1.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Điểm các môn thi không nhân hệ số.
- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ
Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên.
Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
- Phương thức 3 (PT3):
Xét tuyển thẳng theo kết quả thi HSG cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế.
- Phương thức 4 (PT4):
Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến 22/06/2022) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán
- Phương thức 5 (PT5): Sử dụng kết quả đánh giá năng lực của ĐH BKHN
Đăng ký dự thi 15/5-15/6, nhận giấy báo dự thi 10/7, dự thi ngày 15/7, tra cứu kết quả thi từ 25/7
1.4 Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/phương thức tuyển sinh:
A. Chỉ tiêu với các phương thức truyền thống (PT1, PT2, PT3, PT4)
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Ghi chú
|
PT1
|
PT2
|
PT3
|
PT4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I. Lĩnh vực kinh doanh và quản lý
|
1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
180
|
120
|
|
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
|
2
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
50
|
50
|
|
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
|
3
|
7340301
|
Kế toán
|
80
|
70
|
|
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
|
II. Lĩnh vực Khoa học tự nhiên
|
1
|
7440201
|
Địa chất học
|
10
|
10
|
|
|
A00
|
C04
|
D01
|
D07
|
|
2
|
7440229
|
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất
|
10
|
10
|
2
|
5
|
A00
|
A01
|
D07
|
A04
|
|
III. Lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin
|
1
|
7480109
|
Khoa học dữ liệu
|
20
|
10
|
|
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
|
2
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
150
|
30
|
|
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
|
3
|
7480206
|
Địa tin học
|
30
|
30
|
|
|
A00
|
C04
|
D01
|
D10
|
|
4
|
7480201_CLC
|
Công nghệ thông tin (chất lượng cao)
|
20
|
|
3
|
2
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
|
IV. Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật
|
1
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
50
|
50
|
|
|
A00
|
A01
|
D01
|
B00
|
|
2
|
7510301
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
30
|
|
|
|
A00
|
A01
|
C01
|
|
|
V. Lĩnh vực Kỹ thuật
|
A. Nhóm ngành kỹ thuật dầu khí
|
1
|
7520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
50
|
20
|
2
|
3
|
A00
|
A01
|
D07
|
D01
|
|
2
|
7520502
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
10
|
10
|
2
|
5
|
A00
|
A01
|
D07
|
A04
|
|
3
|
7520605
|
Kỹ thuật khí thiên nhiên
|
10
|
10
|
2
|
3
|
A00
|
A01
|
D07
|
D01
|
|
4
|
7520606
|
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
10
|
10
|
2
|
3
|
A00
|
A01
|
D07
|
D01
|
|
B. Nhóm ngành Địa chất, Trắc địa, Mỏ và Môi trường
|
5
|
7520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
20
|
20
|
|
|
A00
|
A01
|
C04
|
D01
|
|
6
|
7520505
|
Đá quý Đá mỹ nghệ
|
15
|
15
|
|
|
A00
|
C04
|
D01
|
D10
|
|
7
|
7520503
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
60
|
40
|
|
|
A00
|
C04
|
D01
|
D10
|
|
8
|
7520601
|
Kỹ thuật mỏ
|
50
|
30
|
|
|
A00
|
A01
|
D01
|
C01
|
|
9
|
7520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
25
|
25
|
|
|
A00
|
A01
|
B00
|
D01
|
|
10
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
20
|
30
|
|
|
A00
|
A01
|
B00
|
D01
|
|
C. Nhóm ngành Cơ khí
|
11
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
50
|
20
|
|
|
A00
|
A01
|
C01
|
|
|
12
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
60
|
5
|
|
|
A00
|
A01
|
C01
|
|
|
13
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
20
|
10
|
|
|
A00
|
A01
|
C01
|
|
|
14
|
7520130
|
Kỹ thuật Ô tô
|
60
|
5
|
|
|
A00
|
A01
|
C01
|
|
|
D. Nhóm ngành Kỹ thuật điện và Tự động hóa
|
15
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
90
|
30
|
|
|
A00
|
A01
|
C01
|
|
|
16
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
60
|
10
|
|
|
A00
|
A01
|
C01
|
|
|
17
|
7520218
|
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo
|
20
|
|
|
|
A00
|
A01
|
C01
|
|
|
E. Nhóm ngành hóa
|
18
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
60
|
15
|
2
|
3
|
A00
|
A06
|
B00
|
D07
|
|
19
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
|
15
|
5
|
2
|
5
|
A00
|
A01
|
B00
|
D07
|
|
VI. Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng
|
1
|
7580211
|
Địa kỹ thuật xây dựng
|
15
|
15
|
|
|
A00
|
A01
|
C04
|
D01
|
|
2
|
7580212
|
Kỹ thuật Tài nguyên nước
|
15
|
15
|
|
|
A00
|
A01
|
C04
|
D01
|
|
3
|
7580109
|
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
|
25
|
25
|
|
|
A00
|
C04
|
D01
|
D10
|
|
4
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
40
|
80
|
2
|
5
|
A00
|
A01
|
D01
|
C04
|
|
5
|
7580204
|
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm
|
30
|
40
|
1
|
5
|
A00
|
A01
|
D01
|
C04
|
|
6
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
30
|
40
|
1
|
5
|
A00
|
A01
|
D01
|
C04
|
|
7
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
20
|
30
|
1
|
5
|
A00
|
A01
|
D01
|
C04
|
|
VII. Lĩnh vực Hóa học
|
1
|
7720203
|
Hóa dược
|
20
|
30
|
|
|
A00
|
A01
|
B00
|
D07
|
|
VIII. Lĩnh vực Du lịch, Khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
|
1
|
7810105
|
Du lịch địa chất
|
15
|
15
|
|
|
C04
|
D01
|
D07
|
D10
|
|
IX. Lĩnh vực Môi trường và bảo vệ môi trường
|
1
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
60
|
40
|
|
|
A00
|
C04
|
D01
|
A01
|
|
2
|
7850202
|
An toàn, Vệ sinh lao động
|
25
|
15
|
|
|
A00
|
A01
|
D01
|
B00
|
|
3
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
20
|
30
|
|
|
A00
|
B08
|
C04
|
D01
|
|
B. Chỉ tiêu đối với phương thức xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực (PT5)
TT
|
Mã ngành chuẩn
|
Tên ngành chuẩn
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1
|
2
|
3
|
1
|
7520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
5
|
K00
|
K01
|
K02
|
2
|
7520502
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
10
|
K00
|
K01
|
K02
|
3
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
10
|
K00
|
K01
|
K02
|
4
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
|
3
|
K00
|
K01
|
K02
|
5
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
20
|
K00
|
K01
|
K02
|
6
|
7520601
|
Kỹ thuật mỏ
|
20
|
K00
|
K01
|
K02
|
7
|
7520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
10
|
K00
|
K01
|
K02
|
8
|
7850202
|
An toàn, Vệ sinh lao động
|
10
|
K00
|
K01
|
K02
|
9
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
20
|
K00
|
K01
|
K02
|
7480201_CLC
|
Công nghệ thông tin (chất lượng cao)
|
5
|
K00
|
K01
|
K02
|
10
|
7480109
|
Khoa học dữ liệu
|
5
|
K00
|
K01
|
K02
|
11
|
7720203
|
Hóa dược
|
10
|
K00
|
K01
|
K02
|
12
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
20
|
K00
|
K01
|
K02
|
13
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
15
|
K00
|
K01
|
K02
|
14
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
10
|
K00
|
K01
|
K02
|
15
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
30
|
K00
|
K01
|
K02
|
16
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
10
|
K00
|
K01
|
K02
|
17
|
7520130
|
Kỹ thuật Ô tô
|
15
|
K00
|
K01
|
K02
|
18
|
7520218
|
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo
|
10
|
K00
|
K01
|
K02
|
19
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
10
|
K00
|
K01
|
K02
|
20
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
10
|
K00
|
K01
|
K02
|
21
|
7580204
|
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm
|
5
|
K00
|
K01
|
K02
|
22
|
7440229
|
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất
|
10
|
K00
|
K01
|
K02
|
23
|
7520605
|
Kỹ thuật khí thiên nhiên
|
5
|
K00
|
K01
|
K02
|
24
|
7520606
|
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
5
|
K00
|
K01
|
K02
|
25
|
7510301
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
10
|
K00
|
K01
|
K02
|
26
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
10
|
K00
|
K01
|
K02
|
Ghi chú:
Tổ hợp
|
Môn
|
|
Tổ hợp
|
Môn
|
|
Tổ hợp
|
Môn
|
A00
|
Toán Lý Hóa
|
A06
|
Toán Hóa Địa
|
D01
|
Toán Văn Anh
|
A01
|
Toán Lý Anh
|
B00
|
Toán Hóa Sinh
|
D07
|
Toán Hóa Anh
|
A04
|
Toán Lý Địa
|
C01
|
Văn Toán Lý
|
D10
|
Toán Địa Anh
|
A05
|
Toán Hóa Sử
|
C04
|
Văn Toán Địa
|
B08
|
Toán Sinh Anh
|
Tổ hợp
|
Môn
|
K00
|
Toán, Đọc hiểu, Khoa học tự nhiên và Tiếng anh
|
K01
|
Toán, Đọc hiểu và Khoa học tự nhiên
|
K02
|
Toán, Đọc hiểu và Tiếng anh
|
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh tốt nghiệp THPT, xét đặc cách tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
1.6. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
- Thời gian:
- Đợt 1 theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
- Đợt 2 sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1
- Hình thức nhận hồ sơ:
- Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT;
- Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện, đăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét khác.
- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.
1.7. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển; ...
- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).
1.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
- Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Đơn giá học phí (dự kiến):
- Khối kinh tế: 338 000 đồng/ 1 tín chỉ
- Khối kỹ thuật: 378 000 đồng/ 1 tín chỉ
Theo TTHN
TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Duy nhất 13/11/2024 - 15/11/2024 - Xem ngay
- Áp dụng cho tất cả các khoá: Nền tảng, luyện thi, luyện đề - Xem ngay
CHÚ Ý! TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Duy nhất từ 13/11-15/11/2024.
- Luyện thi TN THPT, ĐGNL & ĐGTD 3 giai đoạn: Nền tảng, Luyện Thi, Luyện Đề
- Áp dụng mọi hình thức thanh toán
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY