Chỉ tiêu chính thức các trường thành viên Đại học Quốc gia TPHCM cụ thể như sau:
Trường/Ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Chỉ tiêu
|
ĐH QUỐC GIA TP.HCM
|
|
|
|
TRƯƠNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
|
|
|
3.950
|
Các ngành đào tạo đại hoc:
|
|
|
3800
|
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin
|
A, A1
|
330
|
+ Kỹ thuật Máy tính
|
D520214
|
+ Khoa học Máy tính
|
D480101
|
- Nhóm ngành Điện - Điện tử
|
A, A1
|
650
|
+ Kỹ thuật Điện (Điện năng)
|
D520201
|
+ Kỹ thuật đều khiển tự độnq
|
D520216
|
+ Kỹ thuật điện tử - Viễn thônq
|
D520207
|
- Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử
|
A, A1
|
500
|
+ Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng & Nâng chuyển)
|
D520103
|
+ Cơ điện tử
|
D520114
|
+ Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)
|
D520115
|
- Kỹ thuật Dệt May
|
D540201
|
A, A1
|
70
|
- Nhóm ngành CN Hoá - Thực phẩm - Sinh học
|
A, A1
|
430
|
+ Kỹ thuật hoá học (KT Hoá, CN Chế biến dầu khí, Quá trình và thiết bị,...)
|
D520301
|
+Khoa học và Cônq nqhệ Thực phẩm
|
D540101
|
+ Cônq nqhệ Sinh học
|
D420201
|
- Nhóm ngành Xây dựng
|
A, A1
|
520
|
+ Kỹ thuật xây dựnq (XD Dân dụnq và Cônq nqhiệp)
|
D580201
|
+ Kỹ thuật xây dựnq cônq trình qiao thônq (Cầu Đườnq)
|
D580205
|
+ Kỹ thuật Cảnq và Cônq trình biển
|
D580203
|
|
|
|
|
|
+ Kỹ thuật tài nguyên nước(Thủy lợi - Thủy điện - Cấp thoát nước)
|
D580212
|
|
|
- Kiên trúc (Kiên trúc Dân dụng & Công nghiệp)
|
D580102
|
V
|
50
|
- Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí
|
A, A1
|
150
|
+ Kỹ thuật dâu khí (Địa chất dâu khí, Công nghệ khoan và khai thác dâu khí)
|
D520604
|
+ Kỹ thuật địa chât (Địa kỹ thuật, Địa chât khoáng sản, Địa chât môi trường)
|
D520501
|
- Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, Quản trị Kinh doanh)
|
D510601
|
A, A1
|
160
|
- Nhóm ngành Môi trường
|
A, A1
|
160
|
+ Kỹ thuật Môi trường
|
D520320
|
+ Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý Công nghệ Môi trường)
|
D850101
|
- Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông
|
A, A1
|
180
|
+ Kỹ thuật hàng khônq
|
D520120
|
+ Kỹ thuật ô tô - Máy động lực
|
D510205
|
+ Kỹ thuật tàu thủy
|
D520122
|
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
|
D510602
|
A, A1
|
80
|
- Kỹ thuật vật liệu (Vật liệu Kim loại, Vật liệu Polyme, Vật liệu Silicat)
|
D520309
|
A, A1
|
200
|
- Kỹ thuật vật liệu xây
dựng
|
D510105
|
A, A1
|
80
|
- Kỹ thuật trăc địa - bản đồ (Trắc địa, Địa chính, GIS - Hệ thống thông tin địa lý)
|
D520503
|
A, A1
|
90
|
- Nhóm ngành Vật lý Kỹ thuật - Cơ Kỹ thuật
|
A, A1
|
150
|
+ Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật Y sinh, Kỹ thuật Laser)
|
D520401
|
+ Cơ Kỹ thuật
|
D520101
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng
|
|
|
150
|
|
|
|
|
- Bảo dưỡng công nghiệp (chương trình do các trường IUT của Pháp tài trợ - được liên thông lên bậc Đại học ngành Cơ khí - Kỹ thuật chế tạo).
|
C510505
|
A, A1
|
150
|
Quy trình đăng ký - xét trúng tuyên và xét tuyên phân ngành, chuyển ngành (QSB): vào buổi tập trung đầu tiên, tại phòng thi các thí sinh dự thi tại hội đồng thi QSB sẽ được đăng ký thêm 02 nguyện vọng phân ngành (bên cạnh nguyện vọng chính NV1 - trong hồ sơ ĐKDT). Xem thông tin chi tiết trên giấy báo dự thi và tại phòng thi.
Ngành Kiến trúc: thi khối V gồm môn toán, vật lý theo đề khối A cộng với môn năng khiếu “Vẽ đầu tượng” thi riêng (toán - hệ số 2, lý và năng khiếu - hệ số 1). Điều kiện tiên quyết môn năng khiếu có điểm thi > 5. Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng đăng ký vào ngành Kiến trúc phải thi các môn năng khiếu và điểm thi phải > 5 mới được xét trúng tuyển.
|
TRƯƠNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
|
750
|
Các ngành đào tạo đại hoc:
|
|
|
|
- Khoa học máy tính
|
D480101
|
A, A1
|
120
|
- Truyền thông và mạng máy tính
|
D480102
|
A, A1
|
150
|
- Kỹ thuật phần mềm
|
D480103
|
A, A1
|
160
|
- Hệ thống thông tin
|
D480104
|
A, A1
|
120
|
- Kỹ thuật máy tính
|
D520214
|
A, A1
|
120
|
- Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
80
|
TRƯƠNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
|
|
|
1700
|
Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lý Công)
|
D310101
|
A, A1, D1
|
200
|
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)
|
D310106
|
A, A1, D1
|
225
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
225
|
Kế Toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
100
|
Kiểm toán
|
D340302
|
A, A1, D1
|
125
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
D340405
|
A, A1 D1
|
100
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
225
|
Kinh doanh quốc tế
|
D340120
|
A, A1, D1
|
100
|
Luật kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế, Luật tài chính - Ngân hàng -
|
D380107
|
A, A1, D1
|
300
|
Chứng khoán)
|
|
|
|
Luật (Luật dân sự)
|
D380101
|
A, A1, D1
|
100
|
Khi làm hồ sơ đăng ký dự thi thí sinh cân ghi rõ tên một chương trình cụ thể của các ngành:
+ Với mã ngành Kinh tế D310101: chọn ghi phần tên “Kinh tế học” hoặc “Kinh tế và quản lý công”.
+ Với mã ngành Luật kinh tế D380107: chọn ghi phần tên “Luật tài chính - ngân hàng - chứng khoán” hoặc “Luật thương mại quốc tế” hoặc “Luật kinh doanh”.
|
TRƯƠNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng:
|
|
|
850
|
- Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
70
|
- Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
240
|
- Công nghệ sinh học
|
D420201
|
ũí
<
< Q
|
120
|
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
A, A1
|
50
|
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
D510602
|
A, A1, D1
|
50
|
- Kỹ thuật y sinh
|
D520212
|
A, A1, B
|
50
|
- Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
D620305
|
A, A1, B, D1
|
30
|
- Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A, A1, B
|
50
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
120
|
- Kỹ thuật Xây dựng
|
D580208
|
A, A1
|
40
|
- Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)
|
D460112
|
A, A1
|
30
|
Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài:
|
|
|
990
|
1.Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK):
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
30
|
- Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
60
|
- Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A, A1, B, D1
|
30
|
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
A, A1
|
30
|
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK):
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
30
|
- Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
60
|
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
A, A1
|
30
|
- Công nghệ Sinh học
|
D420201
|
A, A1, B, D1
|
30
|
3. Chương trình liên kết cấp bằng của Auckland University of Technology (New Zealand):
|
|
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
60
|
4. Chương trình liên kết cấp bằng của University of Auckland (New Zealand):
|
|
|
|
- Kỹ thuật Máy tính
|
D520214
|
A, A1
|
30
|
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
A, A1
|
30
|
- Kỹ thuật Phần mềm
|
D480103
|
A, A1
|
30
|
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia):
|
|
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
60
|
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
A, A1
|
30
|
- Khoa học Máy tính
|
D480101
|
A, A1
|
30
|
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers, New Jersey:
|
|
|
|
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
A, A1
|
30
|
- Kỹ thuật Máy tính
|
D520214
|
A, A1
|
30
|
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
|
D510602
|
A, A1 D1
|
30
|
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA):
|
|
|
|
- Kỹ thuật Máy tính
|
D520214
|
A, A1
|
30
|
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
|
D510602
|
A, A1 D1
|
30
|
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
A, A1
|
30
|
8. Chương trình liên kết cấp bằng của AIT (Thái Lan):
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
30
|
- Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
A, A1
|
30
|
- Kỹ thuật cơ - điện tử
|
D520114
|
A, A1
|
30
|
9. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA):
|
|
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
150
|
Yêu câu về ngoại ngữ: Điêm TOEFL > 430 (TOEFL quốc tê) hoặc chứng chỉ tương đương đê bắt đầu học một phần chương trình chuyên môn cho đến khi đạt được TOEFL > 500 (chứng chỉ TOEFL International) thì học hoàn toàn chương trình chuyên môn. Thí sinh trúng tuyển chưa có chứng chỉ TOEFL hoặc tương đương sẽ dự kì thi kiểm tra tiếng Anh tại trường. Nếu chưa đạt yêu cầu về điểm TOEFL sẽ được học tiếng Anh tăng cường tại trường.
Học phí: thu học phí theo số tín chỉ đăng kí học tập
- Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: khoảng 39.000.000 VNĐ/năm.
- Các chương trình liên kết:
+ Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 54.000.000 VNĐ/năm.
+ Học phí các trường liên kết tại nước ngoài dự kiến: (Xem chi tiết tại website của các trường).
|
TRƯƠNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TƯ NHIÊN
|
|
|
3500
|
Các ngành đào tạo đại hoc:
|
|
|
2800
|
- Toán học
|
D460101
|
A, A1
|
300
|
- Vật lý học
|
D440102
|
A
|
250
|
- Kỹ thuật hạt nhân
|
D520402
|
A
|
50
|
- Hải dương học
|
D440228
|
A, B
|
100
|
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
A, A1
|
200
|
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Truyền thông và mạng máy tính, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin)
|
D480201
|
A, A1
|
550
|
- Hóa học
|
D440112
|
A, B
|
250
|
- Địa chất
|
D440201
|
A, B
|
150
|
- Khoa học môi trường
|
D440301
|
A, B
|
150
|
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
A, B
|
120
|
- Khoa học vật liệu
|
D430122
|
A, B
|
180
|
- Sinh học
|
D420101
|
B
|
300
|
- Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A, B
|
200
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
700
|
- Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1
|
700
|
Nhóm ngành Công nghệ Thông tin: Tuyển cùng một điểm chuân. Sau 3 học kỳ đầu tiên, sinh viên sẽ chọn 1 trong các ngành thuộc nhóm ngành CNTT.
|
TRƯƠNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
|
|
|
2850
|
Các ngành đào tạo đại hoc:
|
|
|
|
Văn học
|
D220330
|
C, D1
|
100
|
Ngôn ngữ học
|
D220320
|
C, D1
|
100
|
Báo chí
|
D320101
|
C, D1
|
130
|
Lịch sử
|
D220310
|
C, D1
|
170
|
Nhân học
|
D310302
|
C, D1
|
60
|
Triết học
|
D220301
|
A, A1, C, D1 |
120
|
Địa lý học
|
D310501
|
A, A1, C, D1 |
130
|
Xã hội học
|
D310301
|
A, A1, C, D1
|
180
|
Thông tin học
|
D320201
|
A, A1, C, D1 |
120
|
Đông phưong học
|
D220213
|
D1
|
140
|
Giáo dục học
|
D140101
|
C, D1
|
120
|
Lưu trữ học
|
D320303
|
C, D1
|
60
|
Văn hóa học
|
D220340
|
C, D1
|
70
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
C, D1
|
70
|
Tâm lý học
|
D310401
|
B, C, D1
|
70
|
Quy hoạch vùng & đô thị
|
D580105
|
A, A1, D1
|
70
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
C, D1
|
90
|
Nhật Bản học
|
D220216
|
D1, D6 |
90
|
Hàn Quốc học
|
D220217
|
D1
|
90
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
270
|
Ngôn ngữ Nga
|
D220202
|
D1
|
70
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
D1, D3
|
90
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
D1, D4
|
130
|
Ngôn ngữ Đức
|
D220205
|
D1, D5 |
50
|
Quan hệ Quốc tế
|
D310206
|
Di
|
160
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
|
D220206
|
D1, D3, D5 |
50
|
Ngôn ngữ Italia
|
D220208
|
D1, D3, D5 |
50
|
KHOA Y
|
|
|
100
|
Y đa khoa
|
D720101
|
B
|
100
|
Xem những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng năm 2013 - trường ĐH Quốc gia TPHCM tại đây: http://tuyensinh247.com/themes/image_tiny/NDCB2013_DHQuocgiatphcm.pdf
Tuyensinh247 Tổng hợp
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|