Chỉ tiêu, ngành xét tuyển CĐ công nghệ - ĐH Đà Nẵng năm 2015
STT
|
Tên trường/Tên ngành
|
Mã trường/Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Tỷ lệ chọi 2014
|
Điểm chuẩn 2014
|
Chỉ tiêu 2015
|
Liên thông
|
I
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
|
DDC
|
|
|
|
2030
|
|
1
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
C340405
|
- Toán, Vật lí, Hóa học
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
0.08
|
10.0
|
90
|
|
2
|
Công nghệ sinh học
|
C420201
|
- Toán, Vật lí, Hóa học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
0.28
|
10.0/11.0
|
90
|
|
3
|
Công nghệ Thông tin
|
C480201
|
- Toán, Vật lí, Hóa học
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
1.79
|
10.0
|
220
|
*
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
- Toán, Vật lí, Hóa học
|
0.49
|
10.0
|
80
|
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
0.95
|
10.0
|
160
|
*
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
C510104
|
- Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
0.27
|
10.0
|
110
|
*
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
|
1.39
|
10.0
|
180
|
*
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
C510203
|
|
0.57
|
10.0
|
120
|
|
9
|
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
|
C510205
|
|
2.98
|
11.0
|
170
|
*
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
C510206
|
|
0.44
|
10.0
|
100
|
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
|
1.66
|
10.0
|
280
|
*
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – truyền thông
|
C510302
|
|
0.46
|
10.0
|
110
|
*
|
13
|
Quản lý xây dựng
|
C580302
|
|
0.20
|
10.0
|
60
|
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
C510401
|
- Toán, Vật lí, Hóa học
|
0.09
|
10.0/11.0
|
70
|
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
- Toán, Hóa học, Sinh học
|
0.77
|
10.0/11.0
|
100
|
|
16
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
1.01
|
11.0/12.0
|
90
|
|
- Điểm xét tuyển theo trường. - Các thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký được xét tuyển sang ngành khác căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng của thí sinh. - Có 50 chỉ tiêu lên thông chính quy từ trung cấp chuyên nghiệp lên cao đẳng. Tuyển sinh riêng:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
|
DDC
|
Môn thi
|
Chỉ tiêu
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
C510101
|
- Toán, Vật lí, Hóa học
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh
- Toán, Vật lí, Ngữ văn
- Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
|
70
|
Môn Năng khiếu do ĐHĐN ra đề và tổ chức thi; các môn còn lại sử dụng kết quả của kỳ thi THPT quốc gia. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: theo quy chế tuyển sinh hiện hành và quy định của ĐHĐN. Nguồn Đại học Đà Nẵng
|
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
|