TT |
Mã trường |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
|
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
DDP |
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM |
|
220 |
|
|
|
|
|
1 |
DDP |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
40 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + Sinh học 4. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 2. D01 3. B03 4. C00 |
Không |
Bằng nhau |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
2 |
DDP |
Luật kinh tế |
7380107 |
25 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Địa lý + GDCD 3.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 2. A09 3. D01 4. C00 |
Không |
Bằng nhau |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
3 |
DDP |
Quản trị kinh Doanh |
7340101 |
25 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Địa lý + GDCD 3.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 2. A09 3. D01 4. C00 |
Không |
Bằng nhau |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
4 |
DDP |
Kế toán |
7340301 |
25 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Địa lý + GDCD 3.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 2. A09 3. D01 4. C00 |
Không |
Bằng nhau |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
5 |
DDP |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Địa lý + GDCD 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 2. A09 3. D01 4. C00 |
Không |
Bằng nhau |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
6 |
DDP |
Quản trị DV Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Địa lý + GDCD 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 2. A09 3. D01 4. C00 |
Không |
Bằng nhau |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
7 |
DDP |
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Địa lý + GDCD 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 2. A09 3. D01 4. C00 |
Không |
Bằng nhau |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
8 |
DDP |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D07 4. D01 |
Không |
Bằng nhau |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
9 |
DDP |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D07 4. D01 |
Không |
Bằng nhau |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |