STT/
Ký hiệu
trường
|
Tên trường/ Ngành học
|
Mã ngành
|
Môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ
PHẠM KỸ THUẬT VINH
|
|
|
1700
|
SKV
|
Đường Nguyễn Viết Xuân,
Phường Hưng Dũng, Thành phố
Vinh, Nghệ An.
ĐT: (038)3842753
Website: www.vuted.edu.vn
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
1000
|
Công nghệ kĩ thuật ôtô |
D510205
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
150
|
Công nghệ chế tạo máy |
D510202
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
150
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
D510301
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
150
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
D510201
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
100
|
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và |
D510303
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
100
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, |
D510302
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
80
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
70
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
80
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
80
|
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp
|
D140214
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
40
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
700
|
Công nghệ kĩ thuật ôtô
|
C510205
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Anh
|
100
|
Công nghệ chế tạo máy
|
C510202
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
100
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
100
|
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và
tự động hoá
|
C510303
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
80
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử,
truyền thông (Điện tử viễn thông)
|
C510302
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
40
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
40
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
40
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
40
|
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp
|
C140214
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
40
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
C510201
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
40
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
C510203
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
40
|
Công nghệ hàn
|
C510503
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
40
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước - Phương thức TS: Trường tuyển sinh theo 2 phương thức: + Tuyển sinh dựa theo kết quả kì thi THPT Quốc gia. + Tuyển sinh theo Đề án tuyển sinh riêng. - Các thông tin khác: + Trường có tổng diện tích đất 50 ha, 18,3 ha đã đưa vào sử dụng; với 1222 phòng học lý thuyết (~16,000 m ); 24 phòng thí nghiệm và 88 phòng thực 2 hành (~16,500 m ). + Trung tâm thông tin thư viện có 2 diện tích 1500m với hơn 2000 đầu sách; phòng đọc điện tử phục vụ người học + Kí túc xá với 800 chỗ ở tiện nghi. + Đào tạo theo chương trình chất lượng cao cho 02 ngành: Công nghệ chế tạo máy và Công nghệ kĩ thuật điện - điện tử.
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|