2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT có đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh. 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 2.3. Phương thức tuyển sinh: + Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. + Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 5 học kỳ bậc THPT (xét học bạ bậc THPT từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12) đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020 khoảng 40% – 50% tổng chỉ tiêu. - Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình 5 học kỳ của mỗi môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải đạt từ 6.0 điểm trở lên. - Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, điều kiện xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo + Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 khoảng 50%-60% tổng chỉ tiêu. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020. + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2020 khoảng 10% - 15% tổng chỉ tiêu. Xem Thêm: Điểm chuẩn 3 năm qua Đại học Nông Lâm TPHCM 2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh, mã trường, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.
STT
|
Khối
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển kết quả học tập THPT
|
Tổ hợp môn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
Chỉ tiêu
|
4.975
|
CƠ SỞ CHÍNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH - NLS
|
4.215
|
1
|
I
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
7140215
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
20
|
2
|
III
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
200
|
3
|
Kế toán
|
7340301
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
110
|
4
|
IV
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
155
|
5
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
80
|
6
|
V
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
210
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ khí
|
7510201
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
110
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử
|
7510203
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
60
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
100
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
7510206
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
60
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật
hóa học
|
7510401
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
160
|
12
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
60
|
13
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
80
|
14
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
240
|
15
|
Công nghệ chế biến
thủy sản
|
7540105
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
75
|
16
|
Công nghệ chế biến
lâm sản
|
7549001
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
155
|
17
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
150
|
18
|
Nông học
|
7620109
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
190
|
19
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
85
|
20
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
7620113
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
100
|
21
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
7620114
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
75
|
22
|
Phát triển nông thôn
|
7620116
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
60
|
23
|
Lâm học
|
7620201
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
80
|
24
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
7620211
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
60
|
25
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
170
|
26
|
Thú y
|
7640101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
160
|
27
|
VII
|
Ngôn ngữ Anh (*)
|
7220201
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
140
|
28
|
Kinh tế
|
7310101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
150
|
29
|
Quản lý tài nguyên và
môi trường
|
7850101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
120
|
30
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
260
|
|
Chương trình tiên tiến
|
1
|
V
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101T
(CTTT)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
60
|
2
|
Thú y
|
7640101T
(CTTT)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
30
|
|
Chương trình đào tạo chất lượng cao
|
1
|
III
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101C
(CLC)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
60
|
2
|
IV
|
Công nghệ sinh học
|
7420201C
(CLC)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
30
|
3
|
V
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ khí
|
7510201C
(CLC)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
30
|
4
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320C
(CLC)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
30
|
5
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101C
(CLC)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
60
|
|
Các ngành dự kiến mở mới và tuyển sinh từ năm 2020
|
1
|
|
Hệ thống thông tin
|
7480104
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
40
|
2
|
|
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
|
Dự kiến
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
40
|
3
|
|
Bất động sản
|
7340116
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
40
|
4
|
|
Tài nguyên và Du lịch sinh thái
|
7859002
(Dự kiến)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
40
|
5
|
|
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
|
7859007
(Dự kiến)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hoá
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hoá, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hoá, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
40
|
6
|
|
Lâm nghiệp đô thị
|
7620202
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
40
|
2.5. Tuyển sinh tại Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI - Mã trường: NLG
ĐC: Đ.Trần Nhật Duật, Thôn 6, X. Diên Phú, TP. Pleiku, T. Gia Lai -ĐT: 0269.3877.665
Website: www.phgl.hcmuaf.edu.vn – email: phgl@hcmuaf.edu.vn
|
Chỉ tiêu
|
STT
|
Khối
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển kết quả học tập bậc THPT
|
Tổ hợp môn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
390
|
1
|
III
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
2
|
Kế toán
|
7340301
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
3
|
V
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
50
|
4
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
50
|
5
|
Nông học
|
7620109
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
50
|
6
|
Lâm học
|
7620201
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
7
|
Thú y
|
7640101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
50
|
8
|
VII
|
Bất động sản
|
7340116
(Dự kiến)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
40
|
2.6. Tuyển sinh tại Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN -Mã trường: NLN
Địa chỉ: TT Khánh Hải, H.Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận - ĐT: 0259.2472.252
Website: www.phnt.hcmuaf.edu.vn email: phnt@hcmuaf.edu.vn
|
Chỉ tiêu
|
STT
|
Khối
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển kết quả học tập bậc THPT
|
Tổ hợp môn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
370
|
1
|
III
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
2
|
Kế toán
|
7340301
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
3
|
V
|
Nông học
|
7620109
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
50
|
4
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
50
|
5
|
Thú y
|
7640101
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
50
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
|
Dự kiến
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
40
|
7
|
VII
|
Tài nguyên và Du lịch sinh thái
|
7859002
(Dự kiến)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
40
|
8
|
Bất động sản
|
7340116
(Dự kiến)
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
40
|
3. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ: 3.1 Hồ sơ bao gồm: * Đơn đề nghị xét tuyển (theo mẫu của trường). * Bản sao công chứng Học bạ THPT. * Bản sao công chứng Giấy khai sinh. * Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân. * Bản sao công chứng các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có). * Bản sao công chứng Sổ hộ khẩu. 3.2 Địa điểm nhận hồ sơ: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển và khai báo thông tin tại trang web www.ts.hcmuaf.edu.vn (Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển online, phải nộp hồ sơ bản giấy sau khi có kết quả trúng tuyển). Hoặc thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại địa chỉ: * Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại TP. Hồ Chí Minh Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh Điện thoại: 028.3896.6780 – 028.3896.3350 – 028. 3897.4716 Fax: 028.3896.0713 Website: www.hcmuaf.edu.vn – www.ts.hcmuaf.edu.vn Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn * Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận.
Địa chỉ: Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận. Điện thoại: 0259.2472.252 Website: www.phnt.hcmuaf.edu.vn - email: phnt@hcmuaf.edu.vn * Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai. ĐC: Đường Trần Nhật Duật, Thôn 6, X. Diên Phú, TP. Pleiku, T. Gia Lai. ĐT: 0269.3877.665 - www.phgl.hcmuaf.edu.vn - email: phgl@hcmuaf.edu.vn 3.3 Thời gian đăng ký xét tuyển + Đợt 1: Từ ngày 04/05/2020 đến hết ngày 12/06/2020 + Đợt 2: Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Lưu ý: Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển, công thức tính: Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có), được làm tròn theo quy định của Bộ GD-ĐT. Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|