Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển bổ sung (NVBS) của các ngành vào trường năm 2014, cho thí sinh nhóm ưu tiên 3, khu vực 3 (bảng kèm theo).
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét NV bổ sung theo khối thi |
Chỉ tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
A1 |
B |
D1 |
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
A, A1 |
16.0 |
16.0 |
|
|
40 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
A, A1 |
16.0
|
16.0 |
|
|
40 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A, A1 |
16.0 |
16.0 |
|
|
40 |
4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A, A1 |
16.0 |
16.0 |
|
|
40 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
A, A1 |
17.0 |
17.0 |
|
|
40 |
6 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
16.0 |
16.0 |
|
|
40 |
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
D540301 |
A, B |
16.0 |
16.0 |
17.0 |
|
40 |
8 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
A, B |
16.0 |
16.0 |
17.0 |
|
50 |
9 |
Chăn nuôi |
D620105 |
A, B |
16.0 |
16.0 |
17.0 |
|
40 |
10 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A, B |
16.0 |
16.0 |
17.0 |
|
50 |
11 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A, B |
16.0 |
16.0 |
17.0 |
|
40 |
12 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
A, B |
16.0 |
16.0 |
17.0 |
|
50 |
13 |
Bản đô học |
D310501 |
A,D1 |
16.0 |
16.0 |
|
17.0 |
55 |
14 |
Kinh tế |
D310101 |
A, D1 |
17.0 |
17.0 |
|
17.0 |
40 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, D1 |
17.0 |
17.0 |
|
17.0 |
35 |
16 |
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
A, D1 |
16.0 |
16.0 |
|
16.0 |
50 |
17 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
A, D1 |
16.0 |
16.0 |
|
16.0 |
50 |
18 |
Kế toán |
D340301 |
A, D1 |
17.0 |
17.0 |
|
17.0 |
35 |
- Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 điểm.
- Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 điểm.
- Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 20/8 đến 17h ngày 10/9/2014
Thủ tục xét tuyển theo quy định (gửi qua đường bưu điện theo chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Trường), hồ sơ gồm:
- 01 bản chính phiếu chứng nhận kết quả thỉ (Lưu ý: chỉ nhận bản chính, có dấu đỏ, các bản sao đều không hợp lệ và không được xem xét).
- 01 phong bì đã dán tem ghi rõ, chỉnh xác địa chỉ và điện thoại liên lac người nhận
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng
Thời gian công bố kết quả dự kiến: 11 tháng 9 năm 2014 Địa chỉ nhận hồ sơ:
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM Khu phố 6, p. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (08). 38963350 - (08). 38964716 Fax: (08). 38960713 Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn Website: http//:www.ts.hcmuaf.edu.vn
Lưu ỷ: Thí sinh xét tuyển vào 2 phân hiệu tại Ninh Thuận và Gia Lai có thể nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ trên hoặc tại 2 phân hiệu theo địa chỉ của phân hiệu.
Đăng ký nhận Điểm Nguyện vọng 2 trường Đại học Nông lâm TPHCM năm 2014 sớm nhất, Soạn tin:
NV2 (dấu cách) NLS gửi 8712
Trong đó NLS là Mã trường
|
Chương Trình Tiên Tiến:
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã trúng tuyển hệ chính quy Đại học Nông Lâm TP. HCM (nhóm ngành phù hợp) hoặc thí sinh tham gia kỳ thi 3 chung có điểm thi đủ điều kiện sau.
Liên hệ: Ngành Công nghệ thực phẩm: www.ft.hcmuaf.edu.vn Ngành Thú y: www.advet.hcmuaf.ecỉu.vn
STT
|
Ngành
|
Mã
ngànli
|
Khối
thi
|
Điểm đủ điều xét NV bổ sung
|
kiện nộp hồ theo khối thi
|
Chỉ
tiêu
|
A
|
A1
|
B
|
D1
|
1
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
A, B
|
18.0
|
18.0
|
20.0
|
|
45
|
2
|
Thú y
|
|
A, B
|
18.0
|
18.0
|
20.0
|
|
45
|
Chương trình đào tao cử nhân Quốc tế liên kết vói Đại hoc Newcastle (Uc)
STT
|
Ngành
|
Mã
ngành
|
Khối
thi
|
Điêm đủ điều kiện nộp hồ so- xét NV bổ sung theo khối thi
|
Chỉ
tiêu
|
A
|
AI
|
B
|
D1
|
1
|
Kinh doanh
|
|
|
16.0
|
16.0
|
16.0
|
16.0
|
30
|
2
|
Thương mại
|
|
|
160
|
16.0
|
16.0
|
16.0
|
30
|
3
|
Khoa học và quản lý môi trường
|
|
|
16.0
|
16.0
|
16.0
|
16.0
|
30
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
16.0
|
16.0
|
|
16.0
|
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
|
|
16.0
|
16.0
|
16.0
|
16.0
|
|
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế liên kết với Đại học Van Hall Larenstcin (Hà Lan
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Khôi
thi
|
A
|
A1
|
B
|
D1
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế
|
|
|
16.0
|
16.0
|
16.0
|
16.0
|
30
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM - PHÂN HIỆU GIA LAI - NLG
Phạm vi tuyển sinh: Thí sin các tỉnh Miền Trung và Tây ' Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn,' ĐT: 059.3877.035 Thí sinh có thế nộp hò sơ ín trườne hoăc tai Phân hiêu í
C7 * • • 1 có hộ Nguyên. rpỂ Pleil
ực tiếp tt lia Lai. <Mu thường trú tại cu, T. Gia Lai ụi cơ sở clìỉnli của
STT
|
Ngành
|
Mã
ngành
|
Khối thi
|
Điếm đủ điều 1 xét NV bổ sung
|
kiện nộp hồ SO’ ỉ theo khối thi
|
Chỉ
tiêu
|
A
|
A1
|
B
|
D1
|
1
|
Quản lý đât đai
|
D850103
|
A, A1
|
13.0
|
13.0
|
|
|
50
|
2
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
A, B
|
13.0
|
13.0
|
14.0
|
|
50
|
3
|
Nông học
|
D620109
|
A, B
|
13.0
|
13.0
|
14.0
|
|
50
|
4
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
A, B
|
13.0
|
13.0
|
14.0
|
|
50
|
5
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A, B
|
13.0
|
13.0
|
14.0
|
|
50
|
6
|
Thú y
|
D640101
|
A, B
|
13.0
|
13.0
|
14.0
|
|
50
|
7
|
Kế toán
|
D340301
|
A. D1
|
13.0
|
13.0
|
|
13.0
|
50
|
Tuyensinh247 tổng hợp