Chỉ tiêu Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
DDS |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu: 1.930 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
1.885 |
Giáo dục Mầm non |
|
D140201 |
M |
110 |
Giáo dục Tiểu học |
|
D140202 |
D1 |
70 |
Giáo dục Chính trị |
|
D140205 |
C, D1 |
50 |
Sư phạm Toán học |
|
D140209 |
A, A1 |
50 |
Sư phạm Tin học |
|
D140210 |
A, A1 |
50 |
Sư phạm Vật lý |
|
D140211 |
A |
50 |
Sư phạm Hoá học |
|
D140212 |
A |
50 |
Sư phạm Sinh học |
|
D140213 |
B |
50 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
D140217 |
C |
50 |
Sư phạm Lịch sử |
|
D140218 |
C |
50 |
Sư phạm Địa lý |
|
D140219 |
C |
50 |
Việt Nam học |
|
D220113 |
C, D1 |
70 |
Lịch sử |
|
D220331 |
C, D1 |
50 |
Văn học |
|
D220330 |
C, D1 |
110 |
Văn hoá học |
|
D220340 |
C, D1 |
65 |
Tâm lý học |
|
D310401 |
B, C |
70 |
Địa lý học |
|
D310501 |
C, D1 |
65 |
Báo chí |
|
D320101 |
C, D1 |
120 |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
B |
65 |
Vật lý học |
|
D440102 |
A, A1 |
65 |
Hóa học |
|
D440112 |
A |
130 |
Địa lý tự nhiên |
|
D440217 |
A, B |
65 |
Khoa học môi trường |
|
D440301 |
A |
65 |
Toán ứng dụng |
|
D460112 |
A, A1 |
65 |
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A, A1 |
120 |
Công tác xã hội |
|
D760101 |
C, D1 |
65 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
D850101 |
B |
65 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
45 |
Sư phạm Âm nhạc |
|
C140221 |
N |
45 |
* Tuyển sinh trong cả nước
* Ngày thi, khối thi và đề thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
* Điểm xét trúng tuyển theo khối thi: Thí sinh trúng tuyển vào khối nhưng không trúng tuyển ngành đã đăng kí thì được HĐTS xét tuyển sang ngành khác trong cùng khối thi, căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh.
* Trong 1930 chỉ tiêu đào tạo hệ chính quy có 630 chỉ tiêu đào tạo Sư phạm bậc Đại học, 45 chỉ tiêu đào tạo sư phạm bậc cao đẳng.
* Riêng Ngành Giáo dục Mầm non thi các môn Toán, Văn (khối D, đề thi của kì thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức), Năng khiếu (đề thi của Đại học Đà Nẵng).
Điểm xét tuyển = Toán + Văn + Năng khiếu.
* Khối N (Ngành Cao đẳng Sư phạm Âm nhạc) không thi tuyển mà sử dụng kết quả thi theo đề chung của Bộ GD&ĐT những thí sinh dự thi đại học (không xét tuyển thí sinh dự thi cao đẳng).
Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng 2013:
STT |
Khối Thi |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn 2013 |
1 |
A |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
22.5 |
2 |
A1 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
22 |
3 |
A |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
20.5 |
4 |
A |
Toán ứng dụng(Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế) |
D460112 |
15.5 |
5 |
A1 |
Toán ứng dụng(Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế) |
D460112 |
15.5 |
6 |
A |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
16 |
7 |
A1 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
16 |
8 |
A |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
14.5 |
9 |
A1 |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
14.5 |
10 |
A, A1 |
Vật lý học |
D440102 |
13 |
11 |
A |
Sư phạm Hoá học |
D140212 |
22 |
12 |
A |
Phân tích môi trường |
D440112 |
13 |
13 |
A |
Hóa Dược |
D440112 |
17 |
14 |
A |
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Quản lý môi trường) |
D440301 |
14.5 |
15 |
B |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
18.5 |
16 |
B |
Quản lý tài nguyên - Môi trường |
D850101 |
18 |
17 |
B |
Công nghệ sinh học(Chuyên ngành CNSH ứng dụng trong NN-DL-MT) |
D420201 |
18.5 |
18 |
C |
Giáo dục chính trị |
D140205 |
14 |
19 |
D1 |
Giáo dục chính trị |
D140205 |
13.5 |
20 |
C |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
17 |
21 |
C |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
16 |
22 |
C |
Sư phạm Địa lý |
D140219 |
15.5 |
23 |
C |
Văn học |
D220330 |
14.5 |
24 |
B |
Tâm lý học |
D310401 |
14 |
25 |
C |
Tâm lý học |
D310401 |
14 |
26 |
A |
Địa lý tự nhiên(Chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường) |
D440217 |
13 |
27 |
B |
Địa lý tự nhiên(Chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường) |
D440217 |
14 |
28 |
C |
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) |
D310501 |
14 |
29 |
C |
Việt Nam học(Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch) |
D220113 |
14 |
30 |
D1 |
Việt Nam học(Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch) |
D220113 |
13.5 |
31 |
C |
Văn hóa học |
D220340 |
14 |
32 |
C |
Báo chí |
D320101 |
17.5 |
33 |
D1 |
Báo chí |
D320101 |
17 |
34 |
C |
Công tác xã hội |
D760101 |
14 |
35 |
D1 |
Công tác xã hội |
D760101 |
13.5 |
36 |
D1 |
Giáo dục tiểu học |
D140202 |
17 |
37 |
M |
Giáo dục mầm non |
D140201 |
18 |
Tuyensinh247 tổng hợp
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY