2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học. Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định. 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước 2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Ghi chú: (*) Mã ngành có đuôi ”_BT”: xét tuyển theo diện đào tạo nguồn nhân lực cho khu cho khu vực Tây Nam bộ và Tây Nguyên, học tại Phân hiệu ĐH Quốc gia TP.HCM - tỉnh Bến Tre. Thí sinh phải có hộ khẩu thường trú từ 36 tháng trở lên tại các tỉnh trong khu vực nêu trên. (**) Nhân hệ số 2 MÔN CHÍNH theo công thức: (tổng điểm ba môn thi sau khi nhân đôi MÔN CHÍNH) x 3 ÷ 4, làm tròn 2 chữ số thập phân. 2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Ngành học
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 1
|
Tổ hợp môn xét tuyển 2
|
Tổ hợp môn xét tuyển 3
|
Tổ hợp môn xét tuyển 4
|
Theo xét KQ thi THPT QG
|
Theo phương thức khác
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục học
|
7140101
|
75
|
40
|
B00
|
|
C00
|
|
C01
|
|
D01
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
127
|
68
|
D01
|
N1
|
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh_Phân hiệu Bến Tre
|
7220201_BT
|
15
|
20
|
D01
|
N1
|
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao
|
7220201_CLC
|
85
|
45
|
D01
|
N1
|
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
42
|
23
|
D01
|
N1
|
D02
|
N2
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
55
|
30
|
D01
|
N1
|
D03
|
N3
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
98
|
52
|
D01
|
N1
|
D04
|
N4
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Đức
|
7220205
|
50
|
25
|
D01
|
N1
|
D05
|
N5
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
|
7220206
|
33
|
17
|
D01
|
N1
|
D03
|
N3
|
D05
|
N5
|
|
|
Ngôn ngữ Italia
|
7220208
|
33
|
17
|
D01
|
N1
|
D03
|
N3
|
D05
|
N5
|
|
|
Triết học
|
7229001
|
52
|
28
|
A01
|
|
C00
|
|
D01
|
|
D14
|
|
Lịch sử
|
7229010
|
72
|
38
|
C00
|
SU
|
D01
|
|
D14
|
SU
|
|
|
Ngôn ngữ học
|
7229020
|
52
|
28
|
C00
|
VA
|
D01
|
VA
|
D14
|
VA
|
|
|
Văn học
|
7229030
|
78
|
42
|
C00
|
VA
|
D01
|
VA
|
D14
|
VA
|
|
|
Văn hoá học
|
7229040
|
46
|
24
|
C00
|
|
D01
|
|
D14
|
|
|
|
Quan hệ quốc tế
|
7310206
|
78
|
42
|
D01
|
|
D14
|
|
|
|
|
|
Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao
|
7310206_CLC
|
52
|
28
|
D01
|
|
D14
|
|
|
|
|
|
Xã hội học
|
7310301
|
95
|
50
|
A00
|
|
C00
|
|
D01
|
|
D14
|
|
Nhân học
|
7310302
|
40
|
20
|
C00
|
|
D01
|
|
D14
|
|
|
|
Tâm lý học
|
7310401
|
80
|
40
|
B00
|
|
C00
|
|
D01
|
|
D14
|
|
Địa lý học
|
7310501
|
65
|
35
|
A01
|
|
C00
|
DI
|
D01
|
|
D15
|
DI
|
Đông phương học
|
7310608
|
90
|
50
|
D01
|
|
D04
|
|
D14
|
|
|
|
Nhật Bản học
|
7310613
|
55
|
29
|
D01
|
|
D06
|
N6
|
D14
|
|
|
|
Nhật Bản học_Phân hiệu Bến Tre
|
7310613_BT
|
15
|
20
|
D01
|
|
D06
|
N6
|
D14
|
|
|
|
Nhật Bản học_Chất lượng cao
|
7310613_CLC
|
36
|
20
|
D01
|
|
D06
|
N6
|
D14
|
|
|
|
Hàn Quốc học
|
7310614
|
90
|
50
|
D01
|
|
D14
|
|
|
|
|
|
Báo chí
|
7320101
|
62
|
34
|
C00
|
|
D01
|
|
D14
|
|
|
|
Báo chí_Phân hiệu Bến Tre
|
7320101_BT
|
15
|
20
|
C00
|
|
D01
|
|
D14
|
|
|
|
Báo chí_Chất lượng cao
|
7320101_CLC
|
40
|
20
|
C00
|
|
D01
|
|
D14
|
|
|
|
Truyền thông đa phương tiện
|
7320104
|
40
|
20
|
D01
|
|
D14
|
|
D15
|
|
|
|
Thông tin - thư viện
|
7320201
|
52
|
28
|
A01
|
|
C00
|
|
D01
|
|
D14
|
|
Quản lý thông tin
|
7320205
|
40
|
20
|
A01
|
|
C00
|
|
D01
|
|
D14
|
|
Lưu trữ học
|
7320303
|
52
|
28
|
C00
|
|
D01
|
|
D14
|
|
|
|
Đô thị học
|
7580112
|
42
|
23
|
A01
|
|
C00
|
|
D01
|
|
D14
|
|
Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre
|
7580112_BT
|
10
|
15
|
A01
|
|
C00
|
|
D01
|
|
D14
|
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
62
|
34
|
C00
|
|
D01
|
|
D14
|
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
60
|
30
|
C00
|
|
D01
|
|
D14
|
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành _Phân hiệu Bến Tre
|
7810103_BT
|
15
|
20
|
C00
|
|
D01
|
|
D14
|
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao
|
7810103_CLC
|
40
|
20
|
C00
|
|
D01
|
|
D14
|
|
|
|
|
Tổng:
|
2.139
|
1.193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Đảm bảo về quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường. Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ và điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế thi THPT Quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển. 2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Stt
|
Mã Ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển (dùng kết quả thi THPTQG)
|
Tên môn thi/bài thi
|
Môn chính
|
Tổ hợp môn mới
|
1.
|
7229030
|
Văn học
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Ngữ văn x 2
|
|
2.
|
7229030
|
Văn học
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
Ngữ văn x 2
|
|
3.
|
7229030
|
Văn học
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
Ngữ văn x 2
|
|
4.
|
7229020
|
Ngôn ngữ học
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Ngữ văn x 2
|
|
5.
|
7229020
|
Ngôn ngữ học
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
Ngữ văn x 2
|
|
6.
|
7229020
|
Ngôn ngữ học
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
Ngữ văn x 2
|
|
7.
|
7320101
|
Báo chí
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
|
8.
|
7320101
|
Báo chí
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
9.
|
7320101
|
Báo chí
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
|
10.
|
7320101_CLC
|
Báo chí_Chất lượng cao
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
|
11.
|
7320101_CLC
|
Báo chí_Chất lượng cao
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
12.
|
7320101_CLC
|
Báo chí_Chất lượng cao
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
|
13.
|
7320101_BT
|
Báo chí_Phân hiệu Bến Tre
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
|
14.
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh
|
|
|
15.
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
16.
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
|
17.
|
7320101_BT
|
Báo chí_Phân hiệu Bến Tre
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
18.
|
7320101_BT
|
Báo chí_Phân hiệu Bến Tre
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
|
19.
|
7229010
|
Lịch sử
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Lịch sử x 2
|
|
20.
|
7229010
|
Lịch sử
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
21.
|
7229010
|
Lịch sử
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
Lịch sử x 2
|
|
22.
|
7310302
|
Nhân học
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
|
23.
|
7310302
|
Nhân học
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
24.
|
7310302
|
Nhân học
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
|
25.
|
7229001
|
Triết học
|
Toán, Vật lý, tiếng Anh
|
|
|
26.
|
7229001
|
Triết học
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
|
27.
|
7229001
|
Triết học
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
28.
|
7229001
|
Triết học
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
|
29.
|
7310501
|
Địa lý học
|
Toán, Vật lý, tiếng Anh
|
|
|
30.
|
7310501
|
Địa lý học
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Địa lý x 2
|
|
31.
|
7310501
|
Địa lý học
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
32.
|
7310501
|
Địa lý học
|
Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh
|
Địa lý x 2
|
|
33.
|
7310301
|
Xã hội học
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
|
34.
|
7310301
|
Xã hội học
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
|
35.
|
7310301
|
Xã hội học
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
36.
|
7310301
|
Xã hội học
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
|
37.
|
7320201
|
Thông tin – thư viện
|
Toán, Vật lý, tiếng Anh
|
|
|
38.
|
7320201
|
Thông tin – thư viện
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
|
39.
|
7320201
|
Thông tin – thư viện
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
40.
|
7320201
|
Thông tin – thư viện
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
|
41.
|
7320205
|
Quản lý thông tin
|
Toán, Vật lý, tiếng Anh
|
|
|
42.
|
7320205
|
Quản lý thông tin
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
|
43.
|
7320205
|
Quản lý thông tin
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
44.
|
7320205
|
Quản lý thông tin
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
|
45.
|
7310608
|
Đông phương học
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
46.
|
7310608
|
Đông phương học
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Trung
|
|
|
47.
|
7310608
|
Đông phương học
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
|
48.
|
7140101
|
Giáo dục học
|
Ngữ văn, Toán, Vật lý
|
|
|
49.
|
7140101
|
Giáo dục học
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
|
50.
|
7140101
|
Giáo dục học
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
51.
|
7140101
|
Giáo dục học
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
52.
|
7320303
|
Lưu trữ học
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
|
53.
|
7320303
|
Lưu trữ học
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
54.
|
7320303
|
Lưu trữ học
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
|
55.
|
7229040
|
Văn hóa học
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
|
56.
|
7229040
|
Văn hóa học
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
57.
|
7229040
|
Văn hóa học
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
|
58.
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
|
59.
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
60.
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
|
61.
|
7310401
|
Tâm lý học
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
62.
|
7310401
|
Tâm lý học
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
|
63.
|
7310401
|
Tâm lý học
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
64.
|
7310401
|
Tâm lý học
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
|
65.
|
7580112
|
Đô thị học
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
TH mới
|
66.
|
7580112
|
Đô thị học
|
Toán, Vật lý, tiếng Anh
|
|
|
67.
|
7580112
|
Đô thị học
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
68.
|
7580112
|
Đô thị học
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
|
69.
|
7580112_BT
|
Đô thị học_Phân hiệu Bến tre
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
TH mới
|
70.
|
7580112_BT
|
Đô thị học_Phân hiệu Bến tre
|
Toán, Vật lý, tiếng Anh
|
|
|
71.
|
7580112_BT
|
Đô thị học_Phân hiệu Bến tre
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
72.
|
7580112_BT
|
Đô thị học_Phân hiệu Bến tre
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
|
73.
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
|
74.
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
75.
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
|
76.
|
7810103_CLC
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
|
77.
|
7810103_CLC
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
78.
|
7810103_CLC
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
|
79.
|
7810103_BT
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Phân hiệu Bến tre
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
|
80.
|
7810103_BT
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Phân hiệu Bến tre
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
81.
|
7810103_BT
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Phân hiệu Bến tre
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
|
82.
|
7310613
|
Nhật Bản học
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
83.
|
7310613
|
Nhật Bản học
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Nhật
|
Tiếng Nhật x2
|
|
84.
|
7310613
|
Nhật Bản học
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
|
85.
|
7310613_CLC
|
Nhật Bản học_Chất lượng cao
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
86.
|
7310613_CLC
|
Nhật Bản học_Chất lượng cao
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Nhật
|
Tiếng Nhật x2
|
|
|
7310613_CLC
|
Nhật Bản học_Chất lượng cao
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
|
87.
|
7310613_BT
|
Nhật Bản học_Phân hiệu Bến tre
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
88.
|
7310613_BT
|
Nhật Bản học_Phân hiệu Bến tre
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Nhật
|
Tiếng Nhật x2
|
|
89.
|
7310613_BT
|
Nhật Bản học_Phân hiệu Bến tre
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
|
90.
|
7310614
|
Hàn Quốc học
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
91.
|
7310614
|
Hàn Quốc học
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
|
92.
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
Tiếng Anh x 2
|
|
93.
|
7220201_CLC
|
Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
Tiếng Anh x 2
|
|
94.
|
7220201_BT
|
Ngôn ngữ Anh_Phân hiệu Bến tre
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
Tiếng Anh x 2
|
|
95.
|
7220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
Tiếng Anh x 2
|
|
96.
|
7220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Nga
|
Tiếng Nga x 2
|
|
97.
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
Tiếng Anh x 2
|
|
98.
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp
|
Tiếng Pháp x2
|
|
99.
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
Tiếng Anh x 2
|
|
100.
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Trung
|
Tiếng Trung x2
|
|
101.
|
7220205
|
Ngôn ngữ Đức
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
Tiếng Anh x 2
|
|
102.
|
7220205
|
Ngôn ngữ Đức
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Đức
|
Tiếng Đức x 2
|
|
103.
|
7310206
|
Quan hệ Quốc tế
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
104.
|
7310206
|
Quan hệ Quốc tế
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
|
105.
|
7310206_CLC
|
Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
106.
|
7310206_CLC
|
Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
|
107.
|
7220206
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
Tiếng Anh x 2
|
|
108.
|
7220206
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp
|
Tiếng Pháp x2
|
|
109.
|
7220206
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Đức
|
Tiếng Đức x 2
|
|
110.
|
7220208
|
Ngôn ngữ Italia
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
Tiếng Anh x 2
|
|
111.
|
7220208
|
Ngôn ngữ Italia
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp
|
Tiếng Pháp x2
|
|
112.
|
7220208
|
Ngôn ngữ Italia
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Đức
|
Tiếng Đức x 2
|
|
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh và các quy định về xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo; và của ĐHQG-HCM 2.7.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo quy chế, quy định và kế hoạch xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Chỉ tiêu (dự kiến): 55-65% tổng chỉ tiêu của ngành 2.7.2. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng theo quy định và kế hoạch xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Chỉ tiêu (dự kiến): tối đa không quá 2% tổng chỉ tiêu của ngành. - HĐTS xét tuyển và công bố kết quả: đầu tháng 7/2019 - Xác nhận nhập học: thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính phiếu báo kết quả thi THPT QG năm 2019 trước ngày 23/7/2019 2.7.3. Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo Quy định riêng của ĐHQG-HCM - Chỉ tiêu (dự kiến): 8-13% tổng chỉ tiêu của ngành. - Đối tượng: Học sinh của 82 trường THPT chuyên, năng khiếu các trường đại học, tỉnh thành trên toàn quốc. Học sinh của các trường THPT thuộc nhóm các trường có điểm trung bình thi THPT QG cao nhất trong các năm 2016, 2017, 2018 (xem phụ lục 1).
Điều kiện đăng ký: Tốt nghiệp THPT năm 2019. Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12; hoặc là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia. Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12. Số lượng nguyện vọng đăng ký UTXT: Thí sinh được đăng ký tối đa không quá 03 nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký. Phương thức đăng ký và nộp hồ sơ UTXT: Thời gian ĐKXT: 15/5/2019 – 15/6/2019. Phương thức đăng ký: thí sinh thực hiện 3 bước: Bước 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại http://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn (khai báo thông tin theo hướng dẫn cho đến khi hệ thống thông báo “Đăng ký thành công”); Bước2: In phiếu đăng ký UTXT, ký tên và xác nhận thông tin của trường THPT; Bước 3: Gửi hồ sơ về phòng Đào tạo (B001) của Trường theo địa chỉ 1012 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM,
Hồ sơ gồm có: Phiếu đăng ký UTXT được in từ hệ thống Một bài luận được viết trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại Trường, mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp, đóng góp cho xã hội của bản thân. Một thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp 12; Bản photo học bạ 3 năm trung học phổ thông lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (có xác nhận của trường THPT). HĐTS xét tuyển và công bố kết quả: đầu tháng 7/2019 Tiêu chí xét tuyển: Điểm trung bình học kỳ THPT của tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký. Bài luận viết tay. Thư giới thiệu của giáo viên. Điểm trung bình học kỳ THPT lớp 12 hoặc điểm trung bình học kỳ THPT môn Anh văn (nếu có). Xác nhận nhập học: thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính phiếu báo kết quả thi THPT QG năm 2019 trước ngày 23/7/2019 2.7.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Kiểm tra trình độ năng lực (SAT) của ĐHQG-HCM. - Chỉ tiêu (dự kiến): 25-30% tổng chỉ tiêu cho tất cả các ngành. - Thông tin về kỳ thi: Đăng ký dự thi: đợt 1 từ 18/1- 28/2/2019, đợt 2: 15/4 -31/5/2019.
Thời gian thi: đợt 1 vào ngày 31/3/2019 (tại Tp.HCM và Bến Tre), đợt 2 ngày 7/7/2019 (tại Tp.HCM, khu vực Đồng bằng sông cửu long và Miền Trung). Công bố kết quả thi: đợt 1 vào 10/4/2019 và đợt 2 vào ngày 15/7/2019. Thông tin chi tiết tại: http://thinangluc.vnuhcm.edu.vn Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 15/4 – 15/06/2019. Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến qua cổng thông tin: thinangluc.vnuhcm.edu.vn. (thực hiện theo hướng dẫn trên hệ thống) Điều kiện xét tuyển: Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2019 (không sử dụng kết quả năm 2018). Thí sinh được đăng ký tối đa không quá 03 nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Xét tuyển và công bố kết quả: 15/7 – 17/7/2019 Xác nhận nhập học: thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính phiếu báo kết quả thi THPT QG (đối với thí sinh thi THPT QG năm 2019) trước ngày 23/7/2019. Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|