Đại học chính qui: 17 ngành – chỉ tiêu 1500
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Nhóm môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Ghi chú
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A1)
- Toán, Lý, Hóa (A)
- Toán, Văn, Hóa
|
500
|
Năm 2015, Trường Đại học Công nghệ Thông tin & Truyền thông tuyển sinh theo 2 hình thức:
-
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. Thí sinh phải có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
– Phiếu đăng ký xét tuyển.
– Giấy chứng nhận kết quả thi.
– 01 phong bì dán tem kèm theo lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. Ngoài phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận và số điện thoại liên hệ.
-
2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT (2 học kỳ). Điều kiện tham gia xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
- Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ năm lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo nhóm môn đăng ký xét tuyển).
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Đơn xin đăng ký xét tuyển.
- Bản sao có công chứng Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
- Bản sao có công chứng Học bạ THPT.
- 01 phong bì dán tem kèm theo lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. Ngoài phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận và số điện thoại liên hệ.
|
Kỹ thuật phần mềm
|
D480103
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
D480102
|
Hệ thống thông tin
|
D480104
|
An toàn thông tin
|
D480299
|
Truyền thông đa phương tiện
|
D320104
|
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A1)
- Toán, Văn, Lý
- Toán, Văn, Hóa
|
250
|
Thiết kế đồ họa
|
D210403
|
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D)
- Toán, Văn, Địa
- Toán, Tiếng Anh , Địa
- Văn, Tiếng Anh , Địa
|
Công nghệ Truyền thông
|
D320106
|
Công nghệ Kỹ thuật máy tính
|
D510304
|
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A1)
- Toán, Lý, Hóa (A)
- Toán, Văn, Lý
|
400
|
Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
|
D510303
|
Kỹ thuật Y sinh
|
D520212
|
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh
- Toán, Hóa, Sinh (B)
- Toán, Văn, Hóa
|
100
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
D340405
|
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A1)
- Toán, Văn, Địa
- Văn, Sử, Địa (C)
|
250
|
Quản trị văn phòng
|
D340406
|
Thương mại điện tử
|
D340199
|
-
Đại học liên thông hệ chính qui: chỉ tiêu 300
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Liên thông từ Cao đẳng
|
Liên thông từ Trung cấp
|
Ghi chú
|
Thời gian đào tạo
|
LT từ CĐCN
|
LT từ CĐ nghề
|
Thời gian đào tạo
|
LT từ TCCN
|
LT từ TC nghề
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
2 năm
|
X
|
X
|
3,5 năm
|
X
|
X
|
Phương thức tuyển sinh như đại học chính qui. Dấu (X) chỉ ngành có liên thông
|
Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302
|
2 năm
|
X
|
X
|
3,5 năm
|
X
|
X
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
2 năm
|
X
|
X
|
3,5 năm
|
|
X
|
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303
|
2 năm
|
X
|
X
|
3,5 năm
|
|
X
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
D340405
|
1,5 năm
|
X
|
|
3,5 năm
|
|
|
Quản trị văn phòng
|
D340406
|
1,5 năm
|
X
|
|
3,5 năm
|
|
|
III. Các hệ đào tạo khác: chỉ tiêu 750
- Đại học hệ VLVH
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Thời gian đào tạo
|
Môn thi tuyển sinh
|
Ghi chú
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
5 năm
|
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
|
- Thi tuyển sinh theo Quyết định số:19/VBHN-BGDĐT ngày 21 tháng 5 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo về việc ban hành Qui chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học.
|
Kỹ thuật phần mềm
|
D480103
|
5 năm
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
5 năm
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
D480102
|
5 năm
|
Hệ thống thông tin
|
D480104
|
5 năm
|
Công nghệ Kỹ thuật máy tính
|
D510304
|
5 năm
|
Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302
|
5 năm
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
5 năm
|
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303
|
5 năm
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
D340405
|
4 năm
|
Quản trị văn phòng
|
D340406
|
4 năm
|
Đại học liên thông hệ VLVH
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Thời gian đào tạo
|
LT từ CĐCN
|
LT từ CĐ nghề
|
Môn thi(đối với thí sinh tốt nghiệp đủ 36 tháng)
|
Ghi chú
|
Đại học liên thông từ Cao đẳng
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
2 năm
|
X
|
X
|
Toán, CSDL, Kỹ thuật Lập trình
|
Thi tuyển sinh: Do nhà trường tổ chức- Đối với thí sinh tốt nghiệp chưa đủ 36 tháng, thi 3 môn: Toán, Vật lý, Hóa học.- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp đủ 36 tháng trở lên, thi 3 môn: Toán, Cơ sở, Chuyên ngành.- Đề thi: các môn cơ bản sử dụng ngân hàng đề thi tuyển sinh chung do Đại học Thái Nguyên sao in đề thi.Các môn cơ sở, chuyên ngành do nhà trường chịu trách nhiệm ra đề, chấm thi.
Dấu (X) chỉ ngành có liên thông
|
Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302
|
2 năm
|
X
|
X
|
Toán, NL điện tử, Kỹ thuật chuyển mạch
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
2 năm
|
X
|
X
|
Toán, Điện tử công suất, Điều khiển logic và PLC
|
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303
|
2 năm
|
X
|
X
|
Toán, Lý thuyết mạch điện, Thiết bị điều khiển & máy điện
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
D340405
|
1,5 năm
|
X
|
|
Toán, CS lập trình, HTTT quản lý
|
Quản trị văn phòng
|
D340406
|
1,5 năm
|
X
|
|
Toán, Kỹ thuật soạn thảo văn bản QL, Quản trị văn phòng
|
Đại học liên thông từ Trung cấp
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Thời gian đào tạo
|
LT từ TCCN
|
LT từ TC nghề
|
Môn thi
(đối với thí sinh tốt nghiệp đủ 36 tháng)
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
3,5 năm
|
X
|
X
|
Toán, Vật lý, CSDL
|
Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302
|
3,5 năm
|
X
|
X
|
Toán, Vật lý, Kỹ thuật chuyển mạch
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
3,5 năm
|
|
X
|
Toán, Vật lý, Điện tử công suất
|
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303
|
3,5 năm
|
|
X
|
Toán, Vật lý, kỹ thuật điện
|
Đại học Văn bằng 2 – ngành Công nghệ thông tin: thời gian đào tạo 2,5 năm (phương thức tuyển sinh áp dụng theo Quyết định số 22/QĐ-BGD&ĐT ngày 26 tháng 6 năm 2001 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo về việc ban hành Qui định về đào tạo để cấp bằng tốt nghiệp đại học thứ hai). Nguồn: Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|