Đã có điểm chuẩn năm 2025 Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM

Dưới đây là chi tiết điểm chuẩn các ngành đào tạo của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2025, các em cùng tham khảo.

Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2025

Điểm chuẩn HCMUNRE - ĐH Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2025 Xét điểm thi THPT, Xét học bạ, Xét kết quả ĐGNL của ĐHQG TPHCM đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08.

Điểm chuẩn xét tuyển theo Phương thức 1 căn cứ kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (thang điểm 30)

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

1

7340101

Quản trị kinh doanh

B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01

17.50

2

7340116

Bất động sản

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02

15.00

3

7440201

Địa chất học

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X04

15.00

4

7440211

Biến đổi khí hậu

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02

15.00

5

7440222

Khí tượng và khí hậu học

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02

15.00

6

7440224

Thủy văn học

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02

15.00

7

7480104

Hệ thống thông tin

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02

15.00

8

7480201

Công nghệ thông tin

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02

16.00

9

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04

15.00

10

7510402

Công nghệ vật liệu

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04

15.00

11

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04

15.00

12

7510605

Logictics và quản lý chuỗi cung ứng

B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01

20.00

13

7520503

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04

15.00

14

7580106

Quản lý đô thị và công trình

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04

15.00

15

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04

15.00

16

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

B03, C02, C03, C04, D01, X01, X02, X04

15.5

17

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01

15.00

18

7850103

Quản lý đất đai

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02

15.00

19

7850197

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X02

15.00

20

7850198

Quản lý tài nguyên nước

B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02

15.00

Điểm chuẩn xét tuyển theo Phương thức 2 và Phương thức 4 căn cứ kết quả học tập các môn học ở bậc THPT (thang điểm 30).

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

B03

C01

C02

C03

C04

D01

X01

X02

X04

1

7340101

Quản trị kinh doanh

21.60

20.62

21.60

21.13

21.13

21.6

20.62

2

7340116

Bất động sản

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

19.10

3

7440201

Địa chất học

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

18.12

4

7440211

Biến đổi khí hậu

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

19.10

5

7440222

Khí tượng và khí hậu học

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

19.10

6

7440224

Thủy văn học

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

19.10

7

7480104

Hệ thống thông tin

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

19.10

8

7480201

Công nghệ thông tin

20.10

19.12

20.10

19.63

19.63

20.10

19.12

20.10

9

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

19.10

18.12

10

7510402

Công nghệ vật liệu

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

19.10

18.12

11

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

19.10

18.12

19.10

18.63

19.10

18.12

19.10

18.12

12

7510605

Logictics và quản lý chuỗi cung ứng

24.10

23.12

24.10

23.63

23.63

24.10

23.12

13

7520503

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

18.12

19.10

18.12

14

7580106

Quản lý đô thị và công trình

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

18.12

19.10

18.12

15

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

19.10

18.12

19.10

18.63

19.10

18.12

19.10

18.12

16

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

19.60

19.60

19.13

19.13

19.60

18.62

19.60

18.62

17

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

18

7850103

Quản lý đất đai

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

18.12

19

7850197

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

18.12

20

7850198

Quản lý tài nguyên nước

19.10

18.12

19.10

18.63

18.63

19.10

18.12

18.12

Điểm chuẩn xét tuyển theo Phương thức 3 căn cứ kết quả học tập trung bình 3 học kỳ theo học bạ ở bậc THPT (thang điểm 30).

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7510605

Logictics và quản lý chuỗi cung ứng

23.70

2

7340101

Quản trị kinh doanh

21.20

3

7480201

Công nghệ thông tin

19.70

4

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

19.20

5

7340116

Bất động sản

18.70

6

7440201

Địa chất học

7

7440211

Biến đổi khí hậu

8

7440222

Khí tượng và khí hậu học

9

7440224

Thủy văn học

10

7480104

Hệ thống thông tin

11

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

12

7510402

Công nghệ vật liệu

13

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

7520503

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

15

7580106

Quản lý đô thị và công trình

16

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

17

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

18

7850103

Quản lý đất đai

19

7850197

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

20

7850198

Quản lý tài nguyên nước

Điểm chuẩn xét tuyển theo Phương thức 5 căn cứ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (thang điểm 1200).

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7510605

Logictics và quản lý chuỗi cung ứng

756

2

7340101

Quản trị kinh doanh

583

3

7480201

Công nghệ thông tin

504

4

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

483

5

7340116

Bất động sản

458

6

7440201

Địa chất học

7

7440211

Biến đổi khí hậu

8

7440222

Khí tượng và khí hậu học

9

7440224

Thủy văn học

10

7480104

Hệ thống thông tin

11

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

12

7510402

Công nghệ vật liệu

13

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

7520503

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

15

7580106

Quản lý đô thị và công trình

16

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

17

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

18

7850103

Quản lý đất đai

19

7850197

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

20

7850198

Quản lý tài nguyên nước

Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh phổ thông (Khu vực 3). Điểm ưu tiên được xác định trong từng trường hợp cụ thể theo quy định của Quy chế tuyển sinh.

Theo TTHN

🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
  • Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
  • Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?

LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)

  • Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
  • Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Viết bình luận: Đã có điểm chuẩn năm 2025 Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM

  •  
Tra cứu điểm chuẩn Đại học 2025