1. Trường chỉ tuyển sinh trình độ đại học, vùng tuyển sinh trong cả nước. 2. Phương thức tuyển sinh: Trường xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2015 tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì và kết hợp hình thức sơ loại dựa vào kết quả học tập cấp THPT. 3. Điều kiện nộp đăng ký xét tuyển (sơ loại): tổng điểm trung bình 6 học kỳ THPT của 3 môn xét tuyển đạt từ 20,0 trở lên và kết quả kỳ thi THPTQuốc gia đạt ngưỡng tối thiểu do Bộ GD&ĐT quy định. Tuy nhiên, điềukiện này không áp dụng cho thí sinh thuộc diện tuyển thẳng và thí sinh thi liên thông từ hệ cao đẳng chính quy của Trường lên đại học. 4. Tổ hợp 3 môn xét tuyển: Mỗi nhóm ngành có một hoặc một vài tổ hợp các môn xét tuyển sau: - Tổ hợp A: Toán, Vật lí, Hóa học - Tổ hợp A1: Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Tổ hợp A2: Toán, Hóa học, Tiếng Anh - Tổ hợp B: Toán, Hóa học, Sinh học - Tổ hợp D1: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Môn Toán là môn thi chính (nhân hệ số 2) khi xét tuyển vào phần lớn cácnhóm ngành kĩ thuật-công nghệ. Môn Tiếng Anh là môn thi chính (nhân hệ số 2) khi xét tuyển vào nhóm ngành Tiếng Anh (TA1, TA2). 5. Phương thức xét tuyển: - Xét tuyển theo điểm chuẩn của từng nhóm ngành tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển. Thí sinh không đạt nhóm ngành đăng ký đầu tiên sẽ được xét sang các nhóm ngành khác (TS đã đăng ký) còn chỉ tiêu. Việcphân ngành với các nhóm ngành có 2 ngành trở lên được thực hiện sau năm thứ nhất trên cơ sở kết quả học tập và nguyện vọng của sinh viên. - Các ngành Kĩ thuật thuộc nhóm KT đào tạo cấp bằng Kỹ sư-5 năm, trừ các nhóm ngành KT32, KT42 cấp bằng Cử nhân Kĩ thuật-4 năm. Các ngành Công nghệ Kĩ thuật thuộc nhóm CN đào tạo cấp bằng Cử nhân công nghệ-4 năm. Các ngành Kinh tế/Quản lí thuộc nhóm KQ cấp bằng Cử nhân-4 năm.
- Ngành Ngôn ngữ Anh xét tuyển riêng theo 2 chương trình: Tiếng Anh KHKT và công nghệ (TA1) với mức học phí bình thường và Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (TA2). 6. Các chương trình chất lượng cao tuyển chọn thí sinh đã trúng tuyển vào trường sau khi nhập học: - Các chương trình Kỹ sư tài năng (Cơ điện tử, CNTT, Điện tử-Viễn thông, Điều khiển tự động, Hữu cơ- Hóa dầu, Toán tin và Vật lí kĩ thuật) và Kỹ sư chất lượng cao (Cơ khí hàng không, Hệ thống thông tin và truyền thông, Tin học công nghiệp) tổ chức thi 2 môn Toán Vật lý. Mức học phí như hệ đại trà. - Các chương trình tiên tiến (Điện- Điện tử, Cơ điện tử, Kĩ thuật Vật liệu, Kĩ thuật Y sinh) và chương trình CNTT Việt-Nhật xét tuyển kết hợp điểm 3 môn xét tuyển và điểm Tiếng Anh kỳ thi THPT QG. Mức học phí từ 2-2,5 lần hệ đại trà. 7. Thí sinh cần thông tin chi tiết liên hệ theo địa chỉ: Văn phòng tuyển sinh: C1-202, số 1 Đại Cồ Việt, Hà Nội. Điện thoại: 04.38692104/ 38692008.
STT/
Ký hiệu
trường
|
Tên trường/ Ngành học
|
Mã ngành
|
Môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
|
|
|
5600
|
BKA
|
Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
ĐT: (04)3869.2104
Website: www.hust.edu.vn
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
Nhóm ngành KT11: |
|
|
200
|
Kĩ thuật cơ điện tử |
D520114
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Nhóm ngành KT12: |
|
|
750
|
Kĩ thuật cơ khí |
D520103
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Kĩ thuật hàng không |
D520120
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Kĩ thuật tàu thủy |
D520122
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Nhóm ngành KT13: |
|
|
150
|
Kĩ thuật nhiệt |
D520115
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Nhóm ngành KT14: |
|
|
120
|
Kĩ thuật vật liệu |
D520309
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Kĩ thuật vật liệu kim loại |
D520310
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Nhóm ngành CN1: |
|
|
390
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
D510202
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
D510205
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Nhóm ngành KT21:
|
|
|
1000
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Kĩ thuật điều khiển và tự động
hóa
|
D520216
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Kĩ thuật y sinh
|
D520212
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Nhóm ngành KT22:
|
|
|
450
|
Kĩ thuật máy tính
|
D520214
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
D480102
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Kĩ thuật phần mềm
|
D480103
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
|
Hệ thống thông tin
|
D480104
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Nhóm ngành KT23:
|
|
|
100
|
Toán ứng dụng (Toán-Tin)
|
D460112
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Nhóm ngành CN2:
|
|
|
540
|
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và
tự động hoá
|
D510303
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử,
truyền thông
|
D510302
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Nhóm ngành KT31:
|
|
|
720
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Hoá học, Sinh học;
TOÁN, Hoá học, Tiếng Anh
|
|
Kĩ thuật sinh học
|
D420202
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Hoá học, Sinh học;
TOÁN, Hoá học, Tiếng Anh
|
|
Kĩ thuật hóa học
|
D520301
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Hoá học, Sinh học;
TOÁN, Hoá học, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Hoá học, Sinh học;
TOÁN, Hoá học, Tiếng Anh
|
|
|
Kĩ thuật môi trường
|
D520320
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Hoá học, Sinh học;
TOÁN, Hoá học, Tiếng Anh
|
|
|
Nhóm ngành KT32:
|
|
|
50
|
|
Hóa học
|
D440112
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Hoá học, Sinh học;
TOÁN, Hoá học, Tiếng Anh
|
|
|
Nhóm ngành KT33:
|
|
|
50
|
|
|
Xuất bản (Kĩ thuật in và truyền |
D320401
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Hoá học, Sinh học;
TOÁN, Hoá học, Tiếng Anh
|
|
|
Nhóm ngành CN3:
|
|
|
180
|
|
Công nghệ kĩ thuật hoá học
|
D510401
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Hoá học, Sinh học;
TOÁN, Hoá học, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540102
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Hoá học, Sinh học;
TOÁN, Hoá học, Tiếng Anh
|
|
|
Nhóm ngành KT41:
|
|
|
150
|
|
|
Kĩ thuật dệt
|
D540201
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ may
|
D540204
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ da giầy
|
D540206
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Nhóm ngành KT42:
|
|
|
50
|
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp
|
D140214
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Nhóm ngành KT51:
|
|
|
100
|
Vật lí kĩ thuật
|
D520401
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Nhóm ngành KT52:
|
|
|
60
|
Kĩ thuật hạt nhân
|
D520402
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Nhóm ngành KQ1:
|
|
|
160
|
Kinh tế công nghiệp
|
D510604
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản lí công nghiệp
|
D510601
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh,
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Nhóm ngành KQ2:
|
|
|
80
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh,
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Nhóm ngành KQ3:
|
|
|
100
|
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh,
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh,
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Nhóm ngành TA:
|
|
|
200
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
|
Xem thêm: Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2015
Lưu ý: KT: Kỹ thuật (kỹ sư/cử nhân kỹ thuật), CN: Công nghệ (cử nhân công nghệ), KQ: Cử nhân kinh tế/quản lý, QT: Các chương trình đào tạo quốc tế (kỹ sư/cử nhân).
Nguồn Đại học Bách khoa Hà Nội
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|