Nhạc Viện TPHCM năm 2014 tuyển sinh như sau:
NHẠC VIỆN TP.HCM
|
Ký Hiệu trường
|
Mã Ngành
|
Khối Thi
|
Chỉ Tiêu 2014
|
112 Nguyễn Du, quận 1, TP.HCM.
ĐT: (08)38298646, Fax: (84-8)38220916
Website: www.hcmcons.vn
|
NVS
|
|
|
150
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
150
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
|
D210210
|
N
|
|
Âm nhạc học
|
|
D210201
|
N
|
|
Sáng tác âm nhạc
|
|
D210203
|
N
|
|
Chỉ huy âm nhạc
|
|
D210204
|
N
|
|
Piano
|
|
D210208
|
N
|
|
Biểu diễn nhạc cụ phương tây
|
|
D210207
|
N
|
|
Thanh nhạc
|
|
D210205
|
N
|
|
- Khu vực tuyển sinh: cả nước
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ 2/4/2014 đến 3/5/2014
- Thời gian thi tuyển: Từ 17/7/2014 đến 23/7/2014
- Môn thi:
+ Văn: xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm tổng kết 3 năm học THPT.
+ Kiến thức tổng hợp về âm nhạc.
+ Năng khiếu chuyên ngành (môn chuyên ngành nhân hệ số 2)
- Nội dung môn thi năng khiếu được niêm yết tại Nhạc viện, đăng trên website Nhạc viện và gửi về các Sở GD&ĐT.
Điểm chuẩn Nhạc Viện TPHCM năm 2013:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
|
Sáo trúc |
N |
18 |
Trung cấp 4 năm |
2 |
|
Tranh |
N |
18 |
Trung cấp 4 năm |
3 |
|
Bầu |
N |
18 |
Trung cấp 4 năm |
4 |
|
Guitare dân tộc |
N |
18 |
Trung cấp 4 năm |
5 |
|
Âm nhạc học |
N |
18 |
Trung cấp 4 năm |
6 |
|
Sáng tác |
N |
18 |
Trung cấp 4 năm |
7 |
|
Chỉ huy hợp xướng |
N |
18 |
Trung cấp 4 năm |
8 |
|
Piano |
N |
19 |
Trung cấp 4 năm |
9 |
|
Violon |
N |
20 |
Trung cấp 4 năm |
10 |
|
Contrebasse |
N |
17 |
Trung cấp 4 năm |
11 |
|
Tuba |
N |
18 |
Trung cấp 4 năm |
12 |
|
Clarinette |
N |
18 |
Trung cấp 4 năm |
13 |
|
Basson |
N |
18 |
Trung cấp 4 năm |
14 |
|
Trompette |
N |
18 |
Trung cấp 4 năm |
15 |
|
Trombone |
N |
18 |
Trung cấp 4 năm |
16 |
|
Gõ giao hưởng |
N |
18 |
Trung cấp 4 năm |
17 |
|
Accordéon |
N |
18 |
Trung cấp 4 năm |
18 |
|
Guitare |
N |
22 |
Trung cấp 4 năm |
19 |
|
Thanh nhạc |
N |
17.5 |
Trung cấp 4 năm |
20 |
|
Saxophone |
N |
18 |
Trung cấp 4 năm |
21 |
|
Gõ nhạc nhẹ |
N |
18 |
Trung cấp 4 năm |
22 |
|
Orgue điện tử |
N |
23 |
Trung cấp 4 năm |
23 |
|
Piano nhạc nhẹ |
N |
18.5 |
Trung cấp 4 năm |
24 |
|
Guitare nhạc nhẹ |
N |
20 |
Trung cấp 4 năm |
25 |
|
Sáo trúc |
N |
18 |
Trung cấp 6 năm |
26 |
|
Tranh |
N |
18 |
Trung cấp 6 năm |
27 |
|
Piano |
N |
18.5 |
Trung cấp 9 năm |
28 |
|
Violon |
N |
18 |
Trung cấp 9 năm |
29 |
|
Trompette |
N |
18 |
Trung cấp 7 năm |
30 |
|
Guitare |
N |
18 |
Trung cấp 7 năm |
31 |
|
Orgue điện tử |
N |
20 |
Trung cấp 7 năm |
32 |
|
Tranh |
N |
20 |
Đại học 4 năm |
33 |
|
Bầu |
N |
23 |
Đại học 4 năm |
34 |
|
Nguyệt |
N |
20.5 |
Đại học 4 năm |
35 |
|
Âm nhạc học |
N |
20 |
Đại học 4 năm |
36 |
|
Sáng tác |
N |
21 |
Đại học 4 năm |
37 |
|
Chỉ huy hợp xướng |
N |
23 |
Đại học 4 năm |
38 |
|
Piano |
N |
20.5 |
Đại học 4 năm |
39 |
|
Violon |
N |
23 |
Đại học 4 năm |
40 |
|
Violon Alto |
N |
21 |
Đại học 4 năm |
41 |
|
Violon Celle |
N |
21 |
Đại học 4 năm |
42 |
|
Contrebasse |
N |
21 |
Đại học 4 năm |
43 |
|
Harpe |
N |
21 |
Đại học 4 năm |
44 |
|
Flute |
N |
21 |
Đại học 4 năm |
45 |
|
Guitare |
N |
21 |
Đại học 4 năm |
46 |
|
Thanh nhạc |
N |
17 |
Đại học 4 năm |
47 |
|
Âm nhạc học |
N |
21 |
Đại học 2 năm |
48 |
|
Sáo trúc |
N |
18 |
Trung cấp 4 năm CN2 |
49 |
|
Guitare dân tộc |
N |
18 |
Trung cấp 4 năm CN2 |
50 |
|
Violon Alto |
N |
18 |
Trung cấp 4 năm CN2 |
51 |
|
Contrebasse |
N |
17 |
Trung cấp 4 năm CN2 |
52 |
|
Clarinette |
N |
18 |
Trung cấp 4 năm CN2 |
53 |
|
Violon Alto |
N |
18 |
Trung cấp 7 năm CN2 |
54 |
|
Violon Celle |
N |
18 |
Trung cấp 7 năm CN2 |
Tuyensinh247 Tổng hợp