Thông tin tuyển sinh ĐH sư phạm - ĐH Thái Nguyên năm 2015
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
DTS
|
Mã Ngành
|
Tổ hợp môn thi xét tuyển
|
Chỉ tiêu 2015 (Dự kiến)
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
1,780
|
Giáo dục học (Chuyên ngành: Sư phạm Tâm lý – Giáo dục)
|
|
D140101
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
80
|
Giáo dục Mầm non
|
|
D140201
|
Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
|
160
|
Giáo dục Tiểu học (gồm các Chuyên ngành:Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học – tiếng Anh)
|
|
D140202
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
140
|
Giáo dục Chính trị
|
|
D140205
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí
|
70
|
Giáo dục Thể chất(gồm các Chuyên ngành: Giáo dục Thể chất Quốc phòng; Giáo dục thể chất)
|
|
D140206
|
Sinh học,NĂNGKHIẾU
|
100
|
Sư phạm Toán học(gồm các Chuyên ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Toán – Lý; Sư phạm Toán – Tin)
|
|
D140209
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
240
|
Sư phạm Tin học
|
|
D140210
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
60
|
Sư phạm Vật lí
|
|
D140211
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
120
|
Sư phạm Hoá học
|
|
D140212
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
130
|
Sư phạm Sinh học(gồm các Chuyên ngành: Sư phạm Sinh học; Sư phạm Sinh – KTNN; Sư phạm Sinh – Hoá)
|
|
D140213
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
120
|
Sư phạm Ngữ Văn(gồm các Chuyên ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Văn-Sử; Sư phạm Văn-Địa)
|
|
D140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
250
|
Sư phạm Lịch Sử
|
|
D140218
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
|
120
|
Sư phạm Địa lí
|
|
D140219
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Địa lí, Tiếng Anh; Toán, Địa lí, Ngữ văn
|
120
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
D140231
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
40
|
Sư phạm Âm nhạc
|
|
D140222
|
Ngữ văn,NĂNG KHIẾU
|
30
|
Thí sinh tham gia xét tuyển vào học các ngành thuộc Trường Đại học Sư phạm phải đạt hạnh kiểm khá trở lên (xếp loại hạnh kiểm cả năm) trong cả 3 năm học THPT. - Ngành Giáo dục học:đào tạo giảng viên Tâm lý – Giáo dục; chuyên gia công tác xã hội, tư vấn, tham vấn tâm lý. - Ngành GD Thể chất: Năng khiếu: Chạy 100m (mỗi thí sinh chạy 1 lần); bật xa tại chỗ (mỗi thí sinh thực hiện 2 lần, tính thành tích lần thực hiện cao nhất). Điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2. Thí sinh phải đạt yêu cầu về thể hình: Nam cao từ 1.65 m, nặng từ 45 kg trở lên; Nữ cao từ 1.55 m, nặng từ 40 kg trở lên; thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình. - Ngành GD Mầm Non: Năng khiếu (Hát nhạc, Đọc diễn cảm, Kể chuyện). Điểm môn năng khiếu nhân hệ số. 2. - SP Âm nhạc: Năng khiếu: Hát (hát 2 bài tự chọn, trong đó có 1 bài dân ca, 1 ca khúc); Thẩm âm tiết tấu. Điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2. - SP Tiếng Anh: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2. Nguồn Đại học Thái Nguyên
TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Duy nhất 13/11/2024 - 15/11/2024 - Xem ngay
- Áp dụng cho tất cả các khoá: Nền tảng, luyện thi, luyện đề - Xem ngay
CHÚ Ý! TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Duy nhất từ 13/11-15/11/2024.
- Luyện thi TN THPT, ĐGNL & ĐGTD 3 giai đoạn: Nền tảng, Luyện Thi, Luyện Đề
- Áp dụng mọi hình thức thanh toán
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|