I. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NHẬP HỌC
1. Thời gian
- Hệ đại học: Từ 10h00 ngày 6/8 – 21/8/2018
- Hệ cao đẳng: Từ 1/8 – 31/8/2018
- Lịch làm việc:
- Sáng từ 7h00 – 11h50 Chiều từ 13h00 – 17h00
- Làm việc cả ngày thứ bảy và sáng Chủ nhật
2. Địa điểm: Hội trường C – Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.Hồ Chí Minh. (140 Lê Trọng Tấn, F.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, TP.HCM).
II. HỒ SƠ VÀ HỌC PHÍ NHẬP HỌC:
1. Hồ sơ nhập học
- 01 Giấy báo nhập học (bản chính, do Trường cấp);
- 01 Bản photo có chứng thực (công chứng) học bạ THPT,
- 01 Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc Bằng Tốt nghiệp THPT);
- 01 Bản sao giấy khai sinh;
- 01 bản sao sổ hộ khẩu
- 04 Bản photo giấy CMND (hoặc thẻ căn cước);
2. Học phí và các khoản thu bảo hiểm (xem phần phụ lục 3)
- Học phí học kỳ I + Bảo hiểm y tế thời hạn 01/10 đến 31/12/2018 (bắt buộc).
- Bảo hiểm tai nạn (Tự nguyện)
- Đồng phục (02 áo sơ mi + 01 bộ thể dục).
III. HƯỚNG DẪN NHẬP HỌC:
1. Xem kết quả xét tuyển và nhận giấy báo trúng tuyển
1.1. Xem kết quả trúng tuyển.
- Điểm chuẩn các ngành đào tạo hệ đại học được nhà trường công bố vào lúc 17h00 ngày 5/8/2018 trên website: tuyensinh.hufi.edu.vn và trên các báo như Thanh Niên, Tuổi trẻ, SGGP, Vietnamnet, Dantri, Zing, Vnexpress, Giáo duc thời đại,…
- Danh sách trúng tuyển được công bố trên website vào lúc 22h00 ngày 5/8/2018, thí sinh đạt điểm chuẩn xem danh sách tại: tuyensinh.hufi.edu.vn
- Hướng dẫn xem danh sách trúng tuyển:
Bước 1: Truy cập trang http://tuyensinh.hufi.edu.vn/tra-cuu-thi-sinh-trung-tuyen.html
Bước 2: Tra cứu
- Đối với trường hợp thí sinh xét tuyển theo hình thức điểm THPT Quốc gia năm 2018: thí sinh nhập số báo danh (hoặc họ tên) và mã xác nhận vào ô tương ứng.
- Đối với trường hợp thí sinh xét tuyển theo hình thức học bạ THPT: thí sinh nhập họ tên và mã xác nhận vào ô tương ứng.
→Sau khi thí sinh nhập thông tin, thí sinh bấm vào nút “ Tra cứu” kết quả sẽ được hiển thị bên dưới.
- Thí sinh có nguyện vọng chuyển sang chương trình Chất lượng cao – chuẩn quốc tế hoặc chương trình Liên kết quốc tế liên hệ Trung tâm tuyển sinh để được hướng dẫn thủ tục.
Chương trình chuẩn quốc tế
|
1
|
QT7420201
|
Khoa học và Công nghệ sinh học
|
|
2
|
QT7540102
|
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
|
|
3
|
QT7810103
|
Quản trị du lịch, lữ hành
|
|
4
|
QT7810202
|
Quản trị nhà hàng - khách sạn
|
|
Chương trình liên kết quốc tế
|
1
|
LK7340101
|
Quản trị kinh doanh_Liên kết Quốc tế
|
|
2
|
LK7420201
|
Khoa học và Công nghệ sinh học_Liên kết Quốc tế
|
|
3
|
LK7720398
|
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm_Liên kết Quốc tế
|
|
- Thí sinh không trúng tuyển hệ đại học được trường chuyển sang hệ cao đẳng theo danh mục:(Phụ lục 2)
Lưu ý: Thí sinh trúng tuyển hệ cao đẳng có nguyện vọng đổi ngành liên hệ với Trung tâm tuyển sinh của trường để làm thủ tục.
1.1. Nộp Giấy chứng nhận điểm thi (bản chính) để xác nhận nhập học
- Thí sinh trúng tuyển hệ đại học bằng hình thức xét học bạ THPT không cần nộp Giấy chứng nhận điểm thi.
- Thí sinh trúng tuyển hệ đại học bằng hình thức xét điểm thi THPT quốc gia năm 2018 nộp Giấy chứng nhận điểm thi (bản chính) về Trường trước 17h00 ngày 12/8/2018.
Lưu ý:
- Thí sinh có thể lên trực tiếp tại Trường nộp Giấy chứng nhận điểm thi (Bản chính) và nhận giấy báo nhập học
- Hoặc thí sinh gửi Giấy chứng nhận điểm thi (Bản chính) về Trường bằng chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Trung tâm tuyển sinh – trường đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM - 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TP.HCM và Nhà trường sẽ gửi Giấy báo nhập học về cho thí sinh theo địa chỉ ghi trên phong bì thí sinh đã nộp khi làm hồ sơ xét tuyển
2/ Các bước nhập học
Bước 1: Hướng dẫn chuẩn bị và kiểm tra hồ sơ nhập học
Bước 2: Đóng học phí và các khoản liên quan
Bước 3: Nộp hồ sơ nhập học
Bước 4: Đăng kí ở kí túc xá hoặc hỗ trợ nhà trọ
Bước 5: Chụp hình thẻ, nhận đồng phục, sổ tay sinh viên
Bước 6: Đăng ký kiểm tra phân lớp tiếng Anh đầu vào
Bước 7: Hướng dẫn các hoạt động hỗ trợ sinh viên
Lưu ý: Sinh viên chương trình quốc tế nhận thông báo lịch học và sinh hoạt đầu khóa. Sinh viên chương trình đại trà xem lịch sinh hoạt và thời khóa biểu trên website.
3/ Xem thời khóa biểu
- Sau khi hoàn tất thủ tục nhập học 24h, sinh viên xem thời khóa biểu học kỳ 1 và lịch sinh hoạt đầu khóa tại website: http://sinhvien.hufi.edu.vn/
- Hướng dẫn xem TKB và lịch sinh hoạt
Bước 1: Đăng nhập tài khoản cá nhân
Tên đăng nhập: Mã số sinh viên
Mật khẩu: Ngày tháng năm sinh (năm sinh chỉ ghi hai số cuối)
Ví dụ: 21/02/2000 thì mật khẩu là: 210200.
Lưu ý: Sau khi đăng nhập lần đầu yêu cầu sinh viên thay đổi mật khẩu
Bước 2: Xem thời khóa biểu
Mọi thắc mắc cần hỗ trợ xin liên hệ: Trung tâm Hỗ trợ sinh viên và dịch vụ đào tạo (SSC) – Phòng D.101 hoặc like fanpage: www.facebook.com/hotrosinhvienhufi và inbox để được hướng dẫn
IV. PHỤ LỤC:
1. Phụ lục 1: Khu vực nhận giấy báo.
- Thí sinh trúng tuyển bằng hình thức xét học bạ THPT nhận Giấy báo nhập học tại khu vực sau:
STT
|
Địa điểm
|
Ngành học
|
1
|
B101
|
Công nghệ thực phẩm, Công nghệ chế biến Thủy sản, Công nghệ kỹ thuật hóa học, CN Vật liệu, Đảm bảo chất lượng & ATTP, Quản trị kinh doanh, Công nghệ sinh học, CN Kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên môi trường, CN kỹ thuật Điện – Điện tử, CN chế tạo máy, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử.
|
2
|
B104
|
Kế toán, Ngôn ngữ Anh, Tài chính ngân hàng, Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Công nghệ may, Khoa học chế biến món ăn, Quản trị Nhà hàng và DV ăn uống, Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực, Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành, CN kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
|
- Thí sinh trúng tuyển bằng hình thức xét điểm thi THPT quốc gia 2018 nộp Giấy chứng nhận điểm thi (bản chính) và nhận Giấy báo nhập học tại Sảnh tầng trệt nhà F
- Thí sinh được chuyển sang hệ cao đẳng nhận Giấy báo nhập học tại văn phòng Trung tâm tuyển sinh và Truyền thông.
2. Phụ lục 2: Danh mục chuyển hệ từ ĐH sang cao đẳng.
STT
|
Ngành đào tạo đại học
|
Ngành xét chuyển xuống
cao đẳng chính quy
|
1
|
Công nghệ Thực phẩm
|
Kiểm nghiệm chất lượng lương thực thực phẩm hoặc Công nghệ thực phẩm
|
2
|
Đảm bảo Chất lượng và An toàn TP
|
3
|
Công nghệ Chế biến Thủy sản
|
4
|
Công nghệ Sinh học
|
5
|
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
|
6
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
7
|
Công nghệ Vật liệu
|
8
|
Quản lý tài nguyên môi trường
|
9
|
Công nghệ Chế tạo máy
|
Công nghệ Cơ khí
|
10
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
|
11
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện_Điện tử
|
Điện tử
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
13
|
Kế toán
|
Kế toán
|
14
|
Tài chính - Ngân hàng
|
15
|
Quản trị Kinh doanh
|
Quản trị Kinh doanh,
Hướng dẫn du lịch
|
16
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
17
|
Quản trị du lịch, lữ hành
|
18
|
Công nghệ Thông tin
|
Công nghệ thông tin
|
19
|
An toàn thông tin
|
20
|
Khoa học Chế biến Món ăn
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
21
|
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực
|
22
|
Ngôn ngữ Anh
|
Tiếng Anh
|
23
|
Công nghệ dệt, may
|
Công nghệ may
|
3. Phụ lục 3: Học phí và các khoản thu đầu năm.
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Học phí + bảo hiểm + Đồng phục
|
Ghi chú
|
Hệ Đại học – Chuẩn quốc tế - Liên kết quốc tế
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
9,933,500
|
|
2
|
An toàn thông tin
|
7480202
|
8,313,500
|
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử
|
7510301
|
10,633,500
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
8,693,500
|
|
5
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
8,693,500
|
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
9,233,500
|
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
7510401
|
9,073,500
|
|
8
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
7540110
|
10,153,500
|
|
9
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
9,833,500
|
|
10
|
CNCB thủy sản
|
7540105
|
8,213,500
|
|
11
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
8,213,500
|
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
8,213,500
|
|
13
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
8,213,500
|
|
14
|
CN May
|
7540204
|
9,613,500
|
|
15
|
Công nghệ vật liệu
|
7510402
|
7,453,500
|
|
16
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
10,153,500
|
|
17
|
Kế toán
|
7340301
|
8,213,500
|
|
18
|
Tài chính ngân hàng
|
7340201
|
8,213,500
|
|
19
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
9,833,500
|
|
20
|
Quản trị nhà hàng và DV ăn uống
|
7810202
|
9,833,500
|
|
21
|
Ngôn ngữ anh
|
7220201
|
10,373,500
|
|
22
|
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực
|
7720499
|
10,373,500
|
|
23
|
Khoa học chế biến món ăn
|
7720498
|
8,533,500
|
|
Chương trình Chất lượng cao - Chuẩn quốc tế
|
24
|
Khoa học và Công nghệ sinh học
|
QT7420201
|
17,653,500
|
|
25
|
Quản trị kinh doanh
|
QT7340101
|
17,653,500
|
|
26
|
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
|
QT7540102
|
17,653,500
|
|
27
|
Quản trị du lịch, lữ hành
|
QT7810103
|
17,653,500
|
|
28
|
Quản trị nhà hàng - khách sạn
|
QT7810202
|
17,653,500
|
|
Chương trình liên kết quốc tế
|
29
|
Quản trị kinh doanh
|
LK7340101
|
17,653,500
|
|
30
|
Khoa học và Công nghệ sinh học
|
LK7420201
|
17,653,500
|
|
31
|
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
|
LK7720398
|
17,653,500
|
|
32
|
Quản trị du lịch lữ hành
|
LK7810103
|
17,653,500
|
|
Hệ Cao đẳng
|
33
|
Tiếng Anh
|
6220206
|
7,398,500
|
|
34
|
Kế toán
|
6340301
|
6,333,500
|
|
35
|
Quản trị Kinh doanh
|
6340404
|
8,173,500
|
|
36
|
Công nghệ Thông tin
|
6480201
|
7,818,500
|
|
37
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
6510201
|
6,188,500
|
|
38
|
Điện tử công nghiệp
|
6520225
|
6,648,500
|
|
39
|
Công nghệ Thực phẩm
|
6540103
|
7,253,500
|
|
40
|
Công nghệ May
|
6540204
|
7,568,500
|
|
41
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
6810207
|
5,978,500
|
|
42
|
Kiểm nghiệm chất lượng lương thực thực phẩm
|
6510603
|
7,463,500
|
|
43
|
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch)
|
6220103
|
6,333,500
|
|
Theo TTHN
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY