STT |
Tên Trường |
Địa chỉ |
Chỉ tiêu (khả năng tiếp nhận)
|
Phương thức tuyển |
Thi tuyển |
Xét tuyển |
QUẬN 1 |
1 |
THPT Bùi Thị Xuân |
73-75 Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1. |
655 |
x |
|
2 |
THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa |
CS 1: 53 Nguyễn Du, Phường Bến Nghé, Quận 1; CS 2: P2 Khu Tái định cư 38,4ha, Phường Bình Khánh; Quận 2. |
475 |
x |
|
3 |
THPT Trưng Vương |
3A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Bến Nghé, Quận 1. |
675 |
x |
|
4 |
THPT Năng khiếu Thể dục thể thao |
43 Điện Biên Phủ, Phường ĐaKao, Quận 1. |
180 |
x |
|
5 |
THPT TenLơMan (ê:2020)
|
8 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1. |
540 |
x |
|
6 |
THPT Lương Thế Vinh (ê:2020)
|
131 Cô Bắc, Phường Cô Giang, Quận 1. |
375 |
x |
|
7 |
THCS và THPT Đăng Khoa |
CS 1: 571 Cô Bắc, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1; CS 2: 72 Đặng Văn Ngữ, Phường 10, Quận Phú Nhuận. |
225 |
|
x |
8 |
THCS và THPT Châu Á Thái Bình Dương |
33 C-D-E Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường ĐaKao, Quận 1. |
50 |
|
x |
9 |
Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Á Châu |
CS 2: 4 Thái Văn Lung, Phường Bến Nghé, Quận 1; CS 3: 39/5 Trần Nhật Duật, Phường Tân Định, Quận 1; CS 5: 149-151-153-155 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh; CS 7: 226A Pasteur, Phường 6, Quận 3; CS 8: 29-31 Trần Nhật Duật, Phường Tân Định, Quận 1; CS 9: 18A2 Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình; CS 10: 177Bis Cao Thắng, Phường 12, Quận 10; CS 11: 117/11-19, 179-185 Nguyễn Văn Hướng, Phường Thảo Điền, Quận 2. |
880 |
|
x |
10 |
Trung tâm GDNN-GDTX Quận 1 |
16A Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1. |
150 |
|
x |
11 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Lê Quý Đôn |
92 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1. |
140 |
|
x |
12 |
Phân hiệu BTVH Nhạc Viện |
112 Nguyễn Du, Phường Bến Thành, Quận 1. |
55 |
|
x |
13 |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT |
43 Điện Biên Phủ, Phường ĐaKao, Quận 1. |
80 |
|
x |
QUẬN 2 |
14 |
THPT Giồng Ông Tố |
200/10 Nguyễn Thị Định, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2. |
450 |
x |
|
15 |
THPT Thủ Thiêm |
01 đường Vũ Tông Phan, Phường An Phú Quận 2. |
540 |
x |
|
16 |
Trường Song ngữ Quốc tế Horizon |
Số 6-6A-8 Đường 44, Phường Thảo Điền, Quận 2. |
40 |
|
x |
17 |
Trung tâm GDNN-GDTX Quận 2 |
45 Phan Bá Vành, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2. |
150 |
|
x |
QUẬN 3 |
18 |
THPT Lê Quý Đôn (êê:2020)
|
110 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3. |
450 |
x |
|
19 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai (ê:2020)
|
275 Điện Biên Phủ , Phường 7, Quận 3. |
690 |
x |
|
20 |
Phân hiệu THPT Lê Thị Hồng Gấm |
147 Pasteur, Phường 6, Quận 3. |
360 |
x |
|
21 |
THPT Marie Curie |
159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3. |
1,265 |
x |
|
22 |
THPT Nguyễn Thị Diệu (ê:2017)
|
12 Trần Quốc Toản, Phường 8, Quận 3. |
585 |
x |
|
23 |
Tiểu học, THCS và THPT Tây Úc |
157 Lý Chính Thắng, Phường 7, Quận 3. |
140 |
|
x |
24 |
Tiểu học, THCS và THPT Úc Châu |
9 Lê Ngô Cát, Phường 7, Quận 3 (Cơ sở đang xin cấp phép hoạt động giáo dục). |
20 |
|
x |
25 |
Trung tâm GDNN-GDTX Quận 3 |
204 Lý Chính Thắng, Phường 9, Quận 3. |
200 |
|
x |
26 |
TT Bảo trợ dạy nghề và đào tạo việc làm Thành phố |
215 Võ Thị Sáu, Phường 7, Quận 3 |
15 |
|
x |
QUẬN 4 |
27 |
THPT Nguyễn Trãi |
364 Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4. |
585 |
x |
|
28 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
Số 2 Bến Vân Đồn, Phường 12, Quận 4. |
585 |
x |
|
29 |
Trung tâm GDNN-GDTX Quận 4 |
64-66 Nguyễn Khoái, Quận 4. |
160 |
|
x |
QUẬN 5 |
30 |
THPT Hùng Vương (ê:2020)
|
124 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 5. |
1,035 |
x |
|
31 |
THPT Chuyên Lê Hồng Phong (ê:2016)
|
235 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5. |
885 |
x |
|
32 |
Phổ thông Năng khiếu |
CS 1: 153 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5 CS 2: Khu Đô Thị Đại Học Quốc Gia, Khu Phố 6, Linh Trung, Quận Thủ Đức. |
600 |
x |
|
33 |
Trung học Thực hành Sài Gòn |
220 Trần Bình Trọng, Phường 4, Quận 5. |
140 |
x |
|
34 |
Trung học Thực hành Đại học Sư phạm |
280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5. |
295 |
x |
|
35 |
THPT Trần Khai Nguyên |
225 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 5. |
720 |
x |
|
36 |
THPT Trần Hữu Trang |
276 Trần Hưng Đạo B, Phường 11, Quận 5. |
315 |
x |
|
37 |
THCS và THPT An Đông |
91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5. |
225 |
|
x |
38 |
THPT Thăng Long |
CS 1: 114-116 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 10, Quận 5; CS 3: 24 đường 45 (số cũ: 12/78 Phan Huy Ích) Phường 14, Quận Gò Vấp. |
300 |
|
x |
39 |
THPT Văn Lang |
Số 2 - 4 Tân Thành, Phường 12, Quận 5. |
105 |
|
x |
40 |
THCS và THPT Quang Trung Nguyễn Huệ |
CS 1: 223 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 5; CS 2: 780 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận. |
250 |
|
x |
41 |
Trung tâm GDNN-GDTX Quận 5 |
770 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5. |
60 |
|
x |
42 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Chu Văn An |
546 Ngô Gia Tự, Phường 9, Quận 5. |
350 |
|
x |
QUẬN 6 |
43 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
04 Tân Hòa Đông, Phường 14, Quận 6. |
1,020 |
x |
|
44 |
THPT Bình Phú |
102 Trần Văn Kiểu, Quận 6. |
675 |
x |
|
45 |
THPT Nguyễn Tất Thành (ê:2020)
|
249C Nguyễn Văn Luông, Phường 11, Quận 6. |
720 |
x |
|
46 |
THPT Phạm Phú Thứ |
425-435 đường Gia Phú, Phường 3, Quận 6. |
675 |
x |
|
47 |
THPT Quốc Trí |
313 Nguyễn Văn Luông, Phường12, Quận 6. |
150 |
|
x |
48 |
THCS và THPT Phan Bội Châu |
293-299 Nguyễn Đình Chi, Phường 9, Quận 6 (Cơ sở đang xin cấp phép hoạt động giáo dục). |
105 |
|
x |
49 |
THCS và THPT Đào Duy Anh |
355 Nguyễn Văn Luông, Phường 12, Quận 6. |
180 |
|
x |
50 |
Hệ Trung cấp trong trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
215 Nguyễn Văn Luông, Phường 11, Quận 6. |
870 |
|
x |
51 |
Trung tâm GDNN-GDTX Quận 6 |
743/15, Hồng Bàng, Phường 6, Quận 6. |
650 |
|
x |
QUẬN 7 |
52 |
THPT Lê Thánh Tôn |
124 Đường 17, Phường Tân Kiểng, Quận 7. |
540 |
x |
|
53 |
THPT Ngô Quyền |
1360 Huỳnh Tấn Phát, Phường Phú Mỹ, Quận 7. |
630 |
x |
|
54 |
THPT Tân Phong |
15F Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong, Quận 7. |
585 |
x |
|
55 |
THPT Nam Sài Gòn |
khu A, Đô thị mới Nam Sài Gòn, Trần Văn Trà, Quận 7. |
180 |
x |
|
56 |
THCS và THPT Đinh Thiện Lý |
Lô P1, Khu A, ĐTM Nam Thành phố, Phường Tân Phong, Quận 7. |
180 |
|
x |
57 |
THCS và THPT Sao Việt |
650/15Q Nguyễn Hữu Thọ, KDC Him Lam, P. Tân Hưng, Quận 7. |
200 |
|
x |
58 |
THCS và THPT Đức Trí |
CS 1: 39/23 Bùi Văn Ba, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7; CS 2: 742/10 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận. |
455 |
|
x |
59 |
Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Canada |
Số 86 đường 23, Phường Tân Phú, Quận 7. |
100 |
|
x |
60 |
Tiểu học, THCS và THPT Emasi Nam Long |
147 đường số 8, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7. |
240 |
|
x |
61 |
Tiểu học, THCS và THPT Hoàng Gia |
CS 2: 08 Đặng Đại Độ, Phường Tân Phong, Quận 7; CS 1: 31-36 Ung Văn Khiêm, Phường 25, Quận Bình Thạnh. |
120 |
|
x |
62 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Nguyễn Hữu Cảnh |
500 - 502 Huỳnh Tấn Phát, Phường Bình Thuận, Quận 7. |
1,250 |
|
x |
63 |
Trung tâm GDNN-GDTX Quận 7 |
27/3 Khu phố 3, Đường Số 10, Phường Bình Thuận, Quận 7. |
350 |
|
x |
QUẬN 8 |
64 |
THPT Lương Văn Can |
173 Phạm Hùng, Phường 4, Quận 8. |
540 |
x |
|
65 |
THPT Ngô Gia Tự |
360E Bến Bình Đông, Phường15, Quận 8. |
540 |
x |
|
66 |
THPT Tạ Quang Bửu |
909 Tạ Quang Bửu, 73, Phường 5, Quận 8. |
585 |
x |
|
67 |
THPT Chuyên Năng khiếu Thể dục thể thao Nguyễn Thị Định |
215 Đường 41, Phường 16, Quận 8. |
510 |
x |
|
68 |
THPT Nguyễn Văn Linh |
02 đường 3154 Phạm Thế Hiển, Phường 7, Quận 8. |
540 |
x |
|
69 |
THPT Võ Văn Kiệt |
629 Bến Bình Đông, Phường 13, Quận 8. |
585 |
x |
|
70 |
Hệ trung cấp trường Cao đẳng Bách Khoa Nam Sài Gòn |
47 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8. |
595 |
|
x |
71 |
Trung tâm GDNN-GDTX Quận 8 |
3-5 Huỳnh Thị Phụng, Phường 4, Quận 8. |
240 |
|
x |
QUẬN 9 |
72 |
THPT Nguyễn Huệ |
Nguyễn Văn Tăng, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9. |
675 |
x |
|
73 |
THPT Long Trường |
309 Võ Văn Hát, Phường Phước Long, Quận 9. |
450 |
x |
|
74 |
THPT Phước Long |
Dương Đình Hội, khu phố 6, Phường phước Long B, Quận 9. |
495 |
x |
|
75 |
THPT Nguyễn Văn Tăng |
Đường số 1, KP Tái định cư Long Bửu, Phường Long Bình, Quận 9. |
495 |
x |
|
76 |
THPT Dương Văn Thì |
Đường Lã Xuân Oai, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9. |
450 |
x |
|
77 |
Tiểu học, THCS và THPT Ngô Thời Nhiệm |
CS 1: 65D Hồ Bá Phấn, Phường Phước Long A, Quận 9; CS 3: 2A Phan Văn Trị, Phường 10, Quận Gò Vấp; |
855 |
|
x |
78 |
THCS và THPT Hoa Sen |
CS 1: 26 Phan Chu Trinh, Phường Hiệp Phú, Quận 9; CS 2: 674/7 Xa lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, Quận 9; CS 3: 190 Võ Văn Ngân, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức. (Cơ sở đang xin cấp phép hoạt động giáo dục). |
720 |
|
x |
79 |
Trung tâm GDNN-GDTX Quận 9 |
Đường Đình Phong Phú, Phường Tăng Nhơn Phú B, Quận 9. |
200 |
|
x |
QUẬN 10 |
80 |
THPT Nguyễn Du |
XX1 Đồng Nai - Cư xá Bắc Hải, Phường 15, Quận 10. |
510 |
x |
|
81 |
THPT Nguyễn Khuyến |
50 Thành Thái, Phường 12, Quận 10. |
810 |
x |
|
82 |
THPT Nguyễn An Ninh (ê:2016)
|
93 Trần Nhân Tôn, Phường 2, Quận 10. |
675 |
x |
|
83 |
THCS và THPT Diên Hồng |
11 Thành Thái, Phường 14, Quận 10. |
360 |
x |
|
84 |
THCS và THPT Sương Nguyệt Anh |
249 Hòa Hảo, Phường 3, Quận 10. |
225 |
x |
|
85 |
Tiểu học, THCS và THPT Vạn Hạnh |
781E Lê Hồng Phong (nối dài), Phường 12, Quận 10. |
590 |
|
x |
86 |
THCS và THPT Duy Tân |
106 Nguyễn Giản Thanh, Phường 15, Quận 10. |
210 |
|
x |
87 |
Tiểu học, THCS và THPT Việt Úc |
CS 1: 594 đường Ba Tháng Hai, Phường 14, Quận 10; CS 2: 202 Hoàng Văn Thụ, Quận Phú Nhuận; CS 3: Số 1, đường số 20, Khu Him Lam, Quận 7; CS 5: 168 Phan Văn Trị, Quận Gò Vấp; CS 6: 99 Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Phú, quận 7; CS 7: 10 Mai Chí Thọ, Khu ĐTM Thủ Thiêm, Quận 2 ; |
465 |
|
x |
88 |
Tiểu học, THCS và THPT Hòa Bình |
CS 2: 152 Nguyễn Duy Dương, Phường 3, Quận 10; CS 1: 69 Trịnh Đình Thảo, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú. |
300 |
|
x |
89 |
Trung tâm GDNN-GDTX Quận 10 |
461-467 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10. |
320 |
|
x |
QUẬN 11 |
90 |
THPT Nguyễn Hiền (êê:2020)
|
03 Dương Đình Nghệ, Phường 8, Quận 11. |
420 |
x |
|
91 |
THPT Trần Quang Khải |
343D Lạc Long Quân, Phường 5, Quận 11. |
765 |
x |
|
92 |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
269/8 Nguyễn Thị Nhỏ, Phường 16, Quận 11. |
675 |
x |
|
93 |
THPT Việt Mỹ Anh |
252 Lạc Long Quân, Phường 10, Quận 11. |
100 |
|
x |
94 |
THPT Trần Quốc Tuấn |
236/10-236/12 Thái Phiên, Phường 8, Quận 11. |
180 |
|
x |
95 |
Tiểu học, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký (ê:2020)
|
CS 1: 21 Trịnh Đình Trọng, Phường 5, Quận 11; CS 2: 110 Bành Văn Trân, Phường 7, Quận Tân Bình. |
760 |
|
x |
96 |
Trung tâm GDNN-GDTX Quận 11 |
133 - 135, Nguyễn Chí Thanh (nối dài), Phường 16, Quận 11. |
600 |
|
x |
QUẬN 12 |
97 |
THPT Thạnh Lộc |
Nguyễn Thị Sáu, khu phố 1, Phường Thạnh Lộc, Quận 12. |
630 |
x |
|
98 |
THPT Võ Trường Toản |
Nguyễn Thị Đặng, KP1, Phường Hiệp Thành, Quận 12. |
675 |
x |
|
99 |
THPT Trường Chinh |
01 đường DN 11 khu phố 4, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12. |
810 |
x |
|
100 |
THPT Việt Âu |
30/2 Quốc lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12. |
600 |
|
x |
101 |
THCS và THPT Hoa Lư |
201 Phan Văn Hớn, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12. |
300 |
|
x |
102 |
THCS và THPT Bắc Sơn |
CS 1: 338/24 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12; CS 2: 371A-B Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12; |
96 |
|
x |
103 |
THCS và THPT Lạc Hồng |
CS 1: 2276/5 Quốc lộ 1A, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12; CS 2: 556/4 Lê Thị Riêng, Phường Thới An, Quận 12. |
800 |
|
x |
104 |
THCS và THPT Bạch Đằng |
70 Tân Thới Nhất 8, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12; |
150 |
|
x |
105 |
THCS và THPT Ngọc Viễn Đông |
53/1-2-3 đường ĐHT02, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12. |
300 |
|
x |
106 |
THCS và THPT Phùng Hưng |
37 đường Thạnh Lộc 02, Phường Thạnh Lộc, Quận 12. (Cơ sở đang xin cấp phép hoạt động giáo dục). |
180 |
|
x |
107 |
Tiểu học, THCS và THPT Mỹ Việt |
95 Phan Văn Hớn, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12. |
180 |
|
x |
108 |
Tiểu học, THCS và THPT Tuệ Đức |
8 Tân Thới Nhất 17, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12. |
60 |
|
x |
109 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Quận 12 |
592 Nguyễn Ảnh Thủ, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12. |
1,050 |
|
x |
110 |
Trung tâm GDNN-GDTX Quận 12 |
2 Bis đường Tô Ký, Khu phố 3, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12. |
600 |
|
x |
QUẬN TÂN BÌNH |
111 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
544 Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận Tân Bình. |
640 |
x |
|
112 |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
1A Nguyễn Hiến Lê, Phường 13, Quận Tân Bình. |
675 |
x |
|
113 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
913-915 Lý Thường Kiệt, Phường 9, Quận Tân Bình. |
630 |
x |
|
114 |
THPT Thủ Khoa Huân |
481/8 Trường Chinh, Phường 14, Quận Tân Bình. |
180 |
|
x |
115 |
THCS và THPT Nguyễn Khuyến (ê:2017)
|
CS 1: 136 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình; CS 4: Khu phố 5, Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức; |
1,080 |
|
x |
116 |
THCS và THPT Việt Thanh |
261 Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình. |
120 |
|
x |
117 |
THCS và THPT Bác Ái |
187 Gò Cẩm Đệm, Phường 10, Quận Tân Bình. |
100 |
|
x |
118 |
THCS và THPT Thái Bình |
10 Trương Hoàng Thanh, Phường 12, Quận Tân Bình. |
120 |
|
x |
119 |
THCS và THPT Hai Bà Trưng |
51/4 Nguyễn Thị Nhỏ, Phường 9, Quận Tân Bình. |
150 |
|
x |
120 |
Tiểu học, THCS và THPT Thanh Bình |
192/12 Nguyễn Thái Bình, Phường 12, Quận Tân Bình. |
600 |
|
x |
121 |
Tiểu học, THCS và THPT Thái Bình Dương |
125 Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình. |
16 |
|
x |
122 |
Tiểu học, THCS và THPT Việt Mỹ |
19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình. |
81 |
|
x |
123 |
Hệ trung cấp trong trường Cao đẳng kỹ thuật Lý Tự Trọng |
390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình. |
2,745 |
|
x |
124 |
Trung tâm GDNN-GDTX Q. Tân Bình |
95/55 Trường Chinh, Phường 12, Quận Tân Bình. |
400 |
|
x |
QUẬN TÂN PHÚ |
125 |
THPT Trần Phú |
18 Lê Thúc Hoạch, Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú. |
900 |
x |
|
126 |
THPT Tân Bình |
19 Hoa Bằng, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú. |
675 |
x |
|
127 |
THPT Tây Thạnh (ê:2020)
|
27 Đường C2, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú. |
900 |
x |
|
128 |
THPT Lê Trọng Tấn |
5 Đường D2, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú. |
675 |
x |
|
129 |
THPT Nhân Việt |
CS 1: 42/39-42/41 Huỳnh Thiện Lộc, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú; CS 2: 26/25M, 26/25N, 26/25P Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn. |
900 |
|
x |
130 |
THPT Minh Đức |
277 Tân Quý, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú. |
350 |
|
x |
131 |
THPT Vĩnh Viễn |
73/7 Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú. |
450 |
|
x |
132 |
THPT Thành Nhân |
CS 1: 69/12 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú; CS 2: 69/87-89-91 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú; CS 3: 313/10 Phan Huy Ích, Phường 14, Quận Gò Vấp. |
494 |
|
x |
133 |
THCS và THPT Khai Minh |
410 Tân Kỳ Tân Quý, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú. |
120 |
|
x |
134 |
THCS và THPT Nhân Văn |
17 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú. |
250 |
|
x |
135 |
THCS và THPT Trí Đức |
CS 1: Số 5 (số cũ 1333A) Thoại Ngọc Hầu, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú; CS 3: Khu phố 5, đường DC6, KCN Tân Bình, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú. |
660 |
|
x |
136 |
THCS và THPT Hồng Đức |
CS 1: Số 8 Hồ Đắc Di, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú; CS 2: 118 Nam Hòa, Phường Phước Long A, Quận 9. |
385 |
|
x |
137 |
THCS và THPT Trần Cao Vân |
CS 1: 126 Tô Hiệu, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú; CS 2: 525 Phan Văn Trị, Phường 5, Quận Gò Vấp; CS 3: 512/22A Thống Nhất, Phường 6, Quận Gò Vấp; CS 4: 88/20/20 Thạnh lộc 40, Phường Thạnh Lộc, Quận 12. (Cơ sở đang xin cấp phép hoạt động giáo dục). |
1,575 |
|
x |
138 |
THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng |
85 Chế Lan Viên, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú. |
90 |
|
x |
139 |
THCS và THPT Nam Việt |
CS 1: 25, 21/1-3, 23/7-9 Dương Đức Hiền, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú; CS 3: 599A Lê Văn Thọ, Phường 14; Quận Gò Vấp. |
1,140 |
|
x |
140 |
THCS và THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
58 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú. |
80 |
|
x |
141 |
Tiểu học, THCS và THPT Lê Thánh Tông |
22 Bờ Bao Tân Thắng, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú. |
810 |
|
x |
142 |
Tiểu học, THCS và THPT Tân Phú |
519 Kênh Tân Hóa, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú. |
400 |
|
x |
143 |
Tiểu học, THCS và THPT Quốc văn Sài Gòn |
300 Hòa Bình, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú. |
300 |
|
x |
144 |
Trung tâm GDNN-GDTX Q. Tân Phú |
78/2/45, Phan Đình Phùng, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú. |
450 |
|
x |
145 |
Trung tâm Giáo dục phổ thông Đại học Công nghiệp Thực phẩm |
140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú |
500 |
|
x |
QUẬN BÌNH THẠNH |
146 |
THPT Thanh Đa |
186 Nguyễn Xí, Phường 26, Quận Bình Thạnh. |
495 |
x |
|
147 |
THPT Gia Định |
44 đường D3, Phường 25, quận Bình Thạnh. |
900 |
x |
|
148 |
THPT Phan Đăng Lưu |
27 Nguyễn Văn Đậu, Phường 6, Quận Bình Thạnh. |
675 |
x |
|
149 |
THPT Võ Thị Sáu |
95 Đinh Tiên Hoàng, Phường 3, Quận Bình Thạnh. |
880 |
x |
|
150 |
THPT Hoàng Hoa Thám (ê:2016)
|
6 Hoàng Hoa Thám, Phường 7, Quận Bình Thạnh. |
810 |
x |
|
151 |
THPT Trần Văn Giàu |
203/40 đường Trục, Phường 13, Quận Bình Thạnh. |
675 |
x |
|
152 |
THPT Đông Đô |
12B Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 19, Quận Bình Thạnh. |
300 |
|
x |
153 |
Tiểu học, THCS và THPT Mùa Xuân |
92 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Quận Bình Thạnh. |
70 |
|
x |
154 |
Tiểu học, THCS và THPT Vinschool |
CS 1: 720A Điện Biên Phủ, Phường 22, Quận Bình Thạnh; CS 2: 2 Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, quận 1 (Cơ sở này không tuyển sinh lớp 10). |
285 |
|
x |
155 |
Tiểu học, THCS và THPT Anh Quốc |
48 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh. |
75 |
|
x |
156 |
Trung tâm GDNN-GDTX Q.Bình Thạnh |
801/19 Tầm Vu, Phường 26, Quận Bình Thạnh. |
160 |
|
x |
QUẬN PHÚ NHUẬN |
157 |
THPT Phú Nhuận |
5 Hoàng Minh Giám, Phường 9, Quận Phú Nhuận. |
825 |
x |
|
158 |
THPT Hàn Thuyên |
37 Đặng Văn Ngữ, Phường 10, Quận Phú Nhuận. |
585 |
x |
|
159 |
THPT Quốc tế Việt Úc |
184/7 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận. |
90 |
|
x |
160 |
Tiểu học, THCS và THPT Quốc Tế |
305 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 10, Quận Phú Nhuận. |
40 |
|
x |
161 |
Tiểu học và THCS và THPT Việt Anh |
CS 1: 269A Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 10, Quận Phú Nhuận; (Cơ sở đang xin cấp phép hoạt động giáo dục). CS 2: 160/72 Phan Huy Ích, Phường 12, Quận Gò Vấp; (Cơ sở đang xin cấp phép hoạt động giáo dục). |
336 |
|
x |
162 |
THPT Hưng Đạo |
120/29/24 Thích Quảng Đức, Phường 4, Quận Phú Nhuận. |
120 |
|
x |
163 |
Trung tâm GDNN-GDTX Quận Phú Nhuận |
109 Phan Đăng Lưu, Phường 7, Quận Phú Nhuận. |
250 |
|
x |
QUẬN GÒ VẤP |
164 |
THPT Gò Vấp |
90A Nguyễn Thái Sơn, Phường 3, Quận Gò Vấp. |
585 |
x |
|
165 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
97 Quang Trung, Phường 8, Quận Gò Vấp. |
855 |
x |
|
166 |
THPT Trần Hưng Đạo (ê:2020)
|
88/955E Lê Đức Thọ, Phường 6, Quận Gò Vấp. |
835 |
x |
|
167 |
THPT Nguyễn Trung Trực (ê:2016)
|
9/168 Đường Lê Đức Thọ, Phường 15, Quận Gò Vấp. |
900 |
x |
|
168 |
Trường Phổ thông Dân lập Hermann Gmeiner |
697 Quang Trung, Phường 12, Quận Gò Vấp. |
135 |
|
x |
169 |
THCS và THPT Hồng Hà (ê:2018)
|
CS 1: 170 Quang Trung, Phường 10, Quận Gò Vấp; CS 2: 342Bis Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 2, Quận Tân Bình; CS 3: 14A Đường số 1, Phường 16, Quận Gò Vấp. |
840 |
|
x |
170 |
THCS và THPT Phạm Ngũ Lão |
528 (số cũ 26 BC) Phan Văn Trị, Phường 7, Quận Gò Vấp. |
400 |
|
x |
171 |
THPT Lý Thái Tổ |
CS 1: 1/22/2A Nguyễn Oanh, Phường 6, Quận Gò Vấp; CS 2: 54/5C Phạm Văn Chiêu, Phường 14, Quận Gò Vấp. |
320 |
|
x |
172 |
Tiểu học, THCS và THPT Nguyễn Tri Phương |
112/48 Bùi Quang Là, Phường 12, Quận Gò Vấp. |
100 |
|
x |
173 |
THPT Đông Dương |
114/37/12A-12E đường số 10, Phường 9, Quận Gò Vấp |
120 |
|
x |
174 |
THPT Việt Nhật |
371 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp. |
150 |
|
x |
175 |
Tiểu học, THCS và THPT Nam Mỹ |
CS 2: 80/68 Dương Quảng Hàm, Phường 5, Quận Gò Vấp; CS 1: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1 (Văn phòng tuyển sinh) |
40 |
|
x |
176 |
Trung tâm GDNN-GDTX Q. Gò Vấp |
582 Lê Quang Định, Phường 1, Quận Gò Vấp. |
400 |
|
x |
QUẬN THỦ ĐỨC |
177 |
THPT Thủ Đức |
166/24 Đặng Văn Bi, khu phố 1, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức. |
765 |
x |
|
178 |
THPT Nguyễn Hữu Huân |
11 Đoàn Kết, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức. |
830 |
x |
|
179 |
THPT Tam Phú |
31 Phú Châu, KP5, Phường Tam Phú, Quận Thủ Đức. |
540 |
x |
|
180 |
THPT Hiệp Bình |
63 Hiệp Bình, Khu phố 3, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức. |
630 |
x |
|
181 |
THPT Đào Sơn Tây |
53/5 đường 10 khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức. |
630 |
x |
|
182 |
THPT Linh Trung |
Đường số 16, KP1, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức. |
675 |
x |
|
183 |
THPT Bình Chiểu |
Đường Lê THị Hoa, KP3, Phường Bình Chiểu, Quận Thủ Đức |
675 |
x |
|
184 |
Phổ thông Năng khiếu Thể thao Olympic |
Khuôn viên trường Đại học TDTT thành phố Hồ Chí Minh, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức. |
70 |
|
x |
185 |
THPT An Dương Vương |
CS 2: Đường số 3, KP6, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức; CS 1: 51/4 Hòa Bình, Phường Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú. |
350 |
|
x |
186 |
THPT Bách Việt |
653 Quốc lộ 13, KP3, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức. |
150 |
|
x |
187 |
Tiểu học, THCS và THPT Emasi Vạn Phúc |
Số 2 đường số 5, Khu ĐT Vạn Phúc. Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức. |
120 |
|
x |
188 |
Hệ trung cấp trong trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức |
53 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức. |
300 |
|
x |
189 |
Trung tâm GDNN-GDTX Q. Thủ Đức |
153/1 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức. |
600 |
|
x |
190 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Định |
29 Đường số 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức. |
300 |
|
x |
QUẬN BÌNH TÂN |
191 |
THPT An Lạc |
595 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân. |
675 |
x |
|
192 |
THPT Vĩnh Lộc |
87 Đường số 3, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân. |
450 |
x |
|
193 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
845 Hương Lộ 2, Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân. |
630 |
x |
|
194 |
THPT Bình Hưng Hòa (ê:2017)
|
79/19 Đường số 4, KP 7, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân. |
675 |
x |
|
195 |
THPT Bình Tân (ê:2016)
|
117/4H Hồ Văn Long , Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân. |
585 |
x |
|
196 |
THPT Phú Lâm |
02 đường 2D, phường An Lạc, quận Bình Tân. |
350 |
|
x |
197 |
THPT Trần Nhân Tông |
200 Tân Hòa Đông, Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân. |
60 |
|
x |
198 |
THCS và THPT Phan Châu Trinh |
12 đường 23, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân. |
600 |
|
x |
199 |
THCS và THPT Ngôi Sao |
Đường số 18, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân. |
160 |
|
x |
200 |
Tiểu học, THCS và THPT Trí Tuệ Việt |
79 đường số 3, KDC Vĩnh Lộc, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân |
90 |
|
x |
201 |
Tiểu học, THCS và THPT Chu Văn An |
07 Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân. |
180 |
|
x |
202 |
Tiểu học, THCS và THPT Ngôi Sao Nhỏ |
10 Đường số 22, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân. |
30 |
|
x |
203 |
Trung tâm GDNN-GDTX Quận Bình Tân |
31A Hồ Học Lãm, KP. 1, Phường An Lạc, Quận Bình Tân. |
280 |
|
x |
HUYỆN CỦ CHI |
204 |
THPT An Nhơn Tây (êê:2020)
|
227, tỉnh lộ 7, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi. |
540 |
x |
|
205 |
THPT Củ Chi |
Tỉnh lộ 8, Khu phố 1 Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi. |
675 |
x |
|
206 |
THPT Quang Trung |
Tỉnh Lộ 7, Ấp Phước An, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi. |
450 |
x |
|
207 |
THPT Trung Phú |
1318 tỉnh lộ 8, Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi. |
630 |
x |
|
208 |
THPT Trung Lập |
91/3 đường Trung Lập, Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi. |
405 |
x |
|
209 |
THPT Phú Hòa |
Ấp Phú Lợi, Xã Phú Hòa Đông, Huyện Củ Chi. |
540 |
x |
|
210 |
THPT Tân Thông Hội (êê:2020)
|
đường Suối Lội, Ấp Bàu Sim, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi. |
540 |
x |
|
211 |
Trung tâm GDNN-GDTX H. Củ Chi |
Khu phố 3 Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi. |
384 |
|
x |
HUYỆN HÓC MÔN |
212 |
THPT Lý Thường Kiệt (êê:2020)
|
Đường Nam Thới 2, Xã Thới Tam Thôn, H. Hóc Môn. |
585 |
x |
|
213 |
THPT Nguyễn Hữu Cầu (êê:2020)
|
07 Nguyễn Anh Thủ, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn. |
475 |
x |
|
214 |
THPT Bà Điểm |
07 Nguyễn Thị Sóc, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn. |
585 |
x |
|
215 |
THPT Nguyễn Văn Cừ (êê:2020)
|
100A Nguyễn Văn Bứa, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn. |
540 |
x |
|
216 |
THPT Nguyễn Hữu Tiến |
9A ấp 7, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn. |
450 |
x |
|
217 |
THPT Phạm Văn Sáng (êê:2020)
|
26/1C ấp 3, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn. |
675 |
x |
|
218 |
THPT Hồ Thị Bi |
Xã Tân Hiệp, Huyện Hóc Môn. |
675 |
x |
|
219 |
Trường Trung cấp Bách Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
146 Đỗ Văn Dậy, Xã Tân Hiệp, Huyện Hóc Môn. |
1,000 |
|
x |
220 |
Trung tâm GDNN-GDTX H. Hóc Môn |
65 Đỗ Văn Dậy, Xã Tân Hiệp, Huyện Hóc Môn. |
495 |
|
x |
221 |
Trung tâm GDTX Thanh Niên Xung Phong |
189E Đặng Công Bỉnh, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn. |
300 |
|
x |
HUYỆN BÌNH CHÁNH |
222 |
THPT Bình Chánh (êê:2020)
|
D17/1D Huỳnh Văn Trí, Xã Bình Chánh, Huyện Bình Chánh. |
675 |
x |
|
223 |
THPT Đa Phước (ê:2020)
|
D14/410A QL50, Xã Đa Phước, Huyện Bình Chánh. |
540 |
x |
|
224 |
THPT Lê Minh Xuân |
G11/1 ấp 7, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh. |
675 |
x |
|
225 |
THPT Tân Túc |
C1/3K Bùi Thanh Khiết, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh. |
675 |
x |
|
226 |
THPT Vĩnh Lộc B |
Đường số 3, KDC Vĩnh Lộc B, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh. |
630 |
x |
|
227 |
THPT Phong Phú |
Đường D3, KDC Phong Phú 4, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh. |
675 |
x |
|
228 |
THPT Năng khiếu TDTT huyện Bình Chánh |
Ấp 1, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh. |
525 |
x |
|
229 |
Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Bắc Mỹ |
Đường 20 KDC Him Lam, Nam Sài Gòn, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh. |
60 |
|
x |
230 |
Tiểu học, THCS và THPT Albert Einstein |
16 đường số 12, KDC 13C, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh. |
100 |
|
x |
231 |
Trung tâm GDNN-GDTX H. Bình Chánh |
A13/9 Nguyễn Hữu Trí, KP1, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh. |
450 |
|
x |
HUYỆN NHÀ BÈ |
232 |
THPT Long Thới |
280 Nguyễn Văn Tạo, ấp 2, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè. |
360 |
x |
|
233 |
THPT Phước Kiển (êê:2020)
|
1163 Lê Văn Lương, ấp 3, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè. |
540 |
x |
|
234 |
THPT Dương Văn Dương (êê:2020)
|
39 đường số 6, KDC Phú Gia, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè. |
540 |
x |
|
235 |
Trung tâm GDNN-GDTX H. Nhà Bè |
5/19A Nguyễn Bình, ấp 1, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè. |
80 |
|
x |
HUYỆN CẦN GIỜ |
236 |
THPT Bình Khánh |
đường Rừng Sát, ấp Bình An, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ. |
315 |
x |
|
237 |
THPT Cần Thạnh |
346 đường Duyên Hải, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ. |
315 |
x |
|
238 |
THPT An Nghĩa |
Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ. |
360 |
x |
|
239 |
THCS và THPT Thạnh An |
Xã Thạnh An, Huyện Cần Giờ. |
50 |
x |
|
240 |
Trung tâm GDNN-GDTX H. Cần Giờ |
Đường Lương Văn Nho, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ. |
35 |
|
x |