1. Về công thức quy đổi điểm giữa các phương thức xét tuyển (theo quy định của Bộ GD&ĐT): Căn cứ theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN áp dụng phương pháp bách phân vị (Percentile Equating) để tìm ra các mức điểm quy đổi giữa các phương thức tuyển sinh. Từ Bảng phân vị tương quan với các giá trị khoảng điểm phân vị cụ thể sẽ thực hiện nội suy hàm quy đổi mức điểm giữa các phương thức tuyển sinh khác nhau. Theo đó, từ mức điểm 
2. Quy đổi giữa điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQGHN (có hợp phần Tiếng Anh) và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025:
HSA
|
Mức điểm thi THPT tương ứng
|
HSA
|
Mức điểm thi THPT tương ứng
|
HSA
|
Mức điểm thi THPT tương ứng
|
130
|
27,75
|
109
|
25,52
|
88
|
22,26
|
129
|
27,75
|
108
|
25,50
|
87
|
22,25
|
128
|
27,66
|
107
|
25,27
|
86
|
22,00
|
127
|
27,57
|
106
|
25,25
|
85
|
21,75
|
126
|
27,55
|
105
|
25,00
|
84
|
21,75
|
125
|
27,52
|
104
|
24,76
|
83
|
21,50
|
124
|
27,50
|
103
|
24,75
|
82
|
21,35
|
123
|
27,27
|
102
|
24,50
|
81
|
21,25
|
122
|
27,26
|
101
|
24,26
|
80
|
21,02
|
121
|
27,25
|
100
|
24,25
|
79
|
21,00
|
120
|
27,05
|
99
|
24,00
|
78
|
20,75
|
119
|
27,00
|
98
|
24,00
|
77
|
20,54
|
118
|
26,75
|
97
|
23,75
|
76
|
20,50
|
117
|
26,75
|
96
|
23,52
|
75
|
20,25
|
116
|
26,52
|
95
|
23,50
|
74
|
20,02
|
115
|
26,50
|
94
|
23,25
|
73
|
20,00
|
114
|
26,27
|
93
|
23,01
|
72
|
19,75
|
113
|
26,25
|
92
|
23,00
|
71
|
19,50
|
112
|
26,00
|
91
|
22,75
|
70
|
19,35
|
111
|
25,76
|
90
|
22,70
|
69
|
19,25
|
110
|
25,75
|
89
|
22,50
|
68
|
19,00
|
Ghi chú:
- Điểm quy đổi chưa bao gồm điểm thưởng, điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
- Đối với ngành Kinh tế – Tài chính, ngưỡng đảm bảo chất lượng là 15 điểm và sử dụng bảng quy đổi riêng.
3. Quy đổi giữa điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và kết quả học tập bậc THPT, VNU12+:
Điểm thi tốt nghiệp THPT (thang điểm 30)
|
Kết quả học tập bậc THPT, VNU12+ (thang điểm 30)
|
19.00 – 21.99
|
22.47 – 24.51
|
22.00 – 24.99
|
24.52 – 26.57
|
25.00 – 26.99
|
26.58 – 27.94
|
27.00 – 28.49
|
27.95 – 28.96
|
28.50 – 29.49
|
28.97 – 29.65
|
29.50 – 30.00
|
29.66 – 30.00
|
Ghi chú:
- Đối tượng áp dụng: (1) Thí sinh là học sinh các trường THPT thuộc ĐHQGHN hoặc là học sinh lớp chuyên/hệ chuyên các trường THPT chuyên trên toàn quốc tốt nghiệp THPT năm 2025 xét tuyển kết hợp kết quả học tập bậc THPT với chứng chỉ ngoại ngữ; (2) Thí sinh là học sinh các trường THPT thuộc ĐHQGHN đã tham gia Chương trình VNU12+ xét tuyển kết hợp kết quả học tập bậc THPT với phỏng vấn.
- Sau khi có điểm chuẩn chính thức (điểm chuẩn tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT), điểm chuẩn tương ứng tính theo kết quả học tập bậc THPT sẽ được xác định căn cứ trên bảng quy đổi tương đương.
- Điểm quy đổi chưa bao gồm điểm thưởng, điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|