1. Vùng tuyển - Các ngành đại học sư phạm (ĐHSP): Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc các tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Tây (cũ), Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La. - Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh trong cả nước. 2. Phương thức tuyển sinh - Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia. - Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT. - Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp Thi năng khiếu đối với các ngành Đại học Giáo dục Mầm non, Đại học Giáo dục Thể chất, ĐHSP Âm nhạc, ĐHSP Mỹ thuật. - Phương thức 4: Tuyển sinh thí sinh người nước ngoài. 3. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến, tổ hợp môn xét tuyển Đại học Hùng Vương
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn, bài thi xét tuyển
|
Kế toán
|
7340301
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
Quản trị kinh doanh: - Chuyên ngành Quản trị Marketing - Chuyên ngành QTKD thương mại
|
7340101
|
Tài chính – Ngân hàng: - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp - Chuyên ngành Ngân hàng
|
7340201
|
Du lịch: - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ lưu trú - Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch
|
7810101
|
1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, GDCD (C20)
3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
|
Công tác Xã hội
|
7760101
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ lữ hành - Chuyên ngành Quản trị sự kiện và lễ hội
|
7810103
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Trung, Văn, Toán (D04) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
|
Khoa học Cây trồng
|
7620110
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
Thú y
|
7640101
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Lý, Văn (C01) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) 4. Toán, Tiếng Anh, Tin học (K01)
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
7140222
|
1. Toán, Lý, Năng khiếu (V00) 2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01) 3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02) 4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình họa chì)
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
1. Văn, Toán, Năng khiếu (M00) 2. Văn, Lịch sử, Năng khiếu (M05) 3. Văn, Địa, Năng khiếu (M07) 4. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M10) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hát, kể chuyện, đọc diễn cảm)
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00) 2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02) 3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05) 4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m)
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00) 2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01) Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc)
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
|
Sư phạm Ngữ Văn
|
7140217
|
1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Sử, GDCD (C19) 3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) 4. Văn, Địa,Tiếng Anh (D15)
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3. Văn, Sử, GDCD (C19) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
4. Học phí - Nhóm ngành khoa học xã hội: 301.500 đồng / tín chỉ. - Nhóm ngành kinh tế: 311.000 đồng / tín chỉ. - Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản: 220.800 đồng / tín chỉ. - Ngành thú y: 230.000 đồng / tín chỉ. - Nhóm ngành khoa học tự nhiên, công nghệ, thể dục thể thao: 360.000 đồng / tín chỉ. - Nhóm ngành du lịch: 390.000 đồng / tín chỉ. - Nhóm ngành nghệ thuật: 252.300 đồng / tín chỉ. - Nhóm ngành sư phạm: miễn học phí. 5. Cam kết - Hỗ trợ tối đa cho người học. - Nâng cao chất lượng đào tạo theo định hướng ứng dụng. - Đào tạo Tin học, Ngoại ngữ, kỹ năng theo chuẩn quốc tế. - Cam kết việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp (đặc biệt với các nhóm ngành: Du lịch, Kỹ thuật công nghệ, Kinh tế). 6. Thông tin hỗ trợ tuyển sinh - Số điện thoại: (02013) 821.970; 710.391; 993.369 - Di động: 0918.254.788; - Email: bants.thv@moet.edu.vn; info@hvu.edu.vn - Website: www.hvu.edu.vn - Facebook: https://www.facebook.com/TruongdaihocHungVuongTHV.
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|