Chỉ tiêu Đại học Sư phạm TPHCM năm 2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
|
SPS
|
|
|
3.300
|
280 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM; ĐT:(08)38300440.
Website: www.hcmup.edu.vn
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
Hệ Sư phạm
|
|
|
|
2.100
|
Sư phạm Toán học
|
|
D140209
|
A
|
170
|
Sư phạm Vật lí
|
|
D140211
|
A, A1
|
120
|
Sư phạm Tin học
|
|
D140210
|
A, A1, D1
|
120
|
Sư phạm Hoá học
|
|
D140212
|
A
|
100
|
Sư phạm Sinh học
|
|
D140213
|
B
|
100
|
Sư phạm Ngữ văn
|
|
D140217
|
C, D1
|
150
|
Sư phạm Lịch sử
|
|
D140218
|
C
|
120
|
Sư phạm Địa lí
|
|
D140219
|
A, A1, C
|
120
|
Giáo dục Chính trị
|
|
D140205
|
C, D1
|
100
|
Giáo dục Quốc phòng - An Ninh
|
|
D140208
|
A,A1,C,D1
|
100
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
D140231
|
D1
|
120
|
Sư phạm song ngữ Nga-Anh
|
|
D140232
|
D1, D2
|
40
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
|
D140233
|
D1, D3
|
40
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
|
D140234
|
D4
|
40
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
D140202
|
A, A1, D1
|
200
|
Giáo dục Mầm non
|
|
D140201
|
M
|
200
|
Giáo dục Thể chất
|
|
D140206
|
T
|
130
|
Giáo dục Đặc biệt
|
|
D140203
|
C, D1, M
|
50
|
Quản lí giáo dục
|
|
D140114
|
A,A1,C,D1
|
80
|
Hệ Cử nhân ngoài Sư phạm
|
|
|
|
1.200
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
D220201
|
D1
|
|
Ngôn ngữ Nga-Anh
|
|
D220202
|
D1, D2
|
|
Ngôn ngữ Pháp
|
|
D220203
|
D1, D3
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
D220204
|
D1, D4
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
A, A1, D1
|
|
Vật lí học
|
|
D440102
|
A, A1
|
|
Hoá học
|
|
D440112
|
A, B
|
|
Văn học
|
|
D220330
|
C, D1
|
|
Việt Nam học
|
|
D220113
|
C, D1
|
|
Quốc tế học
|
|
D220212
|
C, D1
|
|
Tâm lý học
|
|
D310401
|
C, D1
|
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức TS: Tham gia kì thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức.
+ Điểm xét tuyển: Theo ngành, khối
+ Các ngành ngoại ngữ, ngành GD Thể chất lấy hệ số 2 môn thi ngoại ngữ và môn thi năng khiếu thể thao.
- Điều kiện dự thi vào các ngành Sư phạm: Không bị dị tật, không nói ngọng, nói lắp, thể hình: nữ cao 1,50m; nam cao 1,55m trở lên.
- Điều kiện dự thi vào ngành GD Thể chất về thể hình:
+ Nam: cao1,65m, nặng 50 kg trở lên.
+ Nữ: cao 1,55m, nặng 45 kg trở lên.
- Môn thi năng khiếu khối M: hát, kể chuyện, đọc diễn cảm.
- Môn thi năng khiếu khối T: Chạy cự ly ngắn, lực kế bóp tay, bật xa tại chỗ.
- Ngành song ngữ Nga-Anh SV được cấp bằng ĐH tiếng Nga và Cao đẳng tiếng Anh.
- Chỗ ở KTX: 350
Điểm chuẩn năm 2013 ĐH Sư phạm TPHCM:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2013 |
Ghi chú |
1 |
D140209 |
SP toán học |
|
24.5 |
|
2 |
D140211 |
SP vật lý |
|
22 |
|
3 |
D140210 |
SP tin học |
|
16 |
|
4 |
D140212 |
SP hóa học |
A |
24 |
|
5 |
D140213 |
SP sinh học |
B |
20 |
|
6 |
D140217 |
SP ngữ văn |
|
19 |
|
7 |
D140218 |
SP lịch sử |
C |
17.5 |
|
8 |
D140219 |
SP địa lý |
A |
16 |
|
9 |
D140219 |
SP địa lý |
C |
18 |
|
10 |
D140205 |
Giáo dục chính trị |
|
15 |
|
11 |
D140114 |
Quản lý giáo dục |
|
16 |
|
12 |
D140208 |
GD quốc phòng - an ninh |
|
15 |
|
13 |
D140231 |
SP tiếng Anh |
D1 |
28.5 |
|
14 |
D140232 |
SP song ngữ Nga - Anh |
|
21.5 |
|
15 |
D140233 |
SP tiếng Pháp |
|
20 |
|
16 |
D140234 |
SP tiếng Trung Quốc |
|
20 |
|
17 |
D140202 |
Giáo dục tiểu học |
|
19 |
|
18 |
D140201 |
Giáo dục mầm non |
M |
19 |
|
19 |
D140206 |
Giáo dục thể chất |
T |
22 |
Nhân hệ số 2 môn NKTDTT |
20 |
D140203 |
Giáo dục đặc biệt |
|
15 |
|
21 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
29 |
|
22 |
D220202 |
Ngôn ngữ Nga - Anh |
|
21 |
|
23 |
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
20 |
|
24 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
21 |
|
25 |
D220209 |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
D1, D4 |
26 |
|
26 |
D220209 |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
D6 |
20 |
|
27 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
|
16 |
|
28 |
D440102 |
Vật lý học |
|
16 |
|
29 |
D440112 |
Hóa học |
A, B |
21 |
|
30 |
D220330 |
Văn học |
|
16 |
|
31 |
D220113 |
Việt Nam học |
|
16 |
|
32 |
D220212 |
Quốc tế học |
|
16 |
|
33 |
D310401 |
Tâm lý học |
|
18.5 |
|
Tuyensinh247 tổng hợp