Phê duyệt tổng số chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2023- 2024 là 10.324/12.334 học sinh lớp 9, trong đó:
- Chỉ tiêu vào lớp 10 trường Trung học phổ thông chuyên Biên Hoà: 10 lớp chuyên, 350 học sinh (Chiếm tỷ lệ 2,8%).
- Chỉ tiêu vào lớp 10 các trường Trung học phổ thông: 179 lớp, 7.339 học sinh (Chiếm tỷ lệ 59,5%).
- Chỉ tiêu vào lớp 10 các trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên và trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh Hà Nam: 34 lớp, 1.530 học viên (Chiếm tỷ lệ 12,4%).
- Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Nguyễn Tất Thành: 05 lớp, 175 học sinh (Chiếm tỷ lệ 1,4%).
- Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông MENSA: 3 lớp, 75 học sinh (Chiếm tỷ lệ 0,6%).
- Dự kiến chỉ tiêu liên kết tuyển sinh lớp 10 giữa trung tâm Giáo dục thường xuyên và cơ sở giáo dục nghề nghiệp: 855 học sinh (Chiếm tỷ lệ 6,9%).
1. Chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể vào lớp 10 các trường trung học phổ thông công lập của tỉnh
STT |
Đơn vị |
Số lớp |
Số học sinh |
Số học sinh/lớp |
I |
Trường THPT Chuyên Biên Hòa |
10 |
350 |
35 |
II |
Trường THPT công lập của tỉnh (Không chuyên) |
179 |
7.339 |
|
1 |
THPT A Bình Lục |
9 |
369 |
41 |
2 |
THPT B Bình Lục |
9 |
369 |
41 |
3 |
THPT C Bình Lục |
9 |
369 |
41 |
4 |
THPT Nguyễn Khuyến |
6 |
246 |
41 |
5 |
THPT A Duy Tiên |
9 |
369 |
41 |
6 |
THPT B Duy Tiên |
9 |
369 |
41 |
7 |
THPT Nguyễn Hữu Tiến |
6 |
246 |
41 |
8 |
THPT A Kim Bảng |
8 |
328 |
41 |
9 |
THPT B Kim Bảng |
9 |
369 |
41 |
10 |
THPT C Kim Bảng |
8 |
328 |
41 |
11 |
THPT Lý Thường Kiệt |
7 |
287 |
41 |
12 |
THPT Lý Nhân |
12 |
492 |
41 |
13 |
THPT Bắc Lý |
8 |
328 |
41 |
14 |
THPT Nam lý |
8 |
328 |
41 |
15 |
THPT Nam Cao |
6 |
246 |
41 |
16 |
THPT A Phủ Lý |
11 |
451 |
41 |
17 |
THPT B Phủ Lý |
11 |
451 |
41 |
18 |
THPT C Phủ Lý |
6 |
246 |
41 |
19 |
THPT A Thanh Liêm |
9 |
369 |
41 |
20 |
THPT B Thanh Liêm |
8 |
328 |
41 |
21 |
THPT C Thanh Liêm |
6 |
246 |
41 |
22 |
THPT Lê Hoàn |
5 |
205 |
41 |
|
Tổng cộng (I+II) |
189 |
7.689 |
|
2. Chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể vào lớp 10 tại các trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên và trung tâm Giáo dục thường xuyên
- Hướng nghiệp tỉnh Hà Nam
Stt
|
Đơn vị
|
Số lớp
|
Số học viên
|
Số học viên/lớp
|
1
|
TT GDNN - GDTX huyện Bình Lục
|
4
|
180
|
45
|
2
|
TT GDNN - GDTX thị xã Duy Tiên
|
10
|
450
|
45
|
3
|
TT GDNN - GDTX huyện Kim Bảng
|
6
|
270
|
45
|
4
|
TT GDNN - GDTX huyện Lý Nhân
|
7
|
315
|
45
|
5
|
TT GDNN - GDTX huyện Thanh Liêm
|
4
|
180
|
45
|
6
|
TT GDTX-HN tỉnh Hà Nam
|
3
|
135
|
45
|
|
CỘNG
|
34
|
1.530
|
|
Theo TTHN