Chi tiết điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 Đại học Huế năm 2013 đối với một số ngành, nhóm ngành đào tạo của các Trường, Khoa trực thuộc Đại học Huế như sau: A. BẬC ĐẠI HỌC
I. KHOA DU LỊCH (PHD)
STT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Khôi thi
|
Điêm trúng tuyên
|
1
|
D310101
|
Kinh tê
|
A, A1
|
17,5
|
2
|
D310101
|
Kinh tê
|
D1, D2, D3, D4
|
18,0
|
II.
|
TRƯỜNG ĐAI HỌC NGOẠI NGỮ (DHF)
|
STT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Khôi thi
|
Điêm trúng tuyên
|
1
|
D140233
|
Sư phạm Tiêng Pháp
|
D1,D3
|
14,5
|
2
|
D140234
|
Sư phạm Tiêng Trung Ọuôc
|
D1, D2, D3, D4
|
17,0
|
3
|
D220113
|
Viêt Nam hoc
|
D1, D2, D3, D4
|
15,0
|
4
|
D220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
D1, D2, D3,D4
|
15,0
|
5
|
D220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D1, D3
|
16,0
|
6
|
D220212
|
Quôc tê học
|
D1
|
16,5
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TRƯỜNG ĐAI HOC KINH TÉ (DHK)
STT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Khôi thi
|
Điêm trúng tuyên
|
1
|
D340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A, A1
|
19,5
|
2
|
D340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D1.D2, D3, D4
|
19,5
|
|
IV. PHẢN HIỆU ĐẠI HỌC HUẺ TẠI ỌUẢNC TRỊ (DHQ)
STT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Khôi thi
|
Điêm trúng tuyên
|
1
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A
|
13,0
|
2
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
B
|
14,0
|
|
|
Nhóm ngành 1:
|
A,A1
|
13,0
|
3
|
D520201
|
Kỹ thuật điện
|
|
|
4
|
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
|
|
|
V. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (PHS)
STT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Khôi thi
|
Điêm trúng tuyên
|
1
|
DI40205
|
Giáo duc chính tri
|
c
|
18,0
|
2
|
DI40210
|
Sư phạm Tin học
|
A, A1
|
17,5
|
3
|
D310403
|
Tâm lý học giáo dục
|
c
|
16,5
|
4
|
D310403
|
Tâm lý học giáo dục
|
DI
|
16,0
|
|
VI.
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (DHT)
|
STT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Khôi thi
|
Điêm trúng tuyên
|
1
|
D220213
|
Đông phương học
|
c
|
14,5
|
2
|
D220213
|
Đông phương học
|
D1
|
14,0
|
3
|
D220301
|
Triêt hoc
|
A
|
13,0
|
4
|
D220301
|
Triết học
|
c
|
14,0
|
5
|
D220301
|
Triêt học
|
D1
|
13,5
|
6
|
D220310
|
Lich sử
|
c
|
14,0
|
7
|
D220310
|
Lich sử
|
D1
|
13,5
|
8
|
D310301
|
Xã hôi hoc
|
c
|
14,0
|
9
|
D310301
|
Xã hôi học
|
D1
|
13,5
|
10
|
D440102
|
Vật lý học
|
A
|
15,5
|
11
|
D440217
|
Địa lý tự nhiên
|
A
|
16,0
|
12
|
D440217
|
Địa lý tự nhiên
|
B
|
17,0
|
13
|
D760101
|
Công tác xã hội
|
c
|
17,0
|
14
|
D760101
|
Công tác xã hội
|
D1
|
16,5
|
|
|
1. Nhóm ngành: Nhân văn
|
c
|
14,0
|
|
|
D1
|
13,5
|
15
|
D220104
|
Hán - Nôm
|
|
|
16
|
D220320
|
Ngôn ngữ học
|
|
|
17
|
D220330
|
Văn hoc
|
|
|
|
|
2. Nhóm ngành: Kỹ thuật
|
A
|
14,5
|
18
|
D520501
|
Kỹ thuật địa chât
|
|
|
19
|
D520503
|
Kỹ thuật trác địa - Bản đô
|
|
|
20
|
D440201
|
Đia chât hoc
|
|
|
|
|
3. Nhóm ngành: Toán và Thông kê
|
A
|
17,0
|
21
|
D460101
|
Toán hoc
|
|
|
22
|
D460112
|
Toán ứng dụng
|
|
|
BẬC CAO ĐẲNG
STT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Khôi thi
|
Điêm trúng tuyên
|
1
|
C510210
|
Công thôn
|
A, A1
|
10,0
|
2
|
C620105
|
Chăn nuôi
|
A
|
11,0
|
3
|
C620105
|
Chăn nuôi
|
B
|
12,0
|
4
|
C620110
|
Khoa học cây trông
|
A
|
11,0
|
5
|
C620110
|
Khoa học cây trông
|
B
|
12,0
|
6
|
C620301
|
Nuôi trông thủy sản
|
A
|
11,0
|
7
|
C620301
|
Nuôi trông thủy sản
|
B
|
12,0
|
8
|
C850103
|
Quản lý đât đai
|
A
|
12,0
|
9
|
C850103
|
Quản lý đât đai
|
B
|
13,0
|
11. PHẢN HIỆU ĐẠI HỌC HUẺ TẠI QUẢNG TRỊ (DHQ)
STT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Khôi thi
|
Điêm trúng tuyên
|
1
|
C510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A
|
10,0
|
2
|
C510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
B
|
11,0
|
|
Điểm trúng tuyển nói trên áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đổi tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
Trường tiếp tục dành hơn 200 chỉ tiêu xét tuyển NV3, chi tiết xem tại đây. Ngày 19 và 20/9/2013, các trường đại học thành viên, các khoa trực thuộc Đại học Huế và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sẽ tổ chức đón tiếp thí sinh trúng tuyển NV2 và một số thí sinh trúng tuyển bổ sung do điều chỉnh khu vực ưu tiên (có danh sách kèm theo). Những thí sinh nào đã trúng tuyển nhưng chưa nhận được Giấy báo nhập học thì vẫn đến trường nhập học bình thường theo lịch đã thông báo (sau khi nhận được Giấy báo nhập học sẽ nộp bổ sung sau).
Khi đến nhập học, anh (chị) cần mang theo:
1) Học bạ; giấy khai sinh;
2) Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học tạm thời đối với những người mới tốt nghiệp năm 2013 hoặc bằng tốt nghiệp đối với những người đã tốt nghiệp các năm trước;
3) Các giấy tờ xác nhận đối tượng như giấy chứng nhận con liệt sĩ, thẻ thương binh hoặc được hưởng chính sách như thương binh của bản thân hoặc của bố mẹ thí sinh...;
Các giấy tờ quy định tại mục 1, 2, 3 ở trên, thí sinh đều nộp bản photocopy (có chứng thực sao y bản chính), kèm theo bản chính để kiểm tra, đối chiếu.
4) Giấy báo nhập học (bản chính), ngoài ra thí sinh cần photocopy thêm một số bản (có chứng thực sao y bản chính) để dùng cho việc khác;
5) Lý lịch học sinh, sinh viên theo mẫu thống nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo (có bán tại các Sở Giáo dục và Đào tạo) có xác nhận của UBND xã, phường hoặc của cơ quan;
6) Giấy chuyển sinh hoạt Đảng, Đoàn (nếu có);
7) Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự (đối với nam);
8) 04 ảnh chụp theo kiểu chứng minh thư cỡ 3x4cm;
9) Các khoản tiền nộp theo quy định:
Một số điểm cần lưu ý:
- Ngoài khoản tiền nộp theo quy định, thí sinh cần mua thêm: Bảo hiểm thân thể, áo quần thể thao đồng phục, thẻ đọc tại Trung tâm học liệu.
- Đại học Huế sẽ bố trí chỗ ở nội trú theo thứ tự ưu tiên đối tượng chính sách sau khi thí sinh có đơn xin ở nội trú.
- Sau khi nhập học, nhà trường sẽ tổ chức khám sức khỏe cho sinh viên để có cơ sở kết luận về điều kiện học tập.
- Thí sinh đến trường nhập học chậm sau 15 ngày trở lên kể từ ngày nhập học ghi trong giấy báo nhập học, nếu không có lý do chính đáng thì coi như bỏ học
Tuyensinh247 Tổng hợp
NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247!
- 100% chương trình mới đầy đủ theo ba đầu sách
- Học tập thông minh, mọi lúc mọi nơi, bứt phá điểm số nhanh chóng
- Top giáo viên hàng đầu cả nước với hơn 10 năm kinh nghiệm
Xem ngay lộ trình học tập: Tại đây
NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247!
Nếu em đang:
- Mong muốn bứt phá điểm số học tập nhanh chóng
- Tìm kiếm một lộ trình học tập để luyện thi: TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, Vào lớp 10
- Được học tập với Top giáo viên hàng đầu cả nước
Tuyensinh247 giúp em:
- Đạt mục tiêu điểm số chỉ sau 3 tháng học tập với Top giáo viên giỏi
- Học tập với chi phí tiết kiệm, đầy đủ theo ba đầu sách
- Luyện thi bám sát cấu trúc từng kì thi theo định hướng của BGD&ĐT
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
|