp THPT

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

2.2. Phạm vi tuyển sinh:                Tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc

2.3. Phương thức tuyển sinh:     Xét tuyển;

Ghi chú:               -              Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2018 của Bộ GD&ĐT với chỉ tiêu tối đa là 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

-              Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM với chỉ tiêu tối đa là 15% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

-              Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPTQG năm 2019 với chỉ tiêu tối thiểu 50% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

-              Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức với chỉ tiêu tối đa 30% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn
Các ngành đào tạo đại học              
Sinh học 7420101 150 150 B00 D08 D90  
Sinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) 7420101_BT 25 25 B00 D08 D90  
Chỉ xét tuyển thí sinh tại khu vực Tây Nam Bộ và Tây Nguyên. Thí sinh đọc kỹ thông báo tuyển sinh tại trang web: vnuhcm-cbt.edu.vn trước khi đăng ký.
Công nghệ sinh học 7420201 100 100 A00 B00 D08 D90
Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) 7420201_CLC 20 20 A00 B00 D08 D90
Chương trình giảng dạy chủ yếu bằng tiếng anh, tăng cường thực tập, thực tế tại đơn vị tuyển dụng. Lớp học sĩ số ít, trang thiết bị hiện đại. Học ở cơ sở chính tại Quận 5. Học phí: 40 triệu/năm học
Vật lý học 7440102 100 100 A00 A01 A02 D90
Hoá học 7440112 140 140 A00 B00 D07 D90
Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) 7440112_VP 15 15 A00 B00 D07 D24
Chương trình đào tạo hợp tác đại học Maine, Pháp, cấp bằng đôi. Lớp học sĩ số ít, trang thiết bị hiện đại, tăng cường tiếng Pháp. Học chủ yếu tại cơ sở chính tại Q.5, TPHCM. Học phí 40 triệu/năm học
Khoa học vật liệu 7440122 100 100 A00 A01 B00 D07
Địa chất học 7440201 80 80 A00 A01 B00 D07
Hải dương học 7440228 40 40 A00 A01 B00 D07
Khoa học môi trường 7440301 75 75 A00 B00 D07 D08
Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) 7440301_BT 25 25 A00 B00 D07 D08
Chỉ xét tuyển thí sinh tại khu vực Tây Nam Bộ và Tây Nguyên. Thí sinh đọc kỹ thông báo tuyển sinh tại trang web: vnuhcm-cbt.edu.vn trước khi đăng ký.
Toán học 7460101 150 150 A00 A01 D01 D90
Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) 7480101_TT 40 40 A00 A01 D07 D08
Chương trình hợp tác với trường ĐH Portland, Hoa Kỳ. Lớp học sĩ số ít, giảng dạy bằng tiếng Anh. Học tại cơ sở chính Quận 5, TPHCM. Học phí: 39.9 triệu/năm học (Tên cũ là CNTT - CT Tiên tiến)
Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) 7480201_CLC 150 150 A00 A01 D07 D08
Chương trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định quốc tế AUN-QA. Sinh viên được bổ sung tiếng Anh hoặc bồi dưỡng tiếng Nhật. Học tại cơ sở chính tại Quận 5, TPHCM. Học phí: 29.7 triệu/năm học
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 7480201_NN 250 250 A00 A01 D07 D08
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) 7480201_VP 20 20 A00 A01 D07 D29
Chương trình liên kết đào tạo cấp bằng đôi với trường Đại học Claude Bernard Lyon 1, CH Pháp. Lớp học sĩ số ít, trang thiết bị hiện đại. Học tại cơ sở chính tại Quận 5,TPHCM. Học phí:38 triệu/năm học
Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) 7510401_CLC 50 50 A00 B00 D07 D90
Chương trình cấp bằng cử nhân ngành CNKTHH. Lớp học sĩ số ít, trang thiết bị hiện đại, tăng cường tiếng Anh. Học tập chủ yếu tại cơ sở chính tại Quận 5, TPHCM. Học phí: 40 triệu/năm học
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 50 50 A00 B00 D07 D08
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 100 100 A00 A01 D07 D90
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) 7520207_CLC 20 20 A00 A01 D07 D90
Chương trình tăng cường kỹ năng thực hành và tiếng Anh, gắn kết với doanh nghiệp. Lớp học có sĩ số ít, trang thiết bị hiện đại. Sinh viên học ở cơ sở chính tại Quận 5, TPHCM. Học phí: 32 triệu/năm học
Kỹ thuật hạt nhân 7520402 25 25 A00 A01 A02 D90
         

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:              

Đối với xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 của Bộ GD&ĐT (Phương thức 1) và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHCM (Phương thức 2), ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐHQG-HCM.

Đối với xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPTQG năm 2019 (Phương thức 3) ngưỡng đảm bảo chất lượng được qui định sau khi có điểm kỳ thi THPTQG để thí sinh điều chỉnh theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.

Đối với xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức (Phương thức 4), căn cứ vào kết quả kỳ thi, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định và công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT theo kế hoạch tuyển sinh chung của ĐHQG-HCM.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:        

Mã số tuyển sinh của trường:      QST

Mã ngành/nhóm ngành, tổ hợp môn/bài thi xét tuyển như ở bảng dưới đây

Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định như sau:

Thống nhất chung cho từng ngành/nhóm ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp môn/bài thi xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 bài thi/môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPTQG 2019, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)  

Đối với xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức, Hội đồng tuyển sinh của Trường sẽ quyết định và công bố cách thức xác định điểm chuẩn trúng tuyển theo kế hoạch chung của ĐHQG-HCM.

Đối với ngành/nhóm ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển: chỉ sử dụng kết quả điểm bài thi tiếng Anh của kỳ thi THPTQG năm 2019, không sử dụng kết quả miễn thi bài thi tiếng Anh.

Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển.

Stt

Mã tuyển sinh theo ngành/ nhóm ngành

Tên ngành/
Nhóm ngành

Tổ hợp môn/bài thi (Mã tổ hợp)

1

7420101

Sinh học

Sinh - Hóa – Toán (B00)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

Sinh - Toán –  Tiếng Anh (D08)

2

7420101_BT

Sinh học

(Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)

Sinh - Hóa – Toán (B00)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

 

Sinh - Toán –  Tiếng Anh (D08)

3

7420201

Công nghệ Sinh học

Hóa - Toán - Lý (A00)

Sinh - Hóa - Toán (B00)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

Sinh - Toán –  Tiếng Anh (D08)

4

7420201_CLC

Công nghệ Sinh học

(CT Chất lượng cao)

Hóa - Toán - Lý (A00)

Sinh - Hóa - Toán (B00)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

Sinh - Toán –  Tiếng Anh (D08)

5

7440102

Vật lý học

Lý - Toán - Hóa (A00)

Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)

Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)

Lý - Toán - Sinh (A02)

6

7440112

Hoá học

Hóa - Lý - Toán (A00)

Hóa - Sinh - Toán (B00)

Hóa - Toán - Tiếng Anh  (D07)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

7

7440112_VP

Hoá học

(CTLK Việt - Pháp)

Hóa - Lý - Toán  (A00)

Hóa - Sinh - Toán (B00)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

Hóa - Toán - Tiếng Pháp (D24)

8

7440122

Khoa học Vật liệu

Lý - Hóa - Toán (A00)

Hóa - Sinh - Toán (B00)

Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

9

7440201

Địa chất học

Toán - Hóa - Lý (A00)

Sinh - Toán - Hóa (B00)

Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

10

7440228

Hải dương học

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Sinh – Hóa (B00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Hóa - Tiếng Anh (D07)

 

11

7440301

Khoa học Môi trường

Hóa - Toán - Lý (A00)

Sinh - Hóa - Toán (B00)

Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

 

12

 

 

7440301_BT

Khoa học Môi trường

(Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)

Hóa - Toán - Lý (A00)

Sinh - Hóa - Toán (B00)

Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

13

7460101

Toán học

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)

Toán – Ngữ Văn – Tiếng Anh (D01)

 

14

7480201

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08)

Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)

 

15

7480201_CLC

Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao)

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08)

Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)

 

16

7480201_TT

Công nghệ thông tin (CT Tiên tiến)

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08)

Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)

 

17

7480201_VP

Công nghệ thông tin (CTLK Việt - Pháp)

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Lý - Tiếng Pháp (D29)

Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)

 

18

7510401_CLC

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

(CT Chất lượng cao)

Hoá - Lý - Toán (A00)

Hoá - Sinh - Toán (B00)

Hoá - Toán - Tiếng Anh  (D07)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

19

7510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

Hóa - Toán - Lý (A00)

Sinh - Hóa - Toán (B00)

Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

 

 

20

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Tiếng Anh - Hóa (D07)

Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)

21

7520207_CLC

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

(CT Chất lượng cao)

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Tiếng Anh - Hóa (D07)

Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)

22

7520402

Kỹ thuật hạt nhân

Lý - Toán - Hóa (A00)

Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)

Lý - Toán - Sinh (A02)

Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)

Theo TTHN

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM công bố phương thức tuyển sinh 2019

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH