Đã có điểm chuẩn năm 2020 ĐH Bách Khoa-ĐHQG TP.HCM
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành/nhóm ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
|
1
|
106
|
Ngành Khoa học Máy tính
|
28.00
|
2
|
107
|
Kỹ thuật Máy tính
|
27.25
|
3
|
108
|
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
26.75
|
4
|
109
|
Kỹ thuật Cơ khí;
|
26.00
|
5
|
110
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
27.00
|
6
|
112
|
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May
|
23.50
|
7
|
114
|
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học
|
26.75
|
8
|
115
|
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
24.00
|
9
|
117
|
Kiến Trúc
|
24.50
|
10
|
120
|
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí
|
23.75
|
11
|
123
|
Quản lý công nghiệp
|
26.50
|
12
|
125
|
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
24.25
|
13
|
128
|
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng
|
27.25
|
14
|
129
|
Kỹ thuật Vật liệu
|
23.00
|
15
|
137
|
Vật lý Kỹ thuật
|
25.50
|
16
|
138
|
Cơ kỹ thuật
|
25.50
|
17
|
140
|
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)
|
25.25
|
18
|
141
|
Bảo dưỡng Công nghiệp
|
21.25
|
19
|
142
|
Kỹ thuật Ô tô
|
27.50
|
20
|
145
|
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành từ 2020)
|
26.50
|
B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN
|
1
|
206
|
Khoa học Máy tính
|
27.25
|
2
|
207
|
Kỹ thuật Máy tính
|
26.25
|
3
|
208
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
23.00
|
4
|
209
|
Kỹ thuật Cơ khí
|
23.25
|
5
|
210
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
26.25
|
6
|
211
|
Kỹ thuật Cơ điện tử _ Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot
|
24.25
|
7
|
214
|
Kỹ thuật Hóa học
|
25.50
|
8
|
215
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Công trình giao thông
|
21.00
|
9
|
219
|
Công nghệ Thực phẩm
|
25.00
|
10
|
220
|
Kỹ thuật Dầu khí
|
21.00
|
11
|
223
|
Quản lý Công nghiệp
|
23.75
|
12
|
225
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường
|
21.00
|
13
|
228
|
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng
|
26.00
|
14
|
237
|
Vật lý Kỹ thuật_chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh
|
23.00
|
15
|
242
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
|
25.75
|
16
|
245
|
Kỹ thuật Hàng Không
|
24.25
|
17
|
266
|
Khoa học Máy tính - (CLC tăng cường tiếng Nhật)
|
24.00
|
C. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE
|
1
|
441
|
Bảo dưỡng Công nghiệp - Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp. (Thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu). Học tại Trường Đại học Bách Khoa- ĐHQG-HCM
|
20.50
|
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY