Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đồng Tháp theo hai phương thức xét học bạ THPT và kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2024 cụ thể như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Học bạ |
ĐGNL |
Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ đế xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Điểm môn chính |
Thứ tự nguyện vọng |
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00 |
26.5 |
Văn |
<4 |
701 |
M05 |
C19 |
C20 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
C01 |
27.5 |
Văn |
<4 |
701 |
C03 |
C04 |
D01 |
3 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
CÔ |
27.96 |
Văn |
<4 |
701 |
C19 |
D01 |
D14 |
4 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00 |
27.8 |
Văn |
<4 |
701 |
C19 |
D01 |
D14 |
5 |
Giáo dục Thê chât |
7140206 |
T00 |
26.5 |
NK TDTT |
<4 |
Không xét |
T05 |
T06 |
T07 |
6 |
Sư phạm Toán học Có 02 chuyên ngành: - Chương trình đại trà - Chuông trình toán tiêng Anh |
7140209 |
A00 |
29.6 |
Toán |
<4 |
920 |
A01 |
A02 |
A04 |
7 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00 |
27.25 |
Toán |
<4 |
701 |
A01 |
A02 |
A04 |
8 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00 |
29.2 |
Lý |
<4 |
850 |
A01 |
A02 |
A04 |
9 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00 |
29.36 |
Hóa |
<4 |
830 |
B00 |
D07 |
A06 |
10 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
A02 |
28.9 |
Sinh |
<4 |
701 |
B00 |
D08 |
B02 |
11 |
Sư phạm Ngừ văn |
7140217 |
C00 |
28.61 |
Văn |
<4 |
701 |
C19 |
D14 |
D15 |
12 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00 |
28.6 |
Sử |
<4 |
701 |
C19 |
D14 |
D09 |
13 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00 |
28.6 |
Địa |
<4 |
701 |
C04 |
D10 |
A07 |
14 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
N00 |
25.65 |
Hát |
<4 |
Không xét |
NOI |
15 |
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222 |
H00 |
23.65 |
Trang trí |
<4 |
Không xét |
H07 |
16 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01 |
28.2 |
Tiếng Anh |
<4 |
780 |
D14 |
D15 |
D13 |
17 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
A00 |
27.1 |
Toán |
<4 |
701 |
A01 |
A02 |
A04 |
18 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
A00 |
28 |
Toán |
<4 |
701 |
A02 |
B00 |
19 |
Sư phạm Lịch sử và Địa lý |
7140249 |
C00 |
27.85 |
Sử |
<4 |
701 |
D14 |
DI5 |
A07 |
20 |
Ngôn ngữ Anh Có 03 chuyên ngành: - Biên-phiên dịch - Tiêng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch |
7220201 |
D01 |
26.1 |
Tiếng Anh |
<4 |
615 |
D14 |
D15 |
D13 |
21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Có 02 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngừ Trung - Anh |
7220204 |
C00 |
25.9 |
Văn |
<4 |
615 |
D01 |
D14 |
D15 |
22 |
Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) |
7229042 |
C00 |
23.8 |
Văn |
<4 |
615 |
C19 |
C20 |
D14 |
23 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
A00 |
25.1 |
Văn |
<4 |
615 |
C00 |
C19 |
D01 |
24 |
Địa lý học (Địa lý du lịch) |
7310501 |
A07 |
23.8 |
Văn |
<4 |
615 |
C00 |
D14 |
D15 |
25 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) |
7310630 |
coo |
25.53 |
Văn |
<4 |
615 |
C19 |
C20 |
D01 |
26 |
Quản trị kinh doanh Có 02 chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Quán trị Marketing |
7340101 |
A00 |
24.13 |
Toán |
<4 |
615 |
A01 |
D01 |
D10 |
27 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00 |
24.5 |
Toán |
<4 |
615 |
A01 |
D01 |
D10 |
28 |
Tài chính - Ngân hàng Cỏ 02 chuyên ngành: - Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
A00 |
25.52 |
Toán |
<4 |
615 |
A01 |
D01 |
D10 |
29 |
Ke toán Có 02 chuyên ngành: - Kế toán - Kế toán doanh nghiệp |
7340301 |
A00 |
24.3 |
Toán |
<4 |
615 |
A01 |
D01 |
D10 |
30 |
Quản lý công |
7340403 |
A00 |
19 |
Toán |
<4 |
615 |
A01 |
C15 |
D01 |
31 |
Luật |
7380101 |
A00 |
26.37 |
Toán |
<4 |
615 |
C00 |
C14 |
D01 |
32 |
Công nghệ sinh học (Mỹ phẩm - y dược; Nông nghiệp; Thực phẩm; Môi trường) |
7420201 |
A00 |
24.2 |
Toán |
<4 |
615 |
A02 |
B00 |
D08 |
33 |
Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khóc môi trường) |
7440301 |
A00 |
19 |
Toán |
<4 |
615 |
B00 |
D07 |
D08 |
34 |
Khoa học Máy tính Có 02 chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm; - Mạng máy tính và an ninh |
7480101 |
A00 |
19 |
Toán |
<4 |
615 |
A01 |
A02 |
A04 |
35 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 |
24.45 |
Toán |
<4 |
615 |
A01 |
A02 |
A04 |
36 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 |
25.4 |
Toán |
<4 |
615 |
A01 |
D01 |
D10 |
37 |
Công nghê thực phấm |
7540101 |
A00 |
25.85 |
Toán |
<4 |
615 |
B00 |
D07 |
D08 |
38 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00 |
23.3 |
Toán |
<4 |
615 |
A01 |
C01 |
D01 |
39 |
Nông học (Bào vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sàn) |
7620109 |
A00 |
24.11 |
Toán |
<4 |
615 |
B00 |
D07 |
D08 |
40 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00 |
21 |
Toán |
<4 |
615 |
B00 |
D07 |
D08 |
41 |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00 |
23.8 |
Văn |
<4 |
615 |
C19 |
C20 |
D14 |
42 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00 |
22.45 |
Toán |
<4 |
615 |
B00 |
D07 |
D08 |
43 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00 |
24.1 |
Toán |
<4 |
615 |
A01 |
B00 |
D07 |
44 |
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) |
51140201 |
M00 |
26.37 |
Văn |
<4 |
615 |
M05 |
C19 |
C20 |
Theo TTHN
ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình ôn thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội 2025 - Xem ngay
- Lộ trình ôn thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM 2025 - Xem ngay
- Lộ trình ôn thi Đánh giá tư duy ĐH Bách khoa HN 2025 - Xem ngay
DÀNH CHO 2K7 – LỘ TRÌNH ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!
Bạn đang không biết bài thi ĐGNL theo chương trình GDPT mới sẽ như thế nào?
Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
- Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
- Tổng ôn toàn diện, trang bị phương pháp làm bài hiệu quả
- Bộ 20+ đề thi thử chuẩn cấu trúc theo chương trình GDPT mới
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY