Dự kiến năm 2013, trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên sẽ công bố điểm chuẩn vào ngày 20/08. Nhanh tay soạn tin theo cú pháp sau để nhận điểm trúng tuyển vào trường sớm nhất!
|
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2013 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
DCL (dấu cách) SKH (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL SKH D510202 gửi 8712
Trong đó SKH là Mã trường
D510202 là mã ngành Công nghệ chế tạo máy
|
Ngoài ra, điểm chuẩn của trường có thể được tra cứu miễn phí tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-su-pham-ky-thuat-hung-yen-SKH.html Hoặc tra cứu tại đây:
Mời các bạn tham khảo điểm chuẩn của trường năm 2012, 2011 - đây là nguồn tham khảo hữu ích Điểm chuẩn năm 2012, trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công bố vào ngày 15/08 Điểm cụ thể như sau:
|
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm TT
NV1
|
Chỉ tiêu NV2
|
Điểm ĐKXT NV2
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
I. ĐẠI HỌC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ thông tin (Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm)
|
D480201
|
A
|
13,0
|
180
|
13,0
|
|
A1
|
13,0
|
13,0
|
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; Hệ thống điện; Tự động hóa công nghiệp; Đo lường và điều khiển tự động)
|
D510301
|
A
|
13,0
|
230
|
13,0
|
|
A1
|
13,0
|
13,0
|
|
3
|
Công nghệ chế tạo máy
|
D510202
|
A
|
13,0
|
90
|
13,0
|
|
A1
|
13,0
|
13,0
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ phát triển sản phẩm cơ khí)
|
D510201
|
A
|
13,0
|
90
|
13,0
|
|
A1
|
13,0
|
13,0
|
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng)
|
D510205
|
A
|
13,0
|
90
|
13,0
|
|
A1
|
13,0
|
13,0
|
|
6
|
Công nghệ may (Công nghệ may; Thiết kế thời trang; Kinh tế và quản trị kinh doanh thời trang)
|
D540204
|
A
|
13,0
|
130
|
13,0
|
|
A1
|
13,0
|
13,0
|
|
7
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Giáo viên THPT)
|
D140214
|
A
|
13,0
|
50
|
13,0
|
|
A1
|
13,0
|
13,0
|
|
B
|
14,0
|
14,0
|
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện)
|
D510203
|
A
|
13,0
|
150
|
13,0
|
|
A1
|
13,0
|
13,0
|
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học (Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ; Công nghệ các hợp chất hữu cơ-cao su và chất dẻo; Máy và Thiết bị công nghiệp hoá chất-Dầu khí)
|
D510401
|
A
|
13,0
|
90
|
13,0
|
|
A1
|
13,0
|
13,0
|
|
B
|
14,0
|
14,0
|
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường)
|
D510406
|
A
|
13,0
|
90
|
13,0
|
|
A1
|
13,0
|
13,0
|
|
B
|
14,0
|
14,0
|
|
11
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A
|
13,0
|
200
|
13,0
|
|
A1
|
13,0
|
13,0
|
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
|
12
|
Kế toán
|
D340301
|
A
|
13,0
|
220
|
13,0
|
|
A1
|
13,0
|
13,0
|
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
|
13
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
13,5
|
90
|
13,5
|
|
Tổng số:
|
|
|
|
1700
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
II. CAO ĐẲNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A
|
10,0
|
30
|
10,0
|
|
A1
|
10,0
|
10,0
|
|
D1
|
10,5
|
10,5
|
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
A
|
10,0
|
30
|
10,0
|
|
A1
|
10,0
|
10,0
|
|
3
|
Công nghệ chế tạo máy
|
C510202
|
A
|
10,0
|
40
|
10,0
|
|
A1
|
10,0
|
10,0
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
A
|
10,0
|
40
|
10,0
|
|
A1
|
10,0
|
10,0
|
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C510205
|
A
|
10,0
|
40
|
10,0
|
|
A1
|
10,0
|
10,0
|
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện)
|
C510203
|
A
|
10,0
|
50
|
10,0
|
|
A1
|
10,0
|
10,0
|
|
7
|
Công nghệ may
|
C540204
|
A
|
10,0
|
40
|
10,0
|
|
A1
|
10,0
|
10,0
|
|
8
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A
|
10,0
|
40
|
10,0
|
|
A1
|
10,0
|
10,0
|
|
D1
|
10,5
|
10,5
|
|
9
|
Kế toán
|
C340301
|
A
|
10,0
|
40
|
10,0
|
|
A1
|
10,0
|
10,0
|
|
D1
|
10,5
|
10,5
|
|
Tổng số:
|
|
|
|
350
|
|
Điểm chuẩn năm 2011 được công bố vào ngày 20/08. Cụ thể như sau : Mức điểm chuẩn và điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm TT NV1
|
CT NV2
|
Điểm sàn
|
|
* Hệ ĐH
|
|
- Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
14,0
|
150
|
14,0
|
|
D1
|
14,0
|
40
|
14,0
|
|
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
102
|
A
|
13,0
|
270
|
13,0
|
|
- Công nghệ chế tạo máy
|
103
|
A
|
13,0
|
110
|
13,0
|
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
104
|
A
|
13,0
|
90
|
13,0
|
|
- Công nghệ kỹ thuật ô tô (
|
105
|
A
|
13,0
|
90
|
13,0
|
|
- Công nghệ may
|
106
|
A
|
13,0
|
20
|
13,0
|
|
D1
|
13,0
|
10
|
14,0
|
|
- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (GV THPT)
|
107
|
A
|
13,0
|
40
|
13,0
|
|
D1
|
13,0
|
15
|
13,0
|
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
108
|
A
|
13,0
|
220
|
13,0
|
|
- Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
109
|
A
|
13,0
|
100
|
13,0
|
|
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
110
|
A
|
13,0
|
100
|
13,0
|
|
Quản trị kinh doanh
|
400
|
A
|
13,5
|
80
|
13,5
|
|
D1
|
13,5
|
30
|
14,0
|
|
Kế toán
|
401
|
A
|
14,0
|
80
|
14,0
|
|
D1
|
14,0
|
20
|
14,0
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
701
|
D1
|
13,0
|
60
|
13,0
|
|
*Hệ CĐ
|
|
Công nghệ thông tin
|
C65
|
A
|
11,0
|
0
|
-
|
|
D1
|
11,0
|
0
|
-
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C66
|
A
|
10,0
|
40
|
10,0
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
C67
|
A
|
10,0
|
80
|
10,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C68
|
A
|
10,0
|
90
|
10,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C69
|
A
|
10,0
|
50
|
10,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
C70
|
A
|
10,0
|
90
|
10,0
|
|
Công nghệ may
|
C71
|
A
|
10,0
|
0
|
-
|
|
D1
|
10,0
|
0
|
-
|
|
Quản trị kinh doanh
|
C72
|
A
|
11,0
|
70
|
11,0
|
|
D1
|
11,0
|
30
|
11,0
|
|
Kế toán
|
C73
|
A
|
11,0
|
0
|
-
|
|
D1
|
11,0
|
0
|
-
|
Tuyensinh247.com
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|