Ngày 2-6, cùng với hàng triệu học sinh trong cả nước, 22113 học sinh lớp 12 của Hải Phòng bước vào kỳ thi tốt nghiệp THPT tại 53 hội đồng coi thi với 943 phòng thi. Trong số này, 20723 em là học sinh các trường THPT; 1390 em là học sinh hệ giáo dục thường xuyên. Ngày 15/6, Hải Phòng đã có điểm thi tốt nghiệP THPT năm 2013. Theo đó, khối các trường THPT, tỷ lệ học sinh đỗ tốt nghiệp đạt 97,37%; khối các TTGDTX, tỷ lệ học sinh đỗ tốt nghiệp đạt 94,74%. So với kỳ thi tốt nghiệp năm 2012, khối THPT tỷ lệ học sinh đỗ tốt nghiệp giảm 2,45%; khối GDTX tỷ lệ học sinh đỗ tốt nghiệp giảm 4,28%. Như vậy, khối THPT có 543 học sinh trượt tốt nghiệp, khối GDTX có 61 học sinh trượt tốt nghiệp.
Hiện tại chúng tôi đang cập nhật điểm thi tốt nghiệp thpt Hải Phòng năm 2013 trên hệ thống tra cứu trực tuyến Diemthi.tuyensinh247.com và hệ thống tra cứu điểm thi qua SMS.
1. Top thủ khoa tốt nghiệp Hải Phòng năm 2013 Hệ thống Đang cập nhật 2. Link download điểm thi: Hệ thống Đang cập nhật 3. Nhận ngay điểm thi về điện thoại 
4. Gọi 19008612 biết ngay kết quả!
5. Tra cứu điểm thi trên web:
Danh sách thủ khoa tốt nghiệp Hải Phòng năm 2012
Xếp hạng |
SBD |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Tổng điểm |
1 |
200293 |
Bùi Thị Phương Khánh |
14/09/1994 |
57 |
2 |
30355 |
Vũ Thị Nga |
8/9/1994 |
56.5 |
3 |
260020 |
Hoàng Thị Phương Anh |
11/10/1994 |
56.5 |
4 |
270142 |
Nghiêm Thị Thu Huyền |
20/02/1994 |
56.5 |
5 |
270173 |
Đỗ Hoàng Lan |
24/11/1994 |
56.5 |
6 |
430426 |
Nguyễn Thị Bảo Thoa |
24/05/1994 |
56.5 |
7 |
110436 |
Nguyễn Thị Thuấn |
12/6/1994 |
56 |
8 |
180085 |
Đào Thị Hương Thảo |
29/10/1994 |
56 |
9 |
200352 |
Trần Thị Thuỳ Linh |
29/01/1995 |
56 |
10 |
200392 |
Nguyễn Trà My |
4/1/1994 |
56 |
Danh sách trường THPT Hải Phòng công bố điểm thi tốt nghiệp năm 2013 trên Tuyensinh247.com
Mã tỉnh
|
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
03
|
001
|
THPT Lê Hồng Phong
|
P. Hạ Lý, Q.Hồng Bàng HP
|
3
|
03
|
002
|
THPT Hồng Bàng
|
P.Sở Dầu, Q.Hồng Bàng HP
|
3
|
03
|
003
|
THPT Lương Thế Vinh
|
P..Minh Khai, Q.Hồng Bàng
|
3
|
03
|
004
|
THPT Hùng Vương
|
190 P. Trần Thành Ngọ, Q. Kiến An
|
3
|
03
|
005
|
TT GDTX Hồng Bàng
|
P.Phan Bội Châu,Q. Hồng Bàng
|
3
|
03
|
007
|
THPT Ngô Quyền
|
P..Mê Linh, Q. Lê chân
|
3
|
03
|
008
|
THPT Trần Nguyên Hãn
|
P.Lam Sơn, Q. Lê Chân
|
3
|
03
|
009
|
THPT Lê Chân
|
P. Vĩnh Niệm, Q. Lê Chân
|
3
|
03
|
010
|
THPT Lý Thái Tổ
|
P. Nghĩa Xá, Q. Lê Chân
|
3
|
03
|
011
|
TT GDTX Hải Phòng
|
P. An Biên, Q. Lê Chân
|
3
|
03
|
013
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
P. Lương Khánh Thiện,Q. Ngô Quyền
|
3
|
03
|
014
|
THPT Thái Phiên
|
P.Cầu Tre, Q. Ngô Quyền
|
3
|
03
|
015
|
THPT Hàng Hải
|
P. Đổng Quốc Bình, Q. Ngô Quyền
|
3
|
03
|
016
|
THPT Nguyễn Du
|
Số 208 Xã An Đồng, H. An Dương
|
2
|
03
|
017
|
THPT Thăng Long
|
P. Lạch Tray, Q. Ngô Quyền
|
3
|
03
|
018
|
THPT Marie Curie
|
P. Đằng Giang, Q. Ngô Quyền
|
3
|
03
|
019
|
THPT Hermann Gmeiner
|
P. Đằng Giang, Q. Ngô Quyền
|
3
|
03
|
020
|
THPT Lê Lợi
|
P. Máy Tơ, Q. Ngô Quyền
|
3
|
03
|
021
|
TT GDTX Ngô Quyền
|
P. Lạc Viên, Q. Ngô Quyền
|
3
|
03
|
023
|
THPT Kiến An
|
P. Ngọc Sơn, Q. Kiến An
|
3
|
03
|
024
|
THPT Phan Đăng Lưu
|
P. Ngọc Sơn, Q. Kiến An
|
3
|
03
|
025
|
THPT Hải An
|
P. Cát Bi, Q. Hải An
|
3
|
03
|
026
|
TT GDTX Kiến An
|
P. Văn Đẩu, Q. Kiến An
|
3
|
03
|
028
|
THPT Lê Quý Đôn
|
P. Cát Bi, Q. Hải An
|
3
|
03
|
029
|
THPT Phan Chu Trinh
|
P. Đằng Lâm, Q. Hải An
|
3
|
03
|
030
|
TT GDTX Hải An
|
P. Đằng Lâm, Q. Hải An
|
3
|
03
|
032
|
THPT Đồ Sơn
|
P. Ngọc Xuyên, Q. Đồ Sơn
|
3
|
03
|
033
|
THPT Nội Trú Đồ Sơn
|
P.Vạn Sơn, Q. Đồ Sơn
|
3
|
03
|
034
|
TT GDTX Đồ Sơn
|
P. Ngọc Hải, Q. Đồ Sơn
|
3
|
03
|
036
|
THPT An Lão
|
Thị Trấn An Lão, H.An Lão
|
2
|
03
|
037
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
Xã An Thái, H. An Lão
|
2
|
03
|
038
|
THPT Tân Trào
|
Xã Mỹ Đức, H. An Lão
|
2
|
03
|
039
|
THPT Trần Tất Văn
|
Xã An Thắng, H. An Lão
|
2
|
03
|
040
|
TT GDTX Huyện An Lão
|
Thị Trấn An Lão, H.An Lão
|
2
|
03
|
042
|
THPT Kiến Thụy
|
Thị Trấn Núi Đối, H. Kiến Thụy
|
2
|
03
|
043
|
THPT Nguyễn Đức Cảnh
|
Xã Tú Sơn, H. Kiến Thụy
|
2
|
03
|
044
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
P. Anh Dững, Q. Dương Kinh
|
3
|
03
|
045
|
THPT Nguyễn Huệ
|
Thị Trấn Núi Đối, H. Kiến Thụy
|
2
|
03
|
046
|
TT GDTX Kiến Thụy
|
Thị Trấn Núi Đối, H. Kiến Thụy
|
2
|
03
|
048
|
THPT Phạm Ngũ Lão
|
Xã Ngũ Lão, H. Thủy Nguyên
|
2
|
03
|
049
|
THPT Bạch Đằng
|
Xã Lưu Kiếm, H. Thủy Nguyên
|
1
|
03
|
050
|
THPT Quang Trung
|
Xã Cao Nhân, H. Thủy Nguyên
|
2
|
03
|
051
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
Xã Thủy Sơn, H.Thủy Nguyên
|
2
|
03
|
052
|
THPT Lê Ích Mộc
|
Xã Kỳ Sơn, H. Thủy Nguyên
|
1
|
03
|
053
|
THPT Thủy Sơn
|
Xã Thủy Sơn, H.Thủy Nguyên
|
2
|
03
|
054
|
THPT 25/10
|
Xã Thủy Sơn, H.Thủy Nguyên
|
2
|
03
|
055
|
THPT Nam Triệu
|
Xã Phục Lễ, H. Thủy Nguyên
|
2
|
03
|
056
|
TT GDTX Thủy Nguyên
|
Xã Thủy Sơn, H.Thủy Nguyên
|
2
|
03
|
058
|
THPT Nguyễn Trãi
|
Xã An Hưng, H. An Dương
|
2
|
03
|
059
|
THPT An Dương
|
Thị Trấn An Dương, H. An Dương
|
2
|
03
|
060
|
THPT Tân An
|
Xã Tân Tiến, H. An Dương
|
2
|
03
|
061
|
THPT An Hải
|
Thị Trấn An Dương, H. An Dương
|
2
|
03
|
062
|
TT GDTX An Dương
|
Thị Trấn An Dương, H. An Dương
|
2
|
03
|
064
|
THPT Tiên Lãng
|
Thị Trấn Tiên lãng, H. Tiên Lãng
|
2
|
03
|
065
|
THPT Toàn Thắng
|
Xã Toàn Thắng, H. Tiên Lãng
|
2
|
03
|
066
|
THPT Hùng Thắng
|
Xã Hùng Thắng, H. Tiên Lãng
|
2
|
03
|
067
|
THPT Nhữ Văn Lan
|
Thị Trấn Tiên Lãng, H. Tiên Lãng
|
2
|
03
|
068
|
TT GDTX Tiên Lãng
|
Thị Trấn Tiên Lãng, H. Tiên Lãng
|
2
|
03
|
070
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Xã Lý Học, H. Vĩnh Bảo
|
2
|
03
|
071
|
THPT Tô Hiệu
|
Xã Vĩnh An, H. Vĩnh Bảo
|
2
|
03
|
072
|
THPT Vĩnh Bảo
|
Thị Trấn Vĩnh Bảo, H. Vĩnh Bảo
|
2
|
03
|
073
|
THPT Cộng Hiền
|
Xã Cộng Hiền, H. Vĩnh Bảo
|
2
|
03
|
074
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
Thị Trấn Vĩnh Bảo, H. Vĩnh Bảo
|
2
|
03
|
075
|
TT GDTX Vĩnh Bảo
|
Thị Trấn Vĩnh Bảo, H. Vĩnh Bảo
|
2
|
03
|
077
|
THPT Cát Bà
|
Thị Trấn Cát Bà, H.Cát Hải
|
1
|
03
|
078
|
THPT Cát Hải
|
Xã Văn Phong, H. Cát Hải
|
1
|
03
|
079
|
THPT Đồng Hòa
|
P. Đồng Hòa, Q. Kiến An
|
3
|
03
|
081
|
THPT Nguyễn Hữu Cầu
|
Xã Tú Sơn, H. Kiến Thụy
|
2
|
03
|
082
|
THPT Thụy Hương
|
Xã Thụy Hương, H. Kiến Thụy
|
2
|
03
|
083
|
TT GDTX Cát Hải
|
Thị Trấn Cát Bà, H. Cát Hải
|
1
|
03
|
084
|
THPT Quốc Tuấn
|
Xã Quốc Tuấn, H. An Lão
|
2
|
03
|
085
|
THPT Trần Nhân Tông
|
P. Hòa Nghĩa,Q. Dương Kinh
|
3
|
03
|
086
|
TT GDTX Quận Lê Chân
|
P. Dư Hàng, Q. Lê Chân
|
3
|
03
|
087
|
THPT Quảng Thanh
|
Xã Thanh Lãng, H. Thủy Nguyên
|
2
|
Tuyensinh247 Tổng hợp
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|