TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN(*) (MÃ TRƯỜNG: DDT)
Địa chỉ: Số 182 Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
Điện thoại: (0511) 3653561, 3827111, 3650403, 3656109, 2243775
Hotline: 0905294390 – 0905294391.
Website: http://www.dtu.edu.vn; http://tuyensinh.duytan.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức đồng thời 2 phương thức tuyển sinh như sau:
1) Phương thức 1 (60% chỉ tiêu): Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển vào các ngành đào tạo của trường;
2) Phương thức 2 (40% chỉ tiêu): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT và thi tuyển riêng môn Vẽ mỹ thuật/Vẽ hình họa theo đề án tuyển sinh riêng của Trường.
Phương thức 2 không xét tuyển cho ngành Y đa khoa và Dược học.
Tổng điểm trung bình 3 môn học theo tổ hợp môn xét tuyển của 2 học kỳ lớp 12 của thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên đối với trình độ Đại học; và 16,5 điểm trở lên đối với trình độ Cao đẳng.
- Thời gian xét tuyển: thực hiện theo đúng quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Trường tổ chức thi riêng môn Vẽ mỹ thuật/Vẽ hình họa tại Đại học Duy Tân, ngày 11 và 12/07/2016.
- Ngành Kiến trúc: Môn Vẽ mỹ thuật/Vẽ hình họa nhân hệ số 2. Xét kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật/Vẽ hình họa tại Đại học Duy Tân hoặc kết quả thi tại các Trường có tổ chức thi môn Vẽ mỹ thuật/Vẽ hình họa trong cả nước.
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.
- 8 ngành Hợp tác quốc tế về đào tạo của Trường với 3 Đại học: CMU, PSU, CSU với Hoa Kỳ, Trường tổ chức xét tuyển Môn thi, Khối thi như những ngành đào tạo được Bộ GD&ĐT cho phép:
+ Ngành Kỹ thuật Phần mềm và Hệ thống thông tin quản lý hợp tác với CMU.
+ Ngành Kỹ thuật công trình Xây dựng và Kiến trúc với CSU.
+ Ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính-Ngân hàng và Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành với PSU
- Môn Ngoại ngữ: sử dụng kết quả của 1 trong 6 thứ tiếng được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định, gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
- Chỗ ở KTX: trường dành 3.000 chỗ ở KTX cho thí sinh trúng tuyển năm 2016.
- Học phí bình quân 1.100.000đ/tháng.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
5.000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
D480103
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Hóa học, Ngữ văn
|
400
|
Hệ thống thông tin quản lí
|
D340405
|
200
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
200
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
500
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
350
|
Kế toán
|
D340301
|
400
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
200
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
D510102
|
250
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D510406
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Ngữ văn Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Hóa học, Ngữ văn
|
100
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
100
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
500
|
Điều dưỡng
|
D720501
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Sinh học Toán, Ngữ văn, Hoá học
|
200
|
Dược học
|
D720401
|
300
|
Y đa khoa
|
D720101
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
100
|
Văn học
|
D220330
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Ngữ văn, Lịch Sử, Ngoại ngữ Ngữ văn, Địa lí, Ngoại Ngữ
|
100
|
Việt Nam học
|
D220113
|
100
|
Quan hệ quốc tế
|
D310206
|
100
|
Luật kinh tế
|
D380107
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
350
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH
|
400
|
Kiến trúc
|
D580102
|
Toán học, Vật lí, VẼ MỸ THUẬT
Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT
Toán, Ngữ văn, VẼ HÌNH HỌA
Toán học, Vật lí, Ngữ văn
|
150
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
200
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Hóa học, Ngữ văn
|
20
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
15
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị & Nghiệp vụ marketing)
|
C340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Hóa học, Ngữ văn
|
20
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
20
|
Kế toán
|
C340301
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Ngữ văn Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Hóa học, Ngữ văn
|
15
|
Quản trị khách sạn
|
C340107
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
15
|
Điều dưỡng
|
C720501
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Sinh học Toán, Ngữ văn, Hoá học
|
30
|
Việt Nam học (Văn hóa Du lịch)
|
C220113
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Ngữ văn, Lịch Sử, Ngoại ngữ Ngữ văn, Địa lí, Ngoại Ngữ
|
15
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH
|
15
|
Tuyensinh247.com
🔥 LUYỆN ĐỀ TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện đề 26+ TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1: Xem ngay
- Luyện đề 90+ ĐGNL HN, 900 + ĐGNL HCM: Xem ngay
- Luyện đề 70+ Đánh giá tư duy: Xem ngay
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|