TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH (MÃ TRƯỜNG: TDV)
Địa chỉ: Số 182, Lê Duẩn, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An. Điện thoại: (038)3856452
Website: www.vinh.edu.vn Thông tin tuyển sinh:
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia làm căn cứ xét tuyển.
- Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành.
- Thời gian xét tuyển theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ngành Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch), ngành Công tác xã hội và các ngành Sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có thể hình cân đối, không bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Riêng các ngành đào tạo sư phạm: Ngoài kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, thí sinh phải có hạnh kiểm của 3 năm học (Lớp 10,11,12 ) THPT đạt từ loại Khá trở lên.
- Ngành Giáo dục Mầm non (GDMN) và Giáo dục Thể chất (GDTC):
+ Thi tuyển môn năng khiếu theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy trình, tiêu chí tuyển sinh năng khiếu ngành GDMN và GDTC của Trường Đại học Vinh.
+ Môn thi năng khiếu ngành GDMN (nhân hệ số 2) gồm: Hát; Đọc - Kể diễn cảm. Khi xét tuyển có quy định điểm sàn môn năng khiếu.
+ Môn thi năng khiếu ngành GDTC (nhân hệ số 2) gồm: Bật xa tại chỗ; Chạy luồn cọc 30m (chạy Zíchzắc); Chạy 100m. Chỉ tuyển thí sinh: Nam cao 1,65 m, nặng 45 kg trở lên; Nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên.
- Ngành Sư phạm tiếng Anh và ngành Ngôn ngữ Anh môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
- Đối với 3 ngành: Nông học, Nuôi trồng thủy sản và Khuyến nông ngoài lấy kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển còn xét tuyển theo học bạ với các tiêu chí sau:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tổng điểm các môn: Toán học, Hóa học, Sinh học của cả 3 năm THPT (06 học kỳ) đạt 99.0 điểm trở lên.
- Trong 5000 chỉ tiêu Đại học hệ chính quy có 810 chỉ tiêu cho các ngành sư phạm.
- Số chỗ ở trong ký túc xá: 2400
+ Điểm ưu tiên sẽ được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
4850
|
Nhóm 1: Khối ngành kinh tế
|
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư)
|
D310101
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Nhóm 2: Khối ngành kĩ thuật, công nghệ
|
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
Kĩ thuật xây dựng
|
D580208
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
D510401
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Nhóm 3: Khối ngành Nông lâm ngư, Môi trường
|
|
|
|
Nông học
|
D620109
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
Quản lí đất đai
|
D850103
|
Khuyến nông
|
D620102
|
Nhóm 4: Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn
|
|
|
|
Chính trị học
|
D310201
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Quản lý văn hoá
|
D220342
|
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
|
D220113
|
Quản lí giáo dục
|
D140114
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
Báo chí
|
D320101
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Luật
|
D380101
|
|
|
Luật kinh tế
|
D380107
|
Nhóm 5: Gồm các nhóm ngành
|
|
|
|
a) Nhóm ngành Sư phạm tự nhiên
|
|
|
|
Sư phạm Toán
|
D140209
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Sư phạm Tin học
|
D140210
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
Sư phạm Hoá học
|
D140212
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
|
b) Nhóm ngành Sư phạm xã hội
|
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
Sư phạm Địa lí
|
D140219
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
|
D140208
|
c) Các ngành Sư phạm năng khiếu
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu
|
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
Toán, Sinh, Năng khiếu
|
|
d) Các ngành tuyển sinh theo ngành
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Tuyensinh247.com
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|