Điểm chuẩn học bạ ngoại ngữ tin học TPHCM năm 2020
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN HỌC BẠ THPT (2A, 2B) - ĐỢT 2 NĂM 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp |
Điểm trúng tuyển KV3 |
Ghi chú |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) |
Toán, Lý, Hóa; |
21.00 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
31.00 |
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh; |
Văn, Địa, Tiếng Anh
|
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh) |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
24.50 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Toán, Tiếng Trung; |
Văn, Sử, Tiếng Anh; |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực) |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
29.00 |
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Lý, Tiếng Anh
|
5 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
29.00 |
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Lý, Tiếng Anh
|
6 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành: Quan hệ công chúng - Truyền thông; Ngoại giao) |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
29.00 |
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh
|
7 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
19.00 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Lý, Tiếng Anh |
8 |
7340301 |
Kế toán |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
19.00 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Lý, Tiếng Anh |
9 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
22.00 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Địa, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
10 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
22.50 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Địa, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
11 |
7380107 |
Luật kinh tế (Chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính Ngân hàng) |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
19.00 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Địa, Tiếng Anh; |
Văn, GDCD, Tiếng Anh |
12 |
7310608 |
Đông Phương học (Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
22.50 |
|
Văn, Toán, Tiếng Nhật; |
Văn, Địa, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
Ghi chú: * Điểm sàn xét tuyển tất cả các ngành từ 18.00 điểm. * Điểm xét tuyển được làm tròn 0.01 (hai chữ số thập phân). * Mỗi đối tượng ưu tiên giảm cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực giảm cách nhau 0.25 điểm. Cách tính điểm ưu tiên theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. * Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển và thông tin nhập học tại website trường sau ngày 03/8/2020.
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|