Tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2014: 10.400
Số Lớp: 235
Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Vào Lớp 10 Năm 2014 Tỉnh Bến Tre
STT |
Trường THPT |
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 |
Số lớp 10 |
I- |
Thành phố Bến Tre |
1005 |
23 |
1. |
Nguyễn Đình Chiểu |
420 |
10 |
2. |
Võ Trường Toản |
315 |
7 |
3. |
Lạc Long Quân |
270 |
6 |
II- |
Huyện Châu Thành |
990 |
22 |
1. |
Trần Văn ơn |
360 |
8 |
2. |
Mạc Đỉnh Chi |
135 |
3 |
3. |
Diệp Minh Châu |
360 |
8 |
4. |
Nguyễn Huệ |
135 |
3 |
III- |
Huyện Bình Đại |
1080 |
24 |
1. |
Lê Hoàng Chiếu |
495 |
11 |
2. |
Huỳnh Tấn Phát |
270 |
6 |
3. |
Lê Quí Đôn |
315 |
7 |
IV- |
Huyện Giồng Trôm |
1350 |
30 |
1.
|
Phan Văn Tri |
360 |
8 |
2. |
Nguyễn Ngọc Thăng |
315 |
7 |
3. |
Nguyễn Thị Định |
315 |
7 |
4. |
Nguyễn Trãi |
360 |
8 |
V- |
Huyện Ba Tri |
1710 |
38 |
1. |
Phan Thanh Giản |
450 |
10 |
2. |
Tán Kế |
270 |
6 |
3. |
Sương Nguyệt Anh |
360 |
8 |
4. |
Phan Ngọc Tòng |
270 |
6 |
5. |
Phan Liêm |
360 |
8 |
VI- |
Huyện Mỏ Cày Bắc |
720 |
16 |
1. |
Lê Anh Xuân |
270 |
6 |
2. |
Ngô Văn Cấn |
450 |
10 |
VII- |
Huyện Mỏ Cày Nam |
1395 |
31 |
1.
|
Chêguevara |
495 |
11 |
2. |
Ca Văn Thỉnh |
315 |
7 |
3. |
Quản Trọng Hoàng |
270 |
6 |
4. |
Nguyễn Thị Minh Khai |
180 |
4 |
5. |
An Thới |
135 |
3 |
VIII- |
Huyện Thạnh Phú |
1015 |
23 |
1.
|
Lê Hoài Đôn |
450 |
10 |
2. |
Trần Trường Sinh |
250 |
6 |
3. |
Đoàn Thi Điểm |
315 |
7 |
IX- |
Huyện Chợ Lách |
900 |
20 |
1. |
Trần Văn Kiết |
495 |
11 |
2. |
Trương Vĩnh Ký |
405 |
9 |
|
THPT Chuyên Bến Tre |
235 |
8 |
|
Tổng cộng |
10.400 |
235 |
Nguồn Sở GD&ĐT Bến Tre