Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên năm 2015

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông (Mã trường: DTC) tuyển sinh năm 2015 gồm các ngành, các hệ sau:

Đại học chính qui: 17 ngành – chỉ tiêu 1500

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Nhóm môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Ghi chú

Công nghệ thông tin

D480201

  1. Toán, Văn, Tiếng Anh (D)
  2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A1)
  3. Toán, Lý, Hóa (A)
  4. Toán, Văn, Hóa

500

Năm 2015, Trường Đại học Công nghệ Thông tin & Truyền thông tuyển sinh theo 2 hình thức:

  1. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. Thí sinh phải có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

  – Phiếu đăng ký xét tuyển.

  – Giấy chứng nhận kết quả thi.

  – 01 phong bì dán tem kèm theo lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. Ngoài phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận và số điện thoại liên hệ.

  1. 2Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT (2 học kỳ). Điều kiện tham gia xét tuyển:

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

- Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

- Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ năm lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo nhóm môn đăng ký xét tuyển).

Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

- Đơn xin đăng ký xét tuyển.

- Bản sao có công chứng Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.

- Bản sao có công chứng Học bạ THPT.

- 01 phong bì dán tem kèm theo lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. Ngoài phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận và số điện thoại liên hệ.

Kỹ thuật phần mềm

D480103

Khoa học máy tính

D480101

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

Hệ thống thông tin

D480104

An toàn thông tin

D480299

Truyền thông đa phương tiện

D320104

  1. Toán, Văn, Tiếng Anh (D)
  2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A1)
  3. Toán, Văn, Lý
  4. Toán, Văn, Hóa

250

Thiết kế đồ họa

D210403

  1. Toán, Văn, Tiếng Anh (D)
  2. Toán, Văn, Địa
  3. Toán, Tiếng Anh , Địa
  4. Văn, Tiếng Anh , Địa

Công nghệ Truyền thông

D320106

Công nghệ Kỹ thuật máy tính

D510304

  1. Toán, Văn, Tiếng Anh (D)
  2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A1)
  3. Toán, Lý, Hóa (A)
  4. Toán, Văn, Lý

400

Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

D510301

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

D510303

Kỹ thuật Y sinh

D520212

  1. Toán, Văn, Tiếng Anh (D)
  2. Toán, Hóa, Tiếng Anh
  3. Toán, Hóa, Sinh (B)
  4. Toán, Văn, Hóa

100

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

  1. Toán, Văn, Tiếng Anh (D)
  2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A1)
  3. Toán, Văn, Địa
  4. Văn, Sử, Địa (C)

250

Quản trị văn phòng

D340406

Thương mại điện tử

D340199

  1. Đại học liên thông hệ chính qui: chỉ tiêu 300

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Liên thông từ Cao đẳng

Liên thông từ Trung cấp

Ghi chú

Thời gian đào tạo

LT từ CĐCN

LT từ CĐ nghề

Thời gian đào tạo

LT từ TCCN

LT từ TC nghề

Công nghệ thông tin

D480201

2 năm

X

X

3,5 năm

X

X

Phương thức tuyển sinh như đại học chính qui. Dấu (X) chỉ ngành có liên thông

Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

2 năm

X

X

3,5 năm

X

X

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

D510301

2 năm

X

X

3,5 năm

 

X

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

2 năm

X

X

3,5 năm

 

X

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

1,5 năm

X

 

3,5 năm

 

 

Quản trị văn phòng

D340406

1,5 năm

X

 

3,5 năm

 

 

III. Các hệ đào tạo khác: chỉ tiêu 750

  1. Đại học hệ VLVH

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Thời gian đào tạo

Môn thi tuyển sinh

Ghi chú

Công nghệ thông tin

D480201

5 năm

- Toán

- Vật lý

- Hóa học

- Thi tuyển sinh theo Quyết định số:19/VBHN-BGDĐT ngày 21  tháng 5 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo về việc ban hành Qui chế tuyển sinh đại học và cao đẳng  hình thức vừa làm vừa học.

Kỹ thuật phần mềm

D480103

5 năm

Khoa học máy tính

D480101

5 năm

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

5 năm

Hệ thống thông tin

D480104

5 năm

Công nghệ Kỹ thuật máy tính

D510304

5 năm

Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

5 năm

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

D510301

5 năm

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

5 năm

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

4 năm

Quản trị văn phòng

D340406

4 năm

Đại học liên thông hệ VLVH

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Thời gian đào tạo

LT từ CĐCN

LT từ CĐ nghề

Môn thi(đối với thí sinh tốt nghiệp đủ 36 tháng)

Ghi chú

Đại học liên thông từ Cao đẳng

 

Công nghệ thông tin

D480201

2 năm

X

X

Toán, CSDL, Kỹ thuật Lập trình

Thi tuyển sinh: Do nhà trường tổ chức- Đối với thí sinh tốt nghiệp chưa đủ 36 tháng, thi 3 môn: Toán, Vật lý, Hóa học.- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp đủ 36 tháng trở lên, thi 3 môn: Toán, Cơ sở, Chuyên ngành.- Đề thi: các môn cơ bản sử dụng ngân hàng đề thi tuyển sinh chung do Đại học Thái Nguyên sao in đề thi.Các môn cơ sở, chuyên ngành do nhà trường chịu trách nhiệm ra đề, chấm thi.

 

 

Dấu (X) chỉ ngành có liên thông

Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

2 năm

X

X

Toán, NL điện tử, Kỹ thuật chuyển mạch

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

D510301

2 năm

X

X

Toán, Điện tử công suất, Điều khiển logic và PLC

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

2 năm

X

X

Toán, Lý thuyết mạch điện, Thiết bị điều khiển & máy điện

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

1,5 năm

X

 

Toán, CS lập trình, HTTT quản lý

Quản trị văn phòng

D340406

1,5 năm

X

 

Toán, Kỹ thuật soạn thảo văn bản QL, Quản trị văn phòng

Đại học liên thông từ Trung cấp

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Thời gian đào tạo

LT từ TCCN

LT từ TC nghề

Môn thi

(đối với thí sinh tốt nghiệp đủ 36 tháng)

Công nghệ thông tin

D480201

3,5 năm

X

X

Toán, Vật lý, CSDL

Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

3,5 năm

X

X

Toán, Vật lý, Kỹ thuật chuyển mạch

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

D510301

3,5 năm

 

X

Toán, Vật lý, Điện tử công suất

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

3,5 năm

 

X

Toán, Vật lý, kỹ thuật điện

Đại học Văn bằng 2 – ngành Công nghệ thông tin: thời gian đào tạo 2,5 năm (phương thức tuyển sinh áp dụng theo Quyết định số 22/QĐ-BGD&ĐT ngày 26 tháng 6 năm 2001 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo về việc ban hành Qui định về đào tạo để cấp bằng tốt nghiệp đại học thứ hai).

Nguồn: Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên

 

DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!

  • Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
  • Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?

Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.

  • Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
  • Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
  • Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY


Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

2 bình luận: Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên năm 2015

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH